Đề thi cuối kì 1 công nghệ 7 kết nối tri thức (Đề số 3)
Ma trận đề thi, đề kiểm tra Công nghệ 7 kết nối tri thức cuối kì 1 đề số 3. Cấu trúc đề thi số 3 giữa kì 1 môn Công nghệ 7 kết nối tri thức này bao gồm: trắc nghiệm, tự luận, cấu trúc điểm và ma trận đề. Bộ tài liệu tải về là bản word, thầy cô điều chỉnh được. Hi vọng bộ đề thi này giúp ích được cho thầy cô.
Xem: => Giáo án công nghệ 7 kết nối tri thức (bản word)
Click vào ảnh dưới đây để xem tài liệu






PHÒNG GD & ĐT ………………. | Chữ kí GT1: ........................... |
TRƯỜNG TIỂU HỌC…………... | Chữ kí GT2: ........................... |
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 1
CÔNG NGHỆ 7 – KẾT NỐI TRI THỨC
NĂM HỌC:
Thời gian làm bài: 90 phút (Không kể thời gian phát đề)
Họ và tên: …………………………………… Lớp: ……………….. Số báo danh: …………………………….……Phòng KT:………….. | Mã phách |
"
Điểm bằng số
| Điểm bằng chữ | Chữ ký của GK1 | Chữ ký của GK2 | Mã phách |
ĐỀ BÀI
- TRẮC NGHIỆM (6 ĐIỂM)
Câu 1. Trồng trọt ra đời từ khi nào:
- Thời nguyên thủy.
B. Thời phong kiến.
C. Thời kỳ quân chủ.
D. Thời kì hiện đại.
Câu 2. Nhóm cây trồng nào sau đây đều là cây lương thực:
- Cà phê, lúa, mía.
B. Su hào, cải bắp, lá lốt
C. Ngô, khoai lang, khoai tây.
D. Cao su, bông, lúa.
Câu 3. Nhóm cây trồng nào chủ yếu trồng trong nhà mục đích để trang trí nhà ở?
- Nhóm cây lương thực
B. Nhóm cây công nghiệp
C. Nhóm cây cảnh
D. Nhóm cây ăn quả
Câu 4. Phần rắn của đất trồng có vai trò nào sau đây?
- Cung cấp chất dinh dưỡng cần thiết cho cây.
B. Hòa tan chất dinh dưỡng giúp cây dễ hấp thụ.
C. Cung cấp oxygen cho cây.
D. Làm cho đất tơi xốp.
Câu 5. Loại phân sau đây dùng để bón lót:
- Phân ure
C. Phân chuồng ủ hoai
B. Phân đạm
D. Phân bón lá
Câu 6. Nên tưới nước cho cây trồng vào thời gian nào trong ngày?
- Buổi sáng sớm hoặc buổi trưa.
B. Buổi trưa hoặc buổi chiều muộn.
C. Vào bất kì thời gian nào trong ngày.
D. Buổi sáng sớm hoặc chiều muộn.
Câu 7. Khi cây bị ngập úng, bộ phận nào của cây sẽ bị ảnh hưởng nhiều nhất?
- Lá cây.
B. Thân cây
C. Rễ cây.
D. Hoa và quả.
Câu 8. Có mấy nguyên tắc phòng trừ sâu, bệnh?
- 1
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 9. Chăm sóc kịp thời, bón phân hợp lí cho cây trồng có tác dụng gì sau đây?
- Tiêu diệt sâu, bệnh hại cây trồng.
B. Xua đuổi sâu, bệnh hại cây trồng.
C. Tăng sức chống chịu sâu, bệnh hại của cây trồng.
D. Tránh thời kì sâu, bệnh hại phát triển mạnh.
Câu 10. Khi thu hoạch lúa, bà con nông dân dựa trên yêu cầu
- Đúng lúc
B. Thích là cắt
C. Khi lúa vẫn còn xanh
D. Khi lúa bị đổ.
Câu 11. Các loại nông sản được thu hoạch bằng phương pháp đào là
- Sắn, Ngô, Khoai
B. Khoai Lang, khoai tây
C. Lạc, sắn, ngô
D. Lạc, Khoai tây.
Câu 12. Nhà bạn có khóm hoa Hồng ngoài vườn, bạn muốn cắm hoa ở phòng khách, vậy bạn cần chuẩn bị dụng cụ nào thu hoạch hoa
A.Kéo
B. Cuốc
C. Búa
D. Cân
Câu 13 .Thu hoạch nho tím khi
- Quả nho tím đều, ngọt đều.
B. Quả nho bắt đầu chuyển tím
C. Quả nho chuyển sang héo
D. Quả nho tím đen, dập nát
Câu 14. Tiêu chuẩn chọn cành giâm là
- cành non, khỏe mạnh; không bị sâu, bệnh.
B. cành già, khỏe mạnh; không bị sâu, bệnh.
C. cành bánh tẻ, khỏe mạnh; không bị sâu, bệnh.
D. cành non hoặc bánh tẻ, khỏe mạnh; không bị sâu, bệnh.
Câu 15. Trong hình thức nhân giống vô tính, cây con có thể được hình thành từ những bộ phận nào của cơ thể mẹ?
- Rễ, cành, lá, hoa.
B. Thân, lá, hoa, quả.
C. Lá, thân, cành, rễ.
D. Thân, cành, quả, hạt.
Câu 16. Bước thứ hai của nhân giống bằng phương pháp giâm cành là:
- Chọn cành giâm.
