Đề thi cuối kì 2 địa lí 10 chân trời sáng tạo (Đề số 10)
Ma trận đề thi, đề kiểm tra Địa lí 10 chân trời sáng tạo Cuối kì 2 Đề số 10. Cấu trúc đề thi số 10 học kì 2 môn Địa lí 10 chân trời này bao gồm: trắc nghiệm nhiều phương án, câu hỏi Đ/S, câu hỏi trả lời ngắn, hướng dẫn chấm điểm, bảng năng lực - cấp độ tư duy, bảng đặc tả. Bộ tài liệu tải về là bản word, thầy cô có thể điều chỉnh được. Hi vọng bộ đề thi này giúp ích được cho thầy cô.
Xem: => Giáo án địa lí 10 chân trời sáng tạo (bản word)
SỞ GD & ĐT ………………. | Chữ kí GT1: ........................... |
TRƯỜNG THPT………………. | Chữ kí GT2: ........................... |
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 2
MÔN: ĐỊA LÍ 10 – CHÂN TRỜI SÁNG TẠO
NĂM HỌC: 2024 – 2025
Thời gian làm bài: 50 phút (Không kể thời gian phát đề)
Họ và tên: …………………………………… Lớp: ……………….. Số báo danh: …………………………….……Phòng KT:………….. | Mã phách |
Điểm bằng số
| Điểm bằng chữ | Chữ ký của GK1 | Chữ ký của GK2 | Mã phách |
PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn
Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 18. Mỗi câu thí sinh chỉ chọn một phương án đúng.
Câu 1. Tổ chức lãnh thổ công nghiệp thể hiện sự phân bố của hoạt động sản xuất công nghiệp theo
A. cơ cấu các ngành. B. tốc độ tăng trưởng.
C. không gian lãnh thổ. D. thời gian phát triển.
Câu 2. Đặc điểm nào sau đây không đúng với trung tâm công nghiệp?
A. Gắn với đô thị vừa và lớn, có vị trí địa lí thuận lợi.
B. Bao gồm khu công nghiệp và điểm công nghiệp.
C. Gồm 1 - 2 xí nghiệp nằm gần nguyên nhiện liệu.
D. Có các xí nghiệp nòng cốt, bổ trợ và phục vụ.
Câu 3. Đâu không phải là điểm khác nhau giữa điểm công nghiệp và khu công nghiệp?
A. Một bên có dân cư sinh sống, một bên không có dân cư sinh sống.
B. Một bên chỉ có vài xí nghiệp công nghiệp thuộc vài ngành còn một bên có nhiều xí nghiệp với nhiều ngành.
C. Một bên có quy mô nhỏ, đơn giản, một bên có quy mô lớn, phức tạp hơn.
D. Một bên có quy mô nhỏ, phức tạp, một bên có quy mô lớn, đơn giản.
Câu 4. Các quốc gia phát triển mạnh năng lượng tái tạo là
A. Hoa Kì, Triều Tiên, các nước châu Á
B. Hoa Kì, Nhật Bản, các nước châu Âu.
C. Hoa Kì, Bra-xin, các nước châu Âu
D. Hoa Kì, Hàn Quốc, các nước châu Phi
Câu 5. Ngành dịch vụ được mệnh danh “ ngành công nghiệp không khói” là
A. bảo hiểm. B. buôn bán.
C. tài chính. D. du lịch.
Câu 6. Vai trò của dịch vụ đối với sản xuất vật chất là
A. thúc đẩy phát triển công nghiệp và nông nghiệp.
B. tạo việc làm và nâng cao thu nhập cho người dân.
C. giúp khai thác tốt hơn các tài nguyên thiện nhiện.
D. góp phần sử dụng tốt nguồn lao động trong nước.
Câu 7.Quốc gia có hệ thống ống dẫn dài và dày đặc nhất thế giới là
A. Trung Quốc. B. LB Nga.
C. Hoa Kì. D. Braxin.
D. các đầu mối giao thông đường bộ, hàng không, sông.
Câu 8. Nhân tố vốn đầu tư ảnh hưởng đến sự phát triển và phân bố giao thông vận tải là
A. qui định loại hình vận tải.
B. là khách hàng của giao thông vận tải.
C. thực hiện các dự án giao thông hiện đại.
D. sự hoