Đề thi cuối kì 2 công nghệ cơ khí 11 cánh diều (Đề số 5)

Ma trận đề thi, đề kiểm tra Công nghệ 11 - Công nghệ Cơ khí cánh diều cuối kì 2 đề số 5. Cấu trúc đề thi số 5 cuối kì 2 môn Công nghệ cơ khí 11 cánh diều này bao gồm: trắc nghiệm, tự luận, cấu trúc điểm và ma trận đề. Bộ tài liệu tải về là bản word, thầy cô có thể điều chỉnh được. Hi vọng bộ đề thi này giúp ích được cho thầy cô.

SỞ GD & ĐT ……………….Chữ kí GT1: ...........................
TRƯỜNG THPT……………….Chữ kí GT2: ...........................

 

ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 2

CÔNG NGHỆ CƠ KHÍ 11 – CÁNH DIỀU

NĂM HỌC: 2023 - 2024

Thời gian làm bài: 45 phút (Không kể thời gian phát đề)

Họ và tên: ……………………………………  Lớp: ………………..

Số báo danh: …………………………….……Phòng KT:…………..

Mã phách

Điểm bằng số

 

 

 

 

Điểm bằng chữChữ ký của GK1Chữ ký của GK2Mã phách

 

    A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (7 điểm)

    Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng:

Câu 1: (NB) Quá trình chuyển hóa năng lượng trong động cơ đốt trong là?

  • A. Nhiệt năng → Điện năng → Cơ năng.
  • B. Nhiệt năng → Hóa năng → Cơ năng.
  • C. Hóa năng → Nhiệt năng → Cơ năng.
  • D. Hóa năng → Cơ năng → Nhiệt năng.

Câu 2: (NB) Quan sát hình ảnh sau và cho biết đây là vành bánh xe của phương tiện nào?

  • A. Xe máy.
  • B. Ô tô con.
  • C. Ô tô tải.
  • D. Máy bay.

Câu 3: (NB) Theo công dụng, ô tô được chia làm

  • A. ô tô sử dụng động cơ đốt trong, ô tô sử dụng động cơ điện.
  • B. ô tô sử dụng động cơ đốt trong, ô tô chở hàng hóa, ô tô chuyên dụng.
  • C. ô tô sử dụng động cơ đốt trong, ô tô sử dụng động cơ điện, ô tô chuyên dụng.
  • D. ô tô chở người, ô tô chở hàng hóa, ô tô chuyên dụng.

Câu 4 (NB): Sơ đồ hệ thống cơ khí động lực là

  • A. Nguồn động lực → Máy công tác → Hệ thống truyền động.
  • B. Nguồn động lực → Hệ thống truyền động → Máy công tác.
  • C. Hệ thống truyền động → Nguồn động lực → Máy công tác.
  • D. Máy công tác → Hệ thống truyền động → Nguồn động lực.

Câu 5 (NB) Chi tiết nào sau đây không thuộc cấu tạo động cơ Diesel 4 kì?

  • A. Bugi.
  • B. Pít tông.
  • C. Trục khuỷu.
  • D. Vòi phun.

Câu 6 (NB): Bộ phận nào của phanh có chức năng tạo momen ma sát giữa phần quay và phần cố định để phanh bánh xe?

  • A. Bàn đạp phanh.
  • B. Cơ cấu phanh.
  • C. Dẫn động phanh.
  • D. Cụm phanh dừng.

Câu 7 (NB): Đâu không phải ngành nghề liên quan đến cơ khí động lực?

  • A. Thiết kế kĩ thuật cơ khí động lực.
  • B. Sản xuất máy thiết bị cơ khí động lực.
  • C. Lắp ráp máy, thiết bị cơ khí động lực.
  • D. Bảo dưỡng, sửa chữa máy, thiết bị điện.

Câu 8 (NB): Bộ phận bị động của li hợp ô tô là

  • A. Bánh đà.
  • B. Vỏ li hợp.
  • C. Đĩa ép.
  • D. Đĩa ma sát.