B. Cắt cành giâm
C. Xử lí cành giâm.
D. Cắm cành giâm
Câu 17. Nhân giống vô tính thường không áp dụng cho đối tượng cây trồng nào sau đây?
- Cây ăn quả như táo, xoài, bưởi.
B. Cây hoa như hoa hồng, hoa lan, hoa cúc.
C. Cây lấy hạt như lúa, ngô, lạc (đậu phông).
D. Cây lấy gỗ như cây keo, bạch đàn.
Câu 18. Rừng là một hệ sinh thái bao gồm
- thực vật rừng và động vật rừng.
B. đất rừng và thực vật rừng.
C. đất rừng và động vật rừng.
D. sinh vật rừng, đất rừng và các yếu tố môi trường khác.
Câu 19. Nội dung nào sau đây là đúng khi nói về vai trò chính của rừng phòng hộ?
- Sản xuất, kinh doanh gỗ và các loại lâm sản.
B. Bảo tồn nguồn gene sinh vật.
C. Bảo vệ đất, chống xói mòn.
D. Phục vụ du lịch và nghiên cứu.
Câu 20. Loại rừng nào sau đây là rừng sản xuất?
- Vườn Quốc gia Tràm Chim, Tam Nông, Đồng Tháp
B. Vườn Quốc gia Yok Đôn, Đăk Nông - Đăk Lăk
C. Rừng thông Bản Áng, Mộc Châu, Sơn La
D. Khu dự trữ sinh quyển rừng ngập mặn Cần Giờ
Câu 21. Loại rừng nào sau đây là rừng đặc dụng?
- Vườn Quốc gia Cúc Phương, Ninh Bình
B. Rừng chắn cát ở ven biển ở Bạc Liêu
C. Rừng bạch đàn ở Thừa Thiên Huế
D. Rừng keo ở Đăk Nông
Câu 22. Thời vụ trồng rừng chính ở miền Bắc là?
- Mùa xuân
B. Mùa thu
C. Mùa xuân và mùa thu
D. Mùa khô
Câu 23. Các phương pháp trồng rừng phổ biến?
- Trồng bằng cây con có bầu đất và cây con rễ trần
B. Trồng bằng hạt, bằng cây con có bầu đất và rễ trần
C. Trồng bằng cây con rễ trần
D. Trồng bằng cây con có bầu đất
Câu 24. Những việc không nên làm để bảo vệ rừng và môi trường sinh thái?
- Làm cỏ và chăm sóc rừng thường xuyên
B. Trồng rừng đầu nguồn
C. Chăn thả gia súc tự do
D. Tuần tra để bảo vệ rừng - TỰ LUẬN (4 ĐIỂM)
Câu 1 (3 điểm). Tại sao phải bảo vệ rừng và môi trường sinh thái? Liên hệ với thực tiễn bản thân.
Câu 2 (1 điểm). Em hãy cho biết rừng có vai trò như thế nào với môi trường và đời sống con người?
BÀI LÀM
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………...……………………………………………………………………………………………..…………………………………………………………………………
TRƯỜNG TIỂU HỌC ............................
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 1
MÔN: CÔNG NGHỆ 7 – KẾT NỐI TRI THỨC
TT | Nội dung kiến thức | Đơn vị kiến thức | Mức độ nhận thức | Tổng | ||||||||||
Nhận biết | Thông hiểu | Vận dụng | Vận dụng cao | Số CH | Thời gian phút | % tổng điểm | ||||||||
Số CH | TG phút | Số CH | TG phút | Số CH | TG phút | Số CH | TG phút | TN | TL | |||||
1 | Giới thiệu về trồng trọt | Vai trò, triển vọng của trồng trọt. | 1 TN | 1 | 3 | 3,2 | 0,75 | |||||||
Các nhóm cây trồng | 1 TN | 1 | 1 TN | 1,2 | ||||||||||
2 | Quy trình trồng trọt | Thành phần và vai trò của đất trồng | 1 TN | 1 | 10 | 13,9 | 2,5 | |||||||
Chăm sóc cây trồng | 1 TN | 1 | 2 TN | 2,6 | 1 TN | 2,5 | ||||||||
-Phòng trừ sâu, bệnh hại cây trồng | 1 TN | 1 | ||||||||||||
Thu hoạch sản phẩm trồng trọt | 2 TN | 2 | 1 TN | 1,3 | 1 TN | 2,5 | ||||||||
3 | Nhân giống vô tính cây trồng | Các phương pháp nhân giống vô tính | 2 TN | 2 | 1 TN | 1,3 | 1 TN | 1,5 | 4 | 4,8 | 1 | |||
4 | Giới thiệu về rừng | - Rừng và vai trò của rừng -Các loại rừng phổ biến ở Viêt Nam | 2 TN 1 TL | 2 5 | 2 TN | 2,6 | 4 | 1 | 9,6 | 2 | ||||
5 | Trồng, chăm sóc và bảo vệ rừng | -Trồng rừng và thời vụ trồng rừng | 2 TN | 2 | 1 TN | 1,5 | 1 TL | 10 | 3 | 1 | 13,5 | 3,75 | ||
Tổng | 14 | 18 | 7 | 9 | 2 | 3 | 3 | 15 | 24 | 2 | 45 | 10đ | ||
Tỉ lệ (%) | 60 | 40 | 100 |