Phiếu trắc nghiệm Công nghệ 9 Nông nghiệp 4.0 Chân trời Ôn tập giữa kì 1 (Đề 2)
Tổng hợp câu hỏi ôn tập trắc nghiệm Công nghệ 9 (Nông nghiệp 4.0) chân trời sáng tạo. Câu hỏi và bài tập Ôn tập giữa kì 1 (Đề 2). Bộ trắc nghiệm có nhiều câu hỏi, phân bổ đều trên các bài học. Hi vọng tài liệu này sẽ giúp học sinh nhẹ nhàng hơn trong việc ôn tập. Theo thời gian, chúng tôi sẽ tiếp tục bổ sung thêm các câu hỏi.
Xem: => Giáo án công nghệ 9 - Nông nghiệp 4.0 chân trời sáng tạo
TRẮC NGHIỆM CÔNG NGHỆ NÔNG NGHIỆP 4.0 9 CHÂN TRỜI SÁNG TẠO GIỮA KÌ 1
ĐỀ SỐ 02:
Câu 1: Nông nghiệp công nghệ cao trong bối cảnh cuộc cách mạng công nghiệp lần thứ tư là gì?
A. Là nền nông nghiệp chỉ sử dụng máy móc để thay thế con người.
B. Là nền nông nghiệp áp dụng công nghệ mới vào sản xuất để nâng cao hiệu quả.
C. Là nền nông nghiệp không sử dụng đất mà chỉ trồng cây trong nhà kính.
D. Là nền nông nghiệp dựa hoàn toàn vào công nghệ sinh học.
Câu 2: Cảm biến nhiệt độ có chức năng gì?
A. Đo độ ẩm trong đất
B. Đo cường độ ánh sáng
C. Đo sự thay đổi của nhiệt độ
D. Đo độ pH của nước
Câu 3: Công nghệ Blockchain trong nông nghiệp giúp đảm bảo điều gì?
A. Xác nhận thông tin về nguồn gốc và chất lượng nông sản.
B. Tăng giá bán sản phẩm nông nghiệp mà không cần cải thiện chất lượng.
C. Giúp nông dân giao tiếp với nhau qua mạng xã hội.
D. Dự báo thời tiết một cách chính xác.
Câu 4: Điện áp định mức của cảm biến độ ẩm đất là bao nhiêu?
A. 3,3 VDC đến 5 VDC
B. 12 VDC hoặc 24 VDC
C. 110 VDC hoặc 220 VAC
D. 5 VDC hoặc 12 VDC
Câu 5: Công nghệ trí tuệ nhân tạo (AI) trong nông nghiệp có thể giúp dự báo điều gì?
A. Thời tiết hàng ngày.
B. Điều kiện khí hậu, năng suất cây trồng, vật nuôi, giá cả thị trường,...
C. Xu hướng tiêu thụ thực phẩm trong tương lai.
D. Thời gian thu hoạch sản phẩm.
Câu 6: Hình ảnh dưới đây cho biết ứng dụng nào của rô-bốt trong nông nghiệp?
A. Rô-bốt làm cỏ.
B. Rô-bốt giám sát cây trồng.
C. Rô-bốt thu hoạch.
D. Rô-bốt trực tiếp phun thuốc trừ sâu.
Câu 7: Cho các nhận định sau đây :
1. Cảm biến nhiệt độ có điện áp định mức là 5 VDC hoặc 12 VDC.
2. Cảm biến độ ẩm đất có thể đo được độ ẩm từ 0% đến 100%.
3. Trong các loại cảm biến nhiệt độ, cảm biến nhiệt bán dẫn được sử dụng phổ biến nhất trong nông nghiệp.
4. Cảm biến pH thông dụng có thể kể đến như loại kết hợp, loại vi sai, loại cho phòng thí nghiệm, loại cho công nghiệp.
5. Giá trị pH hiển thị trên cảm biến pH là 3 chứng tỏ nước hoặc dung dịch có môi trường acid.
Số nhận định đúng là
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
Câu 8: Hệ thống bón phân tự động nên sử dụng loại cảm biến nào?
A. Cảm biến nhiệt độ.
B. Cảm biến độ ẩm.
C. Cảm biến ánh sáng.
D. Cảm biến pH.
Câu 9: Trang trại thông minh là mô hình trang trại hội tụ những yếu tố nào?
A. Nông nghiệp thông minh, công nghệ thông minh, thiết kế thông minh, doanh nghiệp thông minh.
B. Nông nghiệp thông minh, công nghệ thông minh, doanh nghiệp thông minh.
C. Công nghệ thông minh, thiết kế thông minh.
D. Đầu tư thông minh, công nghệ thông minh, thiết kế thông minh.
Câu 10: Đâu không phải ứng dụng của mô đun cảm biến pH trong nông nghiệp?
A. hệ thống bón phân tự động.
B. hệ thống giám sát chất lượng nước tự động cho nuôi trồng thuỷ sản.
C. hệ thống đo và điều chỉnh pH trong đất.
D. hệ thống giám sát nước tự động cho thuỷ canh, thuỷ sinh,…
Câu 11: Một trong những thách thức lớn nhất của việc ứng dụng công nghệ cao trong nông nghiệp là gì?
A. Chi phí đầu tư ban đầu cao.
B. Không có đủ lao động nông nghiệp để sử dụng công nghệ.
C. Công nghệ chỉ phù hợp với các nước phát triển.
D. Không có lợi ích thực sự so với nông nghiệp truyền thống.
Câu 12: Cảm biến nào giúp duy trì độ ẩm thích hợp cho cây trồng?
A. Cảm biến nhiệt độ
B. Cảm biến ánh sáng
C. Cảm biến pH
D. Cảm biến độ ẩm đất
Câu 13: Nhiệt độ đo của cảm biến pH là
A. 0oC đến 60 oC.
B. 0oC đến 100oC.
C.- 5 đến 60 oC.
D. 0 đến 50 oC.
Câu 14: Phạm vi đo cường độ ánh sáng của cảm biến ánh sáng là bao nhiêu?
A. 0 - 500 Lux
B. 0 - 998 Lux
C. 0 - 1000 Lux
D. 0 - 1200 Lux
Câu 15: Mô hình nhà kính thông minh không giúp người nông dân kiểm soát điều gì?
A. Độ ẩm.
B. Côn trùng.
C. Tưới nước, cắt cỏ.
D. Chất dinh dưỡng.
Câu 16: ........................................
........................................
........................................