Câu 9 (NB): Vành lái trên ô tô ở nước ta được bố trí

  • A. bên trái.
  • B. bên phải.
  • C. ở giữa.
  • D. ở cả 2 bên trái và phải.

Câu 10 (NB): Hệ thống nào trong phần gần giúp xe chuyển động êm khi đi trên đường mấp mô?

  • A. Hệ thống truyền lực.
  • B. Hệ thống treo.
  • C. Hệ thống lái.
  • D. Hệ thống phanh.

Câu 11 (NB): Loại máy cơ khí động lực trong có bánh xe hoặc bánh xích hoạt động trên mặt đất để thực hiện một nhiệm vụ chuyên biệt nào đó là

  • A. ô tô.
  • B. xe chuyên dụng.
  • C. tàu thủy.
  • D. máy bay.

Câu 12 (NB): Nơi trực tiếp nhận lực đẩy của khí cháy là

  • A. đỉnh pít tông.
  • B. thân pít tông.
  • C. đầu pít tông.
  • D. đáy pít tông.

Câu 13 (NB): Khi nhiệt độ nước trong áo nước xấp xỉ giới hạn đã định, van hằng nhiệt sẽ

  • A. đóng cả 2 cửa.
  • B. mở cửa thông với đường nước nối tắt về bơm.
  • C. mở cửa thông với đường nước vào két làm mát.
  • D. mở cả 2 cửa.

Câu 14 (NB): Loại máy cơ khí động lực trong đó máy công tác là cánh quạt để hoạt động trên mặt nước là?

  • A. Ô tô.
  • B. Xe chuyên dụng.
  • C. Tàu thủy.
  • D. Máy bay.

Câu 15 (NB): Theo chu trình công tác, động cơ đốt trong được phân loại thành

  • A. động cơ xăng, động cơ Diesel, động cơ gas.
  • B. động cơ 2 kì, động cơ 4 kì.
  • C. động cơ làm mát bằng nước, động cơ làm mát bằng không khí.
  • D. động cơ 1 xi lanh, động cơ nhiều xi lanh.

Câu 16 (NB): Việc đóng mở cửa nạp và cửa thải của động cơ xăng 2 kì quét vòng được thực hiện bằng

  • A. lên xuống của pittông.        
  • B. đóng mở các xupap nạp và thải.
  • C. nắp xi lanh.               
  • D. do cácte.

Câu 17 (TH): Vai trò của hệ thống truyền động trong hệ thống cơ khí động lực là?

  • A. Cung cấp năng lượng cho hệ thống hoạt động.
  • B. Truyền và biến đổi năng lượng.
  • C. Đảm bảo cho hệ thống làm việc được ở các môi trường, điều kiện khác nhau.
  • D.  Cung cấp năng lượng cho động cơ hoạt động.

Câu 18 (TH): Chọn đáp án sai: Pit-tông được trục khuỷu dẫn động ở kì nào?

  • A. Kì nạp.
  • B. Kì nén.
  • C. Kì nổ.
  • D. Kì thải.

Câu 19 (TH): Số phát biểu đúng trong các phát biểu sau là?

1.    Ô tô là phương tiện giao thông đường bộ, có từ 4 bánh xe trở lên, dùng để chuyên chở người, hàng hóa hoặc thực hiện nhiệm vụ riêng.

2.    Ô tô có thể làm việc trong nhiều điều kiện vận chuyển khác nhau như đồng bằng, miền núi, hải cảng, nhà ga, sân bay, ...

3.    Phần điện - điện tử có nhiệm vụ chuyển hóa năng lượng nhiệt năng, điện năng, ... thành cơ năng giúp ô tô chuyển động và dẫn động các hệ thống khác.

4.    Phần thân vỏ có nhiệm vụ tạo khoang kín để thực hiện bảo vệ hành khách, hàng hóa khỏi ảnh hưởng từ môi trường bên ngoài.

  • A. 1.
  • B. 2.
  • C. 3.
  • D. 4.

