Đề thi cuối kì 2 công nghệ 7 kết nối tri thức (Đề số 3)
Ma trận đề thi, đề kiểm tra công nghệ 7 kết nối tri thức kì 2 đề số 3. Cấu trúc đề thi số 3 cuối kì 2 môn công nghệ 7 kết nối tri thức này bao gồm: trắc nghiệm, tự luận, cấu trúc điểm và ma trận đề. Bộ tài liệu tải về là bản word, thầy cô điều chỉnh được. Hi vọng bộ đề thi này giúp ích được cho thầy cô.
Xem: => Giáo án công nghệ 7 kết nối tri thức (bản word)
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II - MÔN CÔNG NGHỆ 7
NĂM HỌC: 2022 - 2023
CẤP ĐỘ
Tên chủ đề
| NHẬN BIẾT | THÔNG HIỂU |
VẬN DỤNG
|
VẬN DỤNG CAO | ||||
TN |
TL |
TN |
TL |
TN |
TL |
TN |
TL | |
Chủ đề 1 Chăn nuôi Số câu: 4 Số điểm: 5,0 Tỉ lệ: 50% | - Nhận biết loại bệnh có thể lây lan thành dịch. - Những việc nên và không nên khi chăm sóc và nuôi dưỡng vật nuôi non. |
| Biện pháp chính để bảo vệ môi trường chăn nuôi. | Vai trò của phòng, trị bệnh vật nuôi. Giải thích vì sao phòng bệnh hơn trị bệnh. |
|
|
|
|
Số câu: 2 Sốđiểm: 1,5 Tỉ lệ: 15% | Số câu:1 Số điểm: 0,5 Tỉ lệ: 5% | Số câu: 1 Sốđiểm: 3,0 Tỉ lệ:30% | ||||||
Chủ đề 2 Thủy sản Số câu: 6 Số điểm: 5,0 Tỉ lệ: 50% | Nhận biết màu nước để đánh giá chất lượng ao nuôi tốt |
| - Các bước chuẩn bị cá giống. - Giải thích vì sao cần phải quản lí tốt môi trường ao nuôi thủy sản | - Tỉnh nuôi tôm nhiều ở nước ta - Những lưu ý khi lấy nước mới vào ao nuôi cá | Kể tên một số loài cá thường được thả ao nuôi ở địa phương | Yếu tố thúc đẩy sự phát triển của ngành thủy sản ở nước ta trong những năm qua |
| |
Số câu: 1 Sốđiểm: 0,5 Tỉ lệ: 5% |
|
| Số câu: 1,5 Số điểm: 2,5 Tỉ lệ: 25% | Số câu:2 Sốđiểm: 1 Tỉ lệ: 10% | Số câu: 0,5 Sốđiểm:0,5 Tỉ lệ: 5% | Số câu:1 Sốđiểm: 0,5 Tỉ lệ: 5% |
| |
Tổng Số câu:10 Tổng Số điểm: 10 Tỉ lệ: 100% | 3 câu 2,0 điểm 20% | 3,5 câu 6,0 điểm 60% | 2,5 câu 1,5 điểm 15% | 1 câu 0,5 điểm 5% |
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II
NĂM HỌC 2022 - 2023
Môn: Công nghệ 7 - KNTT
Thời gian làm bài: 45 phút (Không kể thời gian phát đề)
Họ và tên:..................................................................... Lớp:........................ Số báo danh:........................................................... Phòng KT:.................. | Mã phách |
"
Điểm bằng số
| Điểm bằng chữ | Chữ ký của GK1 | Chữ ký của GK2 | Mã phách |
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (4 điểm)
Câu 1.Bệnh nào dưới đây có thể lây lan nhanh thành dịch?
A. Bệnh giun đũa B. Bệnh cúm gia cầm.
C. Bệnh ghẻ. D. Bệnh viêm khớp.
Câu 2. Một trong những biện pháp chính để bảo vệ môi trường chăn nuôi là
A. quy hoạch, đưa trại chăn nuôi ra xa khu dân cư.
B. vệ sinh chuồng nuôi, đưa chất thải chăn nuôi xuống ao hoặc sông, hồ.
C. vứt xác vật nuôi bị chết ra bãi rác.
D. cho chó, mèo đi vệ sinh ở các bãi cỏ hoặc ven đường.
Câu 3. Ở nước ta, tỉnh nào nuôi tôm nhiều?
A. Tỉnh Cà Mau B. Tỉnh Quảng Ninh
C. Tỉnh Quảng Nam D. Tỉnh Đồng Nai
Câu 4. Một trong những yếu tố thúc đẩy sự phát triển của ngành thủy sản ở nước ta trong những năm qua là:
A. Các hiện tượng cực đoan của thời tiết, khí hậu.
B. Hệ thống các cảng cá đã đáp ứng được nhu cầu.
C. Diễn biến về chất lượng môi trường ở một số vùng biển.
D. Nhu cầu đa dạng của thị trường trong nước và quốc tế.
Câu 5. Khi lấy nước mới vào ao nuôi cá cần chú ý vấn đề nào sau đây?
A. Lọc nước qua túi lưới nhằm tránh không cho cá tạp vào ao.
B. Khử trùng nước trước khi lấy nước vào ao.
C. Lọc nước qua túi lưới nhằm tránh không cho các vi sinh vật gây bệnh vào ao.
D. Sử dụng 50% nước cũ và 50% nước mới.
Câu 6. Tình trạng, chất lượng ao nuôi được thể hiện qua màu sắc của nước. Trong nuôi thủy sản, màu nước nào là tốt nhất?
A. Màu nâu đen
B. Màu cam vàng
C. Màu xanh rêu
D. Màu xanh nõn chuối
Câu 7. Đánh dấu (x) vào việc làm nên hay không nên khi nuôi dưỡng và chăm sóc con non.
STT | Công việc nuôi dưỡng và chăm sóc | Nên | Không nên |
1 | Giữ ấm cơ thể cho vật nuôi |
|
|
2 | Cho vật nuôi tắm nắng vào buổi trưa |
|
|
3 | Vệ sinh chuồng nuôi sạch sẽ |
|
|
4 | Tập ăn sớm các loại thức ăn đủ chất dinh dưỡng |
|
|
B. PHẦN TỰ LUẬN (6 điểm)
Câu 1: (3,0 điểm)
a. Trình bày vai trò của phòng, trị bệnh cho vật nuôi.
b. Giữa phòng bệnh và trị bệnh cho gà nuôi, theo em công tác nào quan trọng hơn? Vì sao?
Câu 2: (2,0 điểm)
Em hãy tóm tắt các bước chuẩn bị cá giống. Kể tên một số loại cá thường được nuôi trong ao ở địa phương em.
Câu 3: (1,0 điểm)
Theo em, vì sao cần phải quản lí tốt môi trường ao nuôi thủy sản?