Đề thi cuối kì 2 công nghệ 7 kết nối tri thức (Đề số 2)

Ma trận đề thi, đề kiểm tra công nghệ 7 kết nối tri thức kì 2 đề số 2. Cấu trúc đề thi số 2 cuối kì 2 môn công nghệ 7 kết nối tri thức này bao gồm: trắc nghiệm, tự luận, cấu trúc điểm và ma trận đề. Bộ tài liệu tải về là bản word, thầy cô điều chỉnh được. Hi vọng bộ đề thi này giúp ích được cho thầy cô.

Xem: => Giáo án công nghệ 7 kết nối tri thức (bản word)

MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II - MÔN CÔNG NGHỆ 7

NĂM HỌC: 2022 - 2023

     

            CẤP  ĐỘ

 

 

Tên chủ đề

 

NHẬN BIẾT

THÔNG HIỂU

 

VẬN DỤNG

   

 

VẬN DỤNG CAO

 

TN

 

TL

 

TN

 

TL

 

TN

 

TL

 

TN

 

TL

Chủ đề 1

Chăn nuôi

Số câu: 5

Số điểm: 4,5

Tỉ lệ: 45%

- Nhận biết sản phẩm từ chất thải vật nuôi

- Biểu hiện khi vật nuôi bị bệnh.

 

Lí do cần tiêu độc, khử trùng chuồng trại sau mỗi đợt nuôi

Nguyên nhân gây bệnh cho vật nuôi. Giải thích được nguyên nhân nào nguy hại nhất.

 

 

Nguồn gốc của vacxin phòng bệnh

 

Số câu: 2

Sốđiểm: 1,0

Tỉ lệ: 10%

 

Số câu:1

Số điểm: 0,5

Tỉ lệ: 5%

Số câu: 1

Sốđiểm: 2,5

Tỉ lệ:25%

  

Số câu: 1

Sốđiểm: 0,5

Tỉ lệ: 5%

 

Chủ đề 2

Thủy sản

Số câu: 6

Số điểm: 5,5

Tỉ lệ: 55%

- Khu vực ở nước ta nuôi cá tra, cá ba sa để xuất khẩu

- Nhận biết ý nghĩa của việc khai thác nguồn lợi thủy sản

 

Điều kiện thuận lợi để phát triển ngành nuôi thủy sản

Vì sao nên ghép các loài cá sống ở tầng nước khác nhau và không cạnh tranh nhau về thức ăn

Những chú ý khi lấy nước mới vào ao nuôi cá

Đề xuất các biện pháp bảo vệ nguồn lợi thủy sản

 

 

Số câu: 2

Sốđiểm: 1,0

Tỉ lệ: 10%

 

Số câu: 1

Sốđiểm:0,5

Tỉ lệ: 5%

Số câu: 1

Số điểm: 1,0

Tỉ lệ: 10%

Số câu:1

Sốđiểm: 0,5

Tỉ lệ: 5%

Số câu:1

Sốđiểm:2,5

Tỉ lệ: 25%

 

 

Tổng Số câu:11

Tổng Số điểm: 10

Tỉ lệ: 100%

4 câu

2,0 điểm

20%

4 câu

4,5 điểm

45%

2 câu

3,0 điểm

30%

1 câu

0,5 điểm

5%

                  

ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II

NĂM HỌC 2022 - 2023

Môn: Công nghệ 7 - KNTT            

Thời gian làm bài: 45 phút (Không kể thời gian phát đề)

Họ và tên:..................................................................... Lớp:........................

Số báo danh:........................................................... Phòng KT:..................

Mã phách

 

"

 

Điểm bằng số

 

 

Điểm bằng chữ

Chữ ký của GK1

Chữ ký của GK2

Mã phách

 

A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (4 điểm)

Câu 1.T cht thi vt nuôi, người ta thường có th sn xut ra sn phm nào sau đây?

A. Khí sinh hc (biogas).

C. Nguyên liu cho ngành dt may.

B. Vt liu xây dng.

D. Thc ăn chăn nuôi.

Câu 2. Khi b bnh, vt nuôi thường có nhng biu hin ph biến nào sau đây?

A. Nhanh nhn, linh hot.

B. Băn hoc ăn ít.

C. Nhanh ln, đ nhiu.

D. Thường xuyên đi li.

Câu 3. Vì sao nói nước ta cóđiu kin thun li đ phát trin ngành nuôi thy sn?

A. Nước ta có b bin dài, vùng đc quyn kinh tế rng ln.

B. Nước ta có nhiu ging thy sn mi, l.

C. Nước ta có din tích trng lúa bao ph khp c nước.

D. Người dân nước ta cn cù, chu khó, ham hc hi.

Câu 4. Ti sao cn tiêu đc, kh trùng chung tri sau mi đt nuôi?

A. Ngăn nga và tiêu dit mm bnh phát sinh, tránh lây nhim.

B. Gi v sinh chung tri chăn nuôi.

C. Làm sch môi trường sng xung quanh

D. Tiêu dit sinh vt có hi cho vt nuôi (mui, côn trùng).

Câu 5. Vaccine phòng bnh là chế phm sinh hc được chế ra t:

A. Sn phm trng trt.

B. Hoá cht tng hp.

C. Chính mm bnh gây ra bnh đó.

D. Thuc kháng sinh.

Câu 6. Khi lấy nước mới vào ao nuôi cá cần chú ý vấn đề nào sau đây?

A. Khử trùng nước trước khi lấy nước vào ao.

B. Lọc nước qua túi lưới nhằm tránh không cho các vi sinh vật gây bệnh vào ao.

C. Sử dụng 50% nước cũ và 50% nước mới.

D. Lọc nước qua túi lưới nhằm tránh không cho cá tạp vào ao.

Câu 7. Khu vc nào nước ta nuôi cá tra, cá ba sa đ xut khu?

A. Đồng bng sông Hng

B. Đồng bng sông Cu Long

C. Đồng bằng Nam Trung Bộ

D. Tất cả các đáp án trên

Câu 8. Đâu không phải ý nghĩa của việc khai thác nguồn lợi thủy sản?

A. Cung cấp nguồn hàng cho xuất khẩu.

B. Bảo tồn đa dạng sinh học.

C. Cung cấp nguồn thực phẩm chất lượng cho con người.

D. Cung cấp thức ăn cho chăn nuôi.

B. PHẦN TỰ LUẬN (6 điểm)

Câu 1: (2,5 điểm)

Trình bày nguyên nhân gây bệnh cho vật nuôi. Trong các nguyên nhân gây bệnh thì bệnh nào có thể gây hại nhiều nhất? Vì sao?

Câu 2: (2,5 điểm)

Để bảo vệ nguồn lợi thủy sản, cần thực hiện những biện pháp nào?

Câu 3: (1,0 điểm)

Vì sao nên ghép các loài cá sống ở tầng nước khác nhau và không cạnh tranh nhau về thức ăn?

 

 

Thông tin tải tài liệu:

Phía trên chỉ là 1 phần, tài liệu khi tải về là file word, có nhiều hơn + đầy đủ đáp án. Xem và tải: Đề thi công nghệ 7 kết nối tri thức - Tại đây

Tài liệu khác

Tài liệu của bạn

Tài liệu mới cập nhật

Tài liệu môn khác

Chat hỗ trợ
Chat ngay