Đề thi cuối kì 2 công nghệ 7 kết nối tri thức (Đề số 10)
Ma trận đề thi, đề kiểm tra công nghệ 7 kết nối tri thức kì 2 đề số 10. Cấu trúc đề thi số 10cuối kì 2 môn công nghệ 7 kết nối tri thức này bao gồm: trắc nghiệm, tự luận, cấu trúc điểm và ma trận đề. Bộ tài liệu tải về là bản word, thầy cô điều chỉnh được. Hi vọng bộ đề thi này giúp ích được cho thầy cô.
Xem: => Giáo án công nghệ 7 kết nối tri thức (bản word)
PHÒNG GD & ĐT …….. Chữ kí GT1: ..............................
TRƯỜNG THCS…….. Chữ kí GT2: ..............................
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II
NĂM HỌC 2022 - 2023
Môn: Công nghệ 7 - KNTT
Thời gian làm bài: 45 phút (Không kể thời gian phát đề)
Họ và tên:..................................................................... Lớp:........................ Số báo danh:........................................................... Phòng KT:.................. | Mã phách |
"
Điểm bằng số
| Điểm bằng chữ | Chữ ký của GK1 | Chữ ký của GK2 | Mã phách |
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (6 điểm)
Câu 1. Chuồng nuôi gà yêu cầu:
A. Thông thoáng
B. Ấm về mùa đông
C. Mát về mùa hè
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 2. Chuồng gà có sàn làm cách nền bao nhiêu?
A. 20 cm
B. 30 cm
C. 50 cm
D. 40 cm
Câu 3. Thức ăn gà được chia làm mấy loại?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 4. Gà dưới 1 tháng tuổi cần ăn loại thức ăn nào?
A. Giàu đạm
B. Giàu tinh bột
C. Giàu chất béo
D. Vitamin và chất khoáng
Câu 5. Vệ sinh cho gà cần đảm bảo:
A. Ăn sạch
B. Ở sạch
C. Uống sạch
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 6. Chương trình Công nghệ 7, kết nối giới thiệu mấy loại bệnh phổ biến ở gà?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 7. Nguyên nhân bệnh tiêu chảy là:
A. Nhiễm khuẩn từ thức ăn
B. Nhiễm khuẩn từ nước uống
C. Nhiễm khuẩn từ môi trường
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 8. Biểu hiện bệnh tiêu chảy:
A. Ăn ít
B. Phân lỏng
C. Ủ rũ
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 9. Biểu hiện bệnh cúm gia cầm:
A. Sốt cao
B. Mào thâm tím
C. Khó thở
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 10. Dùng thuốc trị bệnh cho gà cần tuân thủ mấy nguyên tắc?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 11. Mỗi loại thuốc phù hợp với:
A. 1 loại bệnh
B. Nhiều loại bệnh
C. 1 hoặc vài loại bệnh
D. Vài bệnh
Câu 12. Gà từ 1 đến 3 tháng tuổi cho ăn cách nhau giữa các lần là:
A. 2 giờ
B. 3 – 4 giờ
C. 3 giờ
D. 1 giờ
Câu 13. Đâu là loại chó Nhật?
Câu 14. Đâu là loại chó Alaska?
Câu 15. Chó 2 tháng tuổi cần ăn mấy bữa?
A. 1
B. 2
C. 4
D. 5
Câu 16. Chó từ 5 – 10 tháng ăn mấy bữa trên ngày?
A. 1 bữa
B. 2 bữa
C. 3 bữa
D. 4 bữa
Câu 17. Vai trò của thủy sản?
A. Cung cấp thực phẩm có hàm lượng dinh dưỡng cao
B. Cung cấp nguyên liệu cho xuất khẩu
C. Cung cấp thức ăn cho chăn nuôi
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 18. Hình ảnh sau đây thể hiện vai trò gì của thủy sản?
A. Cung cấp thực phẩm
B. Cung cấp nguyên liệu cho xuất khẩu
C. Cung cấp nguồn thức ăn cho chăn nuôi
D. Đáp ứng nhu cầu giải trí cho con người
Câu 19. Hình ảnh sau đây thể hiện vai trò gì của thủy sản?
