Đề thi cuối kì 2 Công nghệ 9 Nông nghiệp 4.0 Chân trời sáng tạo (Đề số 2)
Ma trận đề thi, đề kiểm tra Công nghệ 9 - Trải nghiệm nghề nghiệp - Mô đun Nông nghiệp 4.0 - Chân trời sáng tạo - Cuối kì 2 Đề số 2. Cấu trúc đề thi số 2 học kì 2 môn Công nghệ 9 chân trời này bao gồm: trắc nghiệm, tự luận, hướng dẫn chấm điểm, bảng ma trận, bảng đặc tả. Bộ tài liệu tải về là bản word, thầy cô có thể điều chỉnh được. Hi vọng bộ đề thi này giúp ích được cho thầy cô.
Xem: => Giáo án công nghệ 9 - Nông nghiệp 4.0 chân trời sáng tạo
PHÒNG GD & ĐT ………………. | Chữ kí GT1: ........................... |
TRƯỜNG THCS…………... | Chữ kí GT2: ........................... |
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 2
CÔNG NGHỆ 9 NÔNG NGHIỆP 4.0
BỘ CHÂN TRỜI SÁNG TẠO
NĂM HỌC: 2024 - 2025
Thời gian làm bài: 45 phút (Không kể thời gian phát đề)
Họ và tên: …………………………………… Lớp: ……………….. Số báo danh: …………………………….……Phòng KT:………….. | Mã phách |
✂
Điểm bằng số
| Điểm bằng chữ | Chữ ký của GK1 | Chữ ký của GK2 | Mã phách |
ĐỀ BÀI
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (7,0 điểm)
Câu 1 (0,25 điểm). Mô hình nông nghiệp kết hợp du lịch sinh thái là
A. mô hình khách du lịch tham quan nhưng không được phép trực tiếp tham gia gieo trồng, chăm sóc, thu hoạch cây trồng.
B. mô hình du lịch dựa trên nền tảng sản xuất nông nghiệp sạch, hữu cơ.
C. mô hình khách du lịch tham gia nghiên cứu đưa ra các giải pháp nông nghiệp tiên tiến.
D. mô hình du lịch dựa trên nền tảng sản xuất nông nghiệp thủ công.
Câu 2 (0,25 điểm). Trong các mô hình sản xuất, kinh doanh trong nông nghiệp, công nghệ blockchain được ứng dụng như thế nào?
A. Giúp kết nối cảm biến giám sát, bảo quản thực phẩm, đảm bảo an toàn thực phẩm.
B. Giúp giám sát tình trạng của cây trồng, vật nuôi.
C. Giúp quản lí, truy xuất nguồn gốc sản phẩm.
D. Giúp giám sát sức khoẻ, thức ăn và hoạt động vật nuôi, môi trường chuồng trại.
Câu 3 (0,25 điểm). Nông nghiệp công nghệ cao có xu hướng dựa trên
A. kiến thức kinh nghiệm dân gian truyền miệng.
B. nền tảng khoa học kĩ thuật và công nghệ phát triển tích hợp thành tựu nông nghiệp 4.0,…
C. mô hình săn bắt hái lượm và chăn nuôi du mục.
D. công nghệ máy móc đơn giản, sử dụng năng lượng hoá thạch hoặc sức người là chính.
Câu 4 (0,25 điểm). Để khởi nghiệp thành công, người khởi nghiệp cần
A. có ý thức vươn lên và tinh thần khởi nghiệp.
B. có vốn tiền lớn để đầu tư trên quy mô lớn.
C. nhất định phải sử dụng phương thức thủ công hoặc bán thủ công.
D. hệ thống quản lý dựa trên kinh nghiệm, kĩ năng của những người thân trong gia đình.
Câu 5 (0,25 điểm). Công nghệ Blockchain là gì?
A. Công nghệ xử lí dữ liệu quy mô lớn, đa dạng và phức tạp mà các ứng dụng xử lí thông thường không xử lí được.
B. Công nghệ lưu giữ và truyền tải thông tin dữ liệu bằng các khối được liên kết với nhau và mở rộng theo thời gian.
C. Công nghệ được sử dụng trong nông nghiệp để xác nhận thông tin về nguồn gốc, chất lượng nông sản.
D. Công nghệ xử lí khối lượng lớn dữ liệu nông nghiệp được tạo ra bởi các cảm biến và thiết bị thông minh của hệ thống IoT về đất, cây trồng, vật nuôi, môi trường, thời tiết, những thông tin quan trọng khác phục vụ sản xuất nông nghiệp.
