Đề thi cuối kì 2 công nghệ 6 cánh diều (Đề số 8)
Ma trận đề thi, đề kiểm tra Công nghệ 6 cánh diều Cuối kì 2 Đề số 8. Cấu trúc đề thi số 8 học kì 2 môn Công nghệ 6 cánh diều này bao gồm: trắc nghiệm, tự luận, hướng dẫn chấm điểm, bảng ma trận, bảng đặc tả. Bộ tài liệu tải về là bản word, thầy cô có thể điều chỉnh được. Hi vọng bộ đề thi này giúp ích được cho thầy cô.
Xem: => Giáo án công nghệ 6 sách chân trời sáng tạo
PHÒNG GD & ĐT ………………. | Chữ kí GT1: ........................... |
TRƯỜNG THCS………………. | Chữ kí GT2: ........................... |
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 2
CÔNG NGHỆ 6 – CÁNH DIỀU
NĂM HỌC: 2024 – 2025
Thời gian làm bài: 45 phút (Không kể thời gian phát đề)
Họ và tên: …………………………………… Lớp: ……………….. Số báo danh: …………………………….……Phòng KT:………….. | Mã phách |
✂
Điểm bằng số
| Điểm bằng chữ | Chữ ký của GK1 | Chữ ký của GK2 | Mã phách |
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (4 điểm)
Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng:
Câu 1: Phát biểu nào sau đây sai khi nói về đèn huỳnh quang?
A. Không cần chấn lưu.
B. Tiết kiệm điện năng.
C. Tuổi thọ cao.
D. Ánh sáng không liên tục.
Câu 2: Lớp phủ của bóng đèn huỳnh quang là để:
A. Chuyển đổi bức xạ cực tím thành ánh sáng.
B. Chuyển đổi ánh sáng nhìn thấy thành bực xạ cực tím.
C. Giảm độ chói của đèn.
D. Bảo vệ điện cực.
Câu 3: Bếp hồng ngoại có cấu tạo gồm mấy bộ phận chính?
A. 3.
B. 4.
C. 5.
D. 6.
Câu 4: Bếp hồng ngoại đôi là:
A. Bếp có một vùng nấu.
B. Bếp có hai vùng nấu.
C. Bếp có ba vùng nấu.
D. Bếp có bốn vùng nấu.
Câu 5: Máy giặt và quạt điện có bộ phận chính nào giống nhau?
A. Lồng giặt.
B. Lồng bảo vệ.
C. Động cơ điện.
D. Vỏ máy.
Câu 6: Ba chu trình cơ bản của máy giặt là gì?
A. Thêm nước, thêm bột giặt, vắt quần áo.
B. Giặt, thêm nước, xả.
C. Giặt, xả, vắt.
D. Giặt, xả, sấy.
Câu 7: Gas trong máy điều hoà không khí một chiều khi đi qua máy nén có:
A. Nhiệt độ thấp và áp suất cao.
B. Nhiệt độ thấp và áp suất thấp.
C. Nhiệt độ cao và áp suất thấp.
D. Nhiệt độ cao và áp suất cao.
Câu 8: Chức năng của ống dẫn khí gas trong máy điều hòa không khí một chiều có chức năng
A. Dẫn khí từ dàn nóng đến giàn lạnh và ngược lại.
B. Nén và vận chuyển khí.
C. Thu nhiệt ở trong phòng.
D. Tỏa nhiệt ra ngoài môi trường.
B. PHẦN TỰ LUẬN (6 điểm)
Câu 1. (2,0 điểm) Em hãy vẽ sơ đồ và trình bảy nguyên lí làm việc của nồi cơm điện.
Câu 2. (1,0 điểm) Nêu đặc điểm của máy giặt lồng ngang.
Câu 3. (2,0 điểm) Em hãy nêu cách sử dụng máy điều hoà không khí một chiều đúng cách, an toàn, tiết kiệm.
Câu 4. (1,0 điểm) So sánh sự khác nhau về đặc điểm của đèn sợi đốt vè đèn huỳnh quang.
BÀI LÀM
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
TRƯỜNG THCS .........
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 2 (2024 – 2025)
MÔN: CÔNG NGHỆ 6 – CÁNH DIỀU
CHỦ ĐỀ | MỨC ĐỘ | Tổng số câu | Điểm số | |||||||||
Nhận biết | Thông hiểu | Vận dụng | VD cao | |||||||||
TN | TL | TN | TL | TN | TL | TN | TL | TN | TL | |||
CHỦ ĐỀ 4. ĐỒ DÙNG ĐIỆN TRONG GIA ĐÌNH | 1. Đèn điện | 2 | 1 | 2 | 1 | 2,0 điểm | ||||||
2. Nồi cơm điện và bếp hồng ngoại | 2 | 1 | 2 | 1 | 3,0 điểm | |||||||
3. Quạt điện và máy giặt | 2 | 1 | 2 | 1 | 2,0 điểm | |||||||
4. Máy điều hoà không khí một chiều | 2 | 1 | 2 | 1 | 3,0 điểm | |||||||
Tổng số câu TN/TL | 8 | 0 | 0 | 2 | 0 | 1 | 0 | 1 | 8 | 4 | 12 | |
Điểm số | 4 | 0 | 0 | 3 | 0 | 2 | 0 | 1 | 4 | 6 | 10 | |
Tổng số điểm | 4 điểm 40% | 3 điểm 30% | 2 điểm 20% | 1 điểm 10% | 10 điểm 100 % | 10 điểm |
TRƯỜNG THCS.........
BẢN ĐẶC TẢ KĨ THUẬT ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 2 (2024 – 2025)
MÔN: CÔNG NGHỆ 6 – CÁNH DIỀU
Nội dung | Mức độ | Yêu cầu cần đạt | Số ý TL/ Số câu hỏi TN | Câu hỏi | ||
TL (số câu) | TN (số câu) | TL (số câu) | TN (số câu) | |||
CHỦ ĐỀ 4. ĐỒ DÙNG ĐIỆN TRONG GIA ĐÌNH | 4 | 8 | ||||
1. Đèn điện | Nhận biết | - Nhận biết được đặc điểm của đèn huỳnh quang. - Nhận biết được công dụng của các bộ phận của đèn huỳnh quang. | 2 | C1, 2 | ||
Vận dụng cao | - Vận dụng kiến thức để chỉ ra sự khác nhau giữa đèn huỳnh quang và đèn sợi đốt. | 1 | C4 | |||
2. Nồi cơm điện và bếp hồng ngoại | Nhận biết | - Nhận biết được cấu tạo của bếp hồng ngoại. - Nhận biết được đặc điểm của bếp hồng ngoại đôi. | 2 | C3, 4 | ||
Thông hiểu | - Vẽ sơ đồ và trình bày được nguyên lí làm việc của nồi cơm điện. | 1 | C1 | |||
3. Quạt điện và máy giặt | Nhận biết | - Nhận biết điểm giống nhau giữa quạt điện và máy giặt trong cấu tạo. - Nhận biết được ba chu trình cơ bản của máy giặt. | 2 | C5, 6 | ||
Thông hiểu | - Trình bày được đặc điểm của máy giặt lồng ngang. | 1 | C2 | |||
4. Máy điều hoà không khí một chiều | Nhận biết | - Nhận biết được nguyên lí làm việc của máy điều hoà không khí một chiều. - Nhận biết được cấu tạo và công dụng của các bộ phận của máy điều hoà không khí một chiều. | 2 | C7, 8 | ||
Vận dụng | - Trình bày được cách sử dụng máy điều hoà không khí một chiều đúng cách, an toàn, tiết kiệm. | 1 | C3 |