Phiếu trắc nghiệm Công nghệ 9 Nông nghiệp 4.0 Chân trời Ôn tập cuối kì 1 (Đề 2)
Tổng hợp câu hỏi ôn tập trắc nghiệm Công nghệ 9 (Nông nghiệp 4.0) chân trời sáng tạo. Câu hỏi và bài tập Ôn tập cuối kì 1 (Đề 2). Bộ trắc nghiệm có nhiều câu hỏi, phân bổ đều trên các bài học. Hi vọng tài liệu này sẽ giúp học sinh nhẹ nhàng hơn trong việc ôn tập. Theo thời gian, chúng tôi sẽ tiếp tục bổ sung thêm các câu hỏi.
Xem: => Giáo án công nghệ 9 - Nông nghiệp 4.0 chân trời sáng tạo
TRẮC NGHIỆM CÔNG NGHỆ NÔNG NGHIỆP 4.0 9 CHÂN TRỜI SÁNG TẠO CUỐI KÌ 1
ĐỀ SỐ 02:
Câu 1: Công nghệ tưới nhỏ giọt có đặc điểm nào sau đây?
A. Tưới dưới dạng mưa nhân tạo
B. Tưới chậm và chính xác dưới dạng các giọt nước vào gốc cây
C. Tưới dưới dạng hạt sương nhỏ, mịn lên lá
D. Tưới nước tràn trên bề mặt đất
Câu 2: Lợi ích nào không phải của công nghệ tưới tiêu tự động trong trồng trọt?
A. Tiết kiệm thời gian
B. Tiết kiệm nước tưới
C. Giải phóng sức lao động
D. Tăng lượng nước sử dụng
Câu 3: Ưu điểm của việc sử dụng cảm biến trong hệ thống tưới tiêu tự động là gì?
A. Giảm chi phí đầu tư
B. Không sử dụng lao động
C. Điều chỉnh lượng nước tưới theo nhu cầu thực tế của cây
D. Tăng lượng nước sử dụng
Câu 4: Công nghệ tưới phun mưa sử dụng thiết bị nào để tạo mưa nhân tạo?
A. Máy bơm cao áp, ống dẫn nước, đầu tưới phun mưa.
B. Thùng chứa nước và vòi tưới thủ công.
C. Hệ thống nhỏ giọt có van điều khiển.
D. Máy bơm cao áp, ống dẫn nước, đầu tưới phun sương.
Câu 5: Yếu tố nào không ảnh hưởng đến hoạt động của hệ thống tưới tiêu tự động?
A. Số lượng người tưới nước.
B. Nhiệt độ môi trường.
C. Độ ẩm đất.
D. Ánh sáng mặt trời.
Câu 6: Tại sao cần sử dụng cảm biến lượng nước mưa trong hệ thống tưới?
A. Giúp điều chỉnh lượng nước tưới phù hợp với điều kiện thời tiết.
B. Cung cấp nước sạch cho cây trồng.
C. Điều chỉnh nhiệt độ không khí.
D. Tăng độ ẩm trong đất.
Câu 7: Cảm biến nào giúp hệ thống tưới điều chỉnh theo nhiệt độ môi trường?
A. Cảm biến ánh sáng.
B. Cảm biến độ ẩm đất.
C. Cảm biến nhiệt độ.
D. Cảm biến áp suất.
Câu 8: Điều gì sẽ xảy ra nếu hệ thống tưới tiêu không có cảm biến độ ẩm đất?
A. Hệ thống có thể tưới quá nhiều hoặc quá ít nước
B. Hệ thống tưới tiêu vẫn hoạt động bình thường
C. Nước tưới sẽ luôn đủ cho cây trồng
D. Không ảnh hưởng vì có thể điều chỉnh bằng tay
Câu 9: Hình ảnh dưới đây là hệ thống tưới tiêu nào?
A. Tưới nhỏ giọt.
B. Tưới phun mưa.
C. Tưới phun sương.
D. Tưới phun mưa và phun sương kết hợp.
Câu 10: Hình ảnh dưới đây là hệ thống tưới tiêu nào?
A. Tưới nhỏ giọt.
B. Tưới phun mưa.
C. Tưới phun sương.
D. Tưới phun mưa và phun sương kết hợp.
Câu 11: Đặc điểm của công nghệ tưới phun sương là
A. tưới chậm và chính xác, cây dễ hấp thụ không bị ngập úng.
B. tưới nước lên cây trồng dưới dạng mưa nhân tạo.
C. nguồn nước có chùm tia mỏng như hạt sương nhỏ, mịn nhờ bơm cao áp và đầu tưới.
D. tuỳ nhu cầu của cây trồng, ta có thể dùng linh hoạt tưới phun mưa hoặc phun sương.
Câu 12: Trong sơ đồ mạch điện ứng dụng công nghệ tưới tiêu tự động, kí hiệu dưới đấu có tên là gì và ứng với thiết bị nào?
A. Công tắc cảm biến chạm – động cơ bơm nước.
B. Động cơ một chiều – cảm biến độ ẩm đất.
C. Động cơ điện một chiều - động cơ bơm nước.
D. Cảm biến chạm – cảm biến nhiệt độ.
Câu 13: Ưu điểm của hệ thống tưới phun mưa là
A. hệ thống có tính ổn định cao, độ bền tốt.
B. tiêu thụ lượng nước ít hơn so với các hệ thống khác.
C. nhiều khi không thể tưới được đến vị trí gốc cây mà chỉ tưới ở phần lá và thân cây.
D. ngăn ngừa xói mòn giữa các cây trồng.
Câu 14: Trong sơ đồ mạch điện ứng dụng công nghệ tưới tiêu tự động, kí hiệu dưới đấu có tên là gì và ứng với thiết bị nào?
A. Công tắc cảm biến không tiếp xúc – động cơ bơm nước.
B. Cảm biến không tiếp xúc – adapter.
C. Công tắc cảm biến không tiếp xúc – tiếp điểm rơ le của mô đun cảm biến độ ẩm đất dạng bật, tắt.
D. Cảm biến chạm - tiếp điểm rơ le của mô đun cảm biến độ ẩm đất dạng bật, tắt.
Câu 15: Đâu là một trong những ưu điểm của hệ thống phun sương?
A. phá vỡ kết cấu đất, có thể gây xói mòn.
B. vốn đầu tư ban đầu thấp hơn so với các hệ thống khác.
C. không thể xảy ra tắc nghẽn vòi phun.
D. khả năng tạo và duy trì độ ẩm cho cây khoẻ mạnh.
Câu 16: ........................................
........................................
........................................