Câu 6 (0,25 điểm). Mô hình sản xuất kinh doanh trong nông nghiệp hiện nay, công nghệ blockchain có vai trò
A. Quản lí và truy xuất nguồn gốc.
B. Tăng giá trị sản phẩm và tăng doanh thu.
C. Quản lí, truy xuất nguồn gốc và tăng giá trị sản phẩm.
D. Bảo vệ môi trường, quản lí và truy xuất nguồn gốc.
Câu 7 (0,25 điểm). Mục đích của nền nông nghiệp tự động hoá là
A. Xử lí đánh giá các điều kiện sống của vật nuôi và cây trồng.
B. Giảm số lượng nhân công, thay đổi tập quán canh tác, nâng cao năng suất.
C. Nâng cao năng xuất, tăng số lượng nhân công, cơ hội việc làm cho nhiều người.
D. Thúc đẩy sản xuất nông nghiệp trên quy mô nhỏ và vừa.
Câu 8 (0,25 điểm). Công nghệ năng lượng tái tạo có xu hướng
A. sử dụng điện hạt nhân thay cho thuỷ điện và nhiệt điện.
B. tạo ra các nguồn năng lượng tái tạo như điện mặt trời và điện gió cung cấp năng lượng cho trang trại, bảo vệ môi trường.
C. sử dụng xăng, dầu làm năng lượng cho các máy móc nông nghiệp.
D. tạo ra nguồn năng lượng tái tạo nhưng vô tình làm tình trạng ô nhiễm môi trường trở nên trầm trọng hơn.
Câu 9 (0,25 điểm). Đâu không phải tiêu chí đánh giá xu thế phát triển của nền nông nghiệp công nghệ cao?
A. Phương thức sản xuất.
B. Công nghệ sử dụng.
C. Tác động môi trường.
D. Quy mô sản xuất.
Câu 10 (0,25 điểm). Ý nào dưới đây không phải là đặc điểm của nền nông nghiệp công nghệ cao?
A. Sử dụng công nghệ hiện đại và tự động hóa.
B. Giảm chi phí và tăng năng suất lao động.
C. Phụ thuộc vào lao động thủ công truyền thống.
D. Phát triển sản phẩm nông nghiệp an toàn, chất lượng cao.
Câu 11 (0,25 điểm). Ý nào dưới đây không phải là lợi ích của canh tác thông minh?
A. Tăng cường kiểm soát môi trường canh tác.
B. Tiết kiệm tài nguyên nước và năng lượng.
C. Phụ thuộc nhiều vào nhân công lao động.
D. Nâng cao năng suất và chất lượng sản phẩm.
Câu 12 (0,25 điểm). Công nghệ IoT trong nông nghiệp được ứng dụng để:
A. Tăng cường kiểm soát và quản lý sản xuất.
B. Giảm nhân công lao động.
C. Xử lý đất bị nhiễm mặn.
D. Phát triển giống mới.
Câu 13 (0,25 điểm). Canh tác thông minh có đặc điểm nào sau đây?
A. Sử dụng cảm biến để theo dõi điều kiện môi trường.
B. Áp dụng phân bón tự nhiên.
C. Tăng cường tưới tiêu truyền thống.
D. Giảm sử dụng công nghệ.
Câu 14 (0,25 điểm). Một trong những lợi ích của canh tác thông minh là:
A. Tiết kiệm tài nguyên nước và năng lượng.
B. Tăng chi phí sản xuất.
C. Phụ thuộc vào lao động thủ công.
D. Giảm sự phát triển bền vững.
Câu 15 (0,25 điểm). Xu hướng phát triển mô hình nông nghiệp công nghệ cao hiện nay là:
A. Nhà kính tự động và canh tác thông minh.
B. Tăng diện tích trồng trọt thủ công.
C. Giảm áp dụng công nghệ mới.
D. Sử dụng phân bón truyền thống.
Câu 16 (0,25 điểm). Lợi ích của việc sử dụng robot trong nông nghiệp là:
A. Giảm nhân công và tăng hiệu quả sản xuất.
B. Tăng chi phí lao động.
C. Phụ thuộc vào điều kiện tự nhiên.
D. Giảm chất lượng sản phẩm.
Câu 17 (0,25 điểm). Công nghệ cao trong nông nghiệp giúp cải thiện điều gì?