Câu 20 (TH):  Vì sao động cơ đốt trong còn được gọi là động cơ nhiệt?

  • A. Vì quá trình đốt cháy nhiên liệu, nhiệt năng sẽ biến đổi thành công cơ học.
  • B. Vì quá trình đốt cháy nhiên liệu, hóa năng sẽ biến đổi thành công cơ học.
  • C. Vì quá trình đốt cháy nhiên liệu, cơ năng sẽ biến đổi thành công cơ học.
  • D. Vì quá trình đốt cháy nhiên liệu, cơ năng sẽ biến đổi thành nhiệt năng.

Câu 21 (TH): Vì sao sử dụng được các phần mềm CAD, CAE là một lợi thế của người làm kĩ thuật?

  • A. Vì đây là phần mềm hỗ trợ công việc tính toán - công việc của người làm thiết kế kĩ thuật cơ khí động lực.
  • B. Vì đây là phần mềm hỗ trợ công việc thiết kế - công việc của người làm thiết kế kĩ thuật cơ khí động lực.
  • C. Vì đây là phần mềm hỗ trợ công việc chế tạo - công việc của người làm thiết kế kĩ thuật cơ khí động lực.
  • D. Vì đây là phần mềm hỗ trợ công việc lắp ráp - công việc của người làm thiết kế kĩ thuật cơ khí động lực.

Câu 22 (TH): Số phát biểu đúng trong các phát biểu sau

(1) Khi động cơ không làm việc được, ta cần kiểm tra bugi trước tiên vì hệ thống đánh lửa tạo ra tia lửa điện để đốt cháy hòa khí tại bugi giúp khởi động động cơ nên nếu bugi hỏng thì động cơ không thể làm việc.

(2) Hệ thống khởi động bằng khí nén thường sử dụng cho động cơ Diesel tàu thủy, máy phát điện cỡ lớn, ...

(3) Hệ thống khởi động có nhiệm vụ dẫn động trục khuỷu động cơ quay đến số vòng quay bất kì để động cơ có thể tự làm việc.

(4) Hệ thống khởi động bằng động cơ điện có nhiều ưu điểm như khởi động nhanh, chắc chắn, kích thước nhỏ gọn nên được dùng phổ biến ở ô tô, xe máy.

  • A. 1.
  • B. 2.
  • C. 3.
  • D. 4.

Câu 23 (TH): Vì sao động cơ đốt trong trên ô tô, xe máy, thường được trang bị thêm hệ thống xử lí khí thải?

  • A. Để giảm bớt các thành phần khí thải độc hại gây ô nhiễm môi trường.
  • B. Để giảm bớt các thành phần khí thải vì chúng quá nhiều.
  • C. Để giảm bớt các thành phần khí thải gây ảnh hưởng đến hoạt động của ô tô, xe máy.
  • D.  Để giảm bớt các thành phần khí thải gây mùi khó chịu.

Câu 24 (TH): Tại sao đầu to thanh truyền thường được chia làm 2 nửa?

  • A. Để lắp ghép với chốt pít tông được dễ dàng.
  • B. Để lắp ghép với bu lông được dễ dàng.
  • C. Để lắp ghép với trục khuỷu được dễ dàng.
  • D. Để lắp ghép với đai ốc được dễ dàng.

Câu 25 (TH): Tại sao cần giảm tác động từ đường lên xe?

  • A. Đảm bảo ô tô chuyển động êm dịu tránh ảnh hưởng đến sức khỏe con người và hàng hóa.
  • B. Đảm bảo ô tô chuyển động êm dịu tránh hỏng xe.
  • C. Đảm bảo ô tô chuyển động êm dịu tránh hỏng hệ thống giao thông.
  • D. Đảm bảo ô tô chuyển động đủ lực.

Câu 26 (TH): Nói về phân loại hệ thống phanh, câu nào sau đây không đúng?.