A. Cung cấp thực phẩm
B. Cung cấp nguyên liệu cho xuất khẩu
C. Cung cấp nguồn thức ăn cho chăn nuôi
D. Đáp ứng nhu cầu giải trí cho con người
Câu 20. Đâu là thủy sản đặc sản?
A. Tôm hùm
B. Cá tra
C. Cá ba sa
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 21. Lượng vôi bột cần rắc xuống ao:
A. 2 kg/100m2
B. 3 kg/100 m2
C. 7 – 10 kg/100 m2
D. 20 kg/100m2
Câu 22. Yêu cầu về cá giống:
A. Đồng đều
B. Khỏe mạnh
C. Không mang bệnh
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 23. Có mấy hình thức thu hoạch cá?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 24. Có hình thức thu hoạch cá nào?
A. Thu tỉa
B. Thu toàn bộ
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
B. PHẦN TỰ LUẬN (6 điểm)
Câu 1: (2,0 điểm)
Nêu nguyên nhân, biểu hiện bệnh tiêu chảy gà?
Câu 2: (2,0 điểm)
Tại sao phải giảm thức ăn vào ngày thời tiết xấu hoặc khi nước ao bẩn?
TRƯỜNG THCS .........
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II - MÔN CÔNG NGHỆ 7
NĂM HỌC: 2022 - 2023
| Nhận biết | Thông hiểu | Vận dụng | Vận dụng cao | Tổng |
Chăn nuôi gà thịt trong nông hộ | Biết kĩ thuật nuôi dưỡng, chăm sóc, phòng, trị bệnh | Phân biệt một số bệnh | Xác định nguyên nhân, triệu chứng của gà bệnh | ||
Số câu: 4 Số điểm: 1 Tỉ lệ:10% | Số câu: 8 Số điểm: 2 Tỉ lệ: 20% | Số câu: Số điểm: Tỉ lệ: | Số câu: 1 Số điểm: 2 Tỉ lệ: 20% | Số câu: 13 Số điểm: 5 Tỉ lệ: 50% | |
Thực hành: Lập kế hoạch nuôi vật nuôi trong gia đình | Nắm được cách nuôi dưỡng và chăm sóc chó cảnh | ||||
Số câu: Số điểm: Tỉ lệ: | Số câu: 4 Số điểm: 1 Tỉ lệ:10% | Số câu: Số điểm: Tỉ lệ: | Số câu: Số điểm: Tỉ lệ: | Số câu: 4 Số điểm: 1 Tỉ lệ:10% | |
Giới thiệu về thủy sản | Biết một số loại thủy sản có giá trị kinh tế cao | ||||
Số câu: 4 Số điểm: 1 Tỉ lệ: 10% | Số câu: Số điểm: Tỉ lệ: | Số câu: Số điểm: Tỉ lệ: | Số câu: Số điểm: Tỉ lệ: | Số câu: 4 Số điểm: 1 Tỉ lệ: 10% | |
Nuôi cá ao | Trình bày được kĩ thuật chuẩn bị ao nuôi, chăm sóc, thu hoạch cá giống | Giải thích việc chăm sóc cá | |||
Số câu: Số điểm: Tỉ lệ: | Số câu: 4 Số điểm: 1 Tỉ lệ: 10% | Số câu: 1 Số điểm: 2 Tỉ lệ: 20% | Số câu: Số điểm: Tỉ lệ: | Số câu: 5 Số điểm: 3 Tỉ lệ: 30% | |
Tổng | Số câu: 8 Số điểm: 2 Tỉ lệ: 20% | Số câu: 16 Số điểm: 4 Tỉ lệ: 40% | Số câu: 1 Số điểm: 2 Tỉ lệ: 20% | Số câu: 1 Số điểm: 2 Tỉ lệ: 20% | Số câu: 26 Số điểm: 10 Tỉ lệ: 100% |