A. Hiệu quả sản xuất và bảo vệ môi trường.
B. Tăng áp lực lao động.
C. Phụ thuộc vào điều kiện tự nhiên.
D. Giảm chất lượng đất.
Câu 18 (0,25 điểm). Một trong những đặc điểm chính của nền nông nghiệp công nghệ cao là:
A. Sử dụng công nghệ hiện đại và tự động hóa.
B. Sản xuất thủ công và truyền thống.
C. Tăng chi phí lao động.
D. Sử dụng phương pháp lạc hậu.
Câu 19 (0,25 điểm). Công nghệ cao trong nông nghiệp giúp cải thiện điều gì?
A. Hiệu quả sản xuất và bảo vệ môi trường.
B. Tăng áp lực lao động.
C. Phụ thuộc vào điều kiện tự nhiên.
D. Giảm chất lượng đất.
Câu 20 (0,25 điểm). Một trong những đặc điểm chính của nền nông nghiệp công nghệ cao là:
A. Sử dụng công nghệ hiện đại và tự động hóa.
B. Sản xuất thủ công và truyền thống.
C. Tăng chi phí lao động.
D. Sử dụng phương pháp lạc hậu.
Câu 21 (0,25 điểm). Công nghệ Blockchain trong nông nghiệp giúp nâng cao điều gì trong chuỗi cung ứng?
A. Giảm chi phí vận hành và tối ưu hóa sản xuất.
B. Tăng hiệu quả quản lý và truy xuất nguồn gốc sản phẩm.
C. Tăng cường sử dụng lao động truyền thống.
D. Giảm yêu cầu về chất lượng sản phẩm.
Câu 22 (0,25 điểm). Ứng dụng của công nghệ xử lý dữ liệu lớn (Big Data) mang lại lợi ích gì cho nông nghiệp?
A. Tăng thời gian ra quyết định trong sản xuất
B. Thay thế hoàn toàn các phương pháp thủ công.
C. Giảm sự minh bạch trong quá trình sản xuất.
D. Phân tích dự đoán và quản lý rủi ro trong sản xuất.
Câu 23 (0,25 điểm). Điểm nổi bật của hệ thống canh tác thông minh là gì?
A. Tự động hóa và tối ưu hóa điều kiện môi trường.
B. Tăng chi phí quản lý và bảo trì hệ thống.
C. Phụ thuộc vào khí hậu tự nhiên.
D. Giảm hiệu quả sản xuất trên diện rộng.
Câu 24 (0,25 điểm). Mục tiêu chính của nông nghiệp công nghệ cao trong bối cảnh toàn cầu hóa là gì?
A. Giảm khả năng ứng dụng công nghệ hiện đại..
B. Sử dụng các phương pháp canh tác truyền thống.
C. Tăng cường khả năng cạnh tranh và phát triển bền vững.
D. Tăng chi phí sản xuất trên quy mô lớn.
Câu 25 (0,25 điểm). Lợi ích lớn nhất của việc áp dụng cảm biến thông minh trong nông nghiệp là gì?
A. Giảm tính chính xác trong sản xuất.
B. Tăng sự phụ thuộc vào nhân công lao động.
C. Theo dõi chính xác các yếu tố môi trường trong thời gian thực.
D. Tăng chi phí đầu tư vào công nghệ.
Câu 26 (0,25 điểm). Vì sao sản xuất nông nghiệp chính xác được xem là xu hướng tất yếu?
A. Tăng sự phụ thuộc vào thời tiết tự nhiên.
B. Tối ưu hóa tài nguyên và năng suất trên diện rộng.
C. Giảm tính bền vững trong nông nghiệp.
D. Hạn chế việc áp dụng công nghệ tự động.
Câu 27 (0,25 điểm). Điểm khác biệt của nông nghiệp công nghệ cao so với nông nghiệp truyền thống là gì?
A. Phụ thuộc nhiều vào nhân công.
B. Giảm chi phí ban đầu cho người sản xuất.
C. Tăng rủi ro về năng suất và chất lượng.
D. Áp dụng các giải pháp khoa học, công nghệ tiên tiến.
Câu 28 (0,25 điểm). Một mục tiêu dài hạn của việc phát triển nông nghiệp công nghệ cao là gì?
A. Hạn chế đầu tư vào nghiên cứu và phát triển.
B. Phát triển các sản phẩm giá trị thấp trên thị trường.
C. Tăng sự phụ thuộc vào tài nguyên thiên nhiên.
D. Đáp ứng nhu cầu lương thực trong bối cảnh dân số tăng nhanh.
B. PHẦN TỰ LUẬN (3,0 điểm)
Câu 1 (2,0 điểm). Mô tả mô hình chăn nuôi bò thịt hiệu quả.