  • A. Phân loại theo mục đích sử dụng: có phanh dừng và phanh đỗ.
  • B.  Phân loại theo cơ cấu phanh: có phanh tang trống và phanh đĩa.
  • C. Phân loại theo thời tiết: có phanh mùa đông, phanh mùa hè.
  • D. Phân loại theo phương pháp dẫn động: có dẫn động cơ khí, thủy lực, khí nén và một số loại kết hợp.

Câu 27 (TH):  Chọn đáp án sai: Góc nghiêng dọc của trục xoay trong hệ thống lái có công dụng

  • A. Duy trì tính ổn định hướng di chuyển của xe.
  • B. Làm tăng khả năng quay trở lại của 2 bánh xe dẫn hướng.
  • C. Làm tăng lực tác dụng lên bánh lái.
  • D. Làm giảm lực tác dụng lên bánh lái.

Câu 28 (TH): Khi li hợp ở trạng thái đóng thì các bộ phận nào liên kết với nhau thành một khối:

  • A. Đĩa ép và bánh đà.
  • B. Bánh đà và đĩa ma sát.
  • C. Bánh đà, đĩa ma sát và đĩa ép
  • D. Đĩa ép và đĩa ma sát.

    PHẦN TỰ LUẬN (3 điểm)

Câu 1: (VD) Hãy kể tên các loại động cơ đốt trong dựa trên việc kết hợp 2 tiêu chí phân loại về nhiên liệu sử dụng và số hành trình của pít tông trong một chu trình công tác.

Câu 2: (VDC) Nêu ý nghĩa của các đèn báo sau trên bảng điều khiển của ô tô

    
1234

BÀI LÀM

         …………………………………………………………………………………………

          

 



 

 

TRƯỜNG THPT .........

MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 1 (2023 – 2024)

MÔN: CÔNG NGHỆ CƠ KHÍ 11 –  CÁNH DIỀU

 

CHỦ ĐỀ

MỨC ĐỘTổng số câu

 

Điểm số

        
Nhận biếtThông hiểuVận dụngVD cao        
TNTLTNTLTNTLTNTLTNTL  

1.             Giới thiệu chung về cơ khí động lực

(4 tiết)

4

 

 

3

 

     601,5
2. Động cơ đốt trong (12 tiết)6 5  1  1114,75
3. Ô tô (12 tiết)6 5    11113,75
Tổng số câu TN/TL160120020128210
Điểm số403002017310
Tổng số điểm

4 điểm

40%

3 điểm

30%

2 điểm

20%

1 điểm

10%

10 điểm

10 %

10 điểm     

 

 



 

 

TRƯỜNG THPT .........

BẢN ĐẶC TẢ KĨ THUẬT ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 2 (2023 – 2024)

MÔN: CÔNG NGHỆ CƠ KHÍ 11 – CÁNH DIỀU

 

 

 

Nội dung

 

 

Mức độ

 

 

Yêu cầu cần đạt

Số ý TL/

Số câu hỏi TN

Câu hỏi  

TL

(số ý)

TN

(số câu)

TL

(số ý)

TN

(số câu)

   
Giới thiệu chung về cơ khí động lực06    
1. Khái quát về cơ khí động lựcNhận biết - Trình bày được cấu tạo, vai trò từng bộ phận trong hệ thống cơ khí động lực.  - Kể tên được một số loại máy móc thường gặp thuộc lĩnh vực cơ khí động lực. 3 C4, 14, 11
Thông hiểu - Mô tả được những đặc điểm cơ bản của cấu tạo bộ phận trong hệ thống cơ khí động lực.  - Hiểu được ý nghĩa của cơ khí động lực đối với sản xuất và đời sống xã hội. 1 C17 
2. Một số ngành nghề liên quan đến lĩnh vực cơ khí động lựcNhận biết - Nhận biết được một số ngành nghề phổ biến liên quan đến cơ khí động lực. 1 C7
Thông hiểu - Trình bày được các ngành nghề phổ biến liên quan đến cơ khí động lực và yêu cầu đào tạo để thực hiện tốt các nhóm công việc đó. 1 C21 
Động cơ đốt trong111    
3. Khái quát về động cơ đốt trongNhận biết - Trình bày được khái niệm, phân loại động cơ đốt trong  - Nêu  cấu tạo cơ bản của động cơ đốt trong. 2 C1, 15
Thông hiểu - Phân biệt và kể tên các loại động cơ động trong.  - Nêu được được nhiên liệu sử dụng trong động cơ đốt trong. 2 C20, 23 
Vận dụng   C1  
4.             Nguyên lí làm việc của động cơ đốt trongNhận biết - Trình bày được các kiến thức cơ bản, tổng quan về nguyên lí làm việc của động cơ đốt trong. 1 C5
Thông hiểu - Giải thích được nguyên lí làm việc của động cơ đốt trong.  - Giải thích được ý nghĩa các thông số kĩ thuật cơ bản của động cơ đốt trong. 1 C18 
5.              Thân máy và các cơ cấu của động cơ đốt trongNhận biếtTrình bày được các kiến thức cơ bản, tổng quan về các cơ cấu trên động cơ đốt trong. 2 C12, 16
Thông hiểuMô tả được cấu tạo và nguyên lí làm việc của các cơ cấu trong động cơ đốt trong. 1 C24 
6.             Các hệ thống trong động cơ đốt trong (Bài 20, 21, 22)Nhận biết - Mô tả được cấu tạo và nguyên lí làm việc của các hệ thống trong động cơ đốt trong. 1 C 13
Thông hiểu - Giải thích được nguyên lí làm việc của các hệ thống trong động cơ đốt trong. 1 C22 
Ô tô111    

7.              

Khái quát về ô tô

 

Nhận biết - Trình bày được vai trò của ô tô trong đời sống và sản xuất.  - Mô tả được cấu tạo chung của ô tô. 2 C3, 10
Thông hiểu - Trình bày được sự khác biệt về năng suất và hiệu quả của giao thông vận tải và một số hoạt động sản xuất khi có ô tô và khi chưa có ô tô. 1 C19 

10. Hệ thống truyền lực

 

Nhận biếtTrình bày được cấu tạo và hoạt động của các bộ phận chính của hệ thống truyền lực 1 C8
Thông hiểuNhận biết được ý nghĩa của việc sử dụng đúng cách và bảo dưỡng định kỳ hệ thống truyền lực 1 C28 

11. Hệ thống phanh, hệ thống treo và hệ thống lái

 

Nhận biếtMô tả được cấu tạo nguyên lí làm việc của các hệ thống. 1 C2
Thông hiểuGiải thích được nguyên lí hoạt động của các hệ thống. 1 C25 

12. Trang bị điện ô tô

 

 

Nhận biếtTrình bày được cấu tạo chung của một số hệ thống trong trang bị điện ô tô. 1 C9
Thông hiểuNhận thức được kiến thức công nghệ thực hiện việc định hướng chuyển động của ô tô áp dụng trong hệ thống lái, từ đó có khả năng nhận thức tầm quan trọng của việc sử dụng bảo dưỡng. 1 C27 
Vận dụng caoVận dụng kiến thức đã học, liên hệ thực tế chỉ ra được tên các biển báo của bảng điều khiển của ô tô.  C2  
13. Sử dụng và bảo dưỡng ô tôNhận biếtNhận biết được những nội dung cơ bản về sử dụng, bảo dưỡng ô tô và an toàn khi tham gia giao thông. 1 C6
Thông hiểuNhận thức được kiến thức công nghệ thực hiện phanh ô tô từ đó có khả năng lý giải nguyên nhân của việc sử dụng hệ thống phanh an toàn. 1 C26 

Thông tin tải tài liệu:

Phía trên chỉ là 1 phần, tài liệu khi tải về là file word, có nhiều hơn + đầy đủ đáp án. Xem và tải: Đề thi công nghệ cơ khí 11 cánh diều - Tại đây

Tài liệu khác

Tài liệu của bạn

Tài liệu mới cập nhật

Tài liệu môn khác

Chat hỗ trợ
Chat ngay