Câu 2 (1,0 điểm). Vai trò của tự động hóa trong việc giảm chi phí lao động và tăng năng xuất trong nông nghiệp là gì?
BÀI LÀM
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
TRƯỜNG THCS ............................
BẢN ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 2 (2024 - 2025)
MÔN: CÔNG NGHỆ 9 NÔNG NGHIỆP 4.0
BỘ CHÂN TRỜI SÁNG TẠO
Tên bài học | MỨC ĐỘ | Tổng số câu | Điểm số | ||||||||
Nhận biết | Thông hiểu | Vận dụng | VD cao | ||||||||
TN | TL | TN | TL | TN | TL | TN | TL | TN | TL | ||
Chủ đề 5: Xu hướng phát triển của nền nông nghiệp công nghệ cao | 8 | 0 | 12 | 0 | 8 | 0 | 0 | 1 | 28 | 2 | 10,0 |
Tổng số câu TN/TL | 8 | 1 | 12 | 0 | 8 | 0 | 0 | 1 | 28 | 2 | 10,0 |
Điểm số | 2,0 | 2,0 | 3,0 | 0 | 2,0 | 0 | 0 | 1,0 | 7,0 | 3,0 | 10,0 |
Tổng số điểm | 4,0 điểm 40% | 3,0 điểm 30% | 2,0 điểm 20% | 1,0 điểm 10% | 10 điểm 100 % | 10 điểm |
TRƯỜNG THCS ............................
BẢN ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 2 (2024 - 2025)
MÔN: CÔNG NGHỆ 9 NÔNG NGHIỆP 4.0
BỘ CHÂN TRỜI SÁNG TẠO
Nội dung | Mức độ | Yêu cầu cần đạt | Số câu TL/ Số câu hỏi TN | Câu hỏi | ||
TN (số câu) | TL (số câu) | TN | TL | |||
Chủ đề 5 | 28 | 2 | ||||
Xu hướng phát triển của nền nông nghiệp công nghệ cao | Nhận biết | - Biết được mô hình nông nghiệp kết hợp du lịch sinh thái. - Nhận diện được tác dụng công nghệ blockchain. - Hiểu được nông nghiệp công nghệ cao. - Biết được điều cần làm cho người khởi nghiệp. - Hiểu được công nghệ Blockchain. - Biết được mục đích của nền nông nghiệp tự động hoá. - Biết được xu hướng công nghệ năng lượng tái tạo. - Mô tả được mô hình chăn nuôi bò thịt hiệu quả. | 8 | 1 | C1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8 | C1 (TL) |
Thông hiểu | - Biết được ý không phải tiêu chí đánh giá xu thế phát triển của nền nông nghiệp công nghệ cao. - Biết được ý không phải là đặc điểm của nền nông nghiệp công nghệ cao. - Biết được ý không phải là lợi ích của canh tác thông minh. - Biết được tác dụng công nghệ IoT. - Biết được đặc điểm, lợi của canh tác thông minh. - Biết được xu hướng phát triển mô hình nông nghiệp công nghệ cao hiện nay. - Biết được lợi ích của việc sử dụng robot trong nông nghiệp. - Biết được lợi ích của công nghệ cao trong nông nghiệp. - Biết được đặc điểm chính của nền nông nghiệp công nghệ cao. | 12 | C17, 18, 19, 20, 21, 22, 23, 24, 25, 26, 27, 28 | |||
Vận dụng | - Nêu được tác dụng của công nghệ Blockchain trong chuỗi cung ứng. - Nêu được lợi ích của công nghệ xử lí dữ liệu lớn (Big Data) cho nông nghiệp. - Biết được điểm nổi bật của hệ thống canh tác thông minh. - Biết được mục tiêu chính của nông nghiệp công nghệ cao trong bối cảnh toàn cầu hóa. - Nêu được lợi ích lớn nhất của việc áp dụng cảm biến thông minh trong nông nghiệp. - Biết được lí do sản xuất nông nghiệp chính xác được xem là xu hướng tất yếu. - Nêu được điểm khác biệt của nông nghiệp công nghệ cao so với nông nghiệp truyển thống. - Nêu được mục tiêu dài hạn của việc phát triển nông nghiệp công nghệ cao. | 8 | C9, 10, 11, 12, 13, 14, 15, 16 | |||
Vận dụng cao | - Nêu được vai trò của tự động hóa trong việc giảm chi phí lao động và tăng năng xuất trong nông nghiệp. | 1 | C2 (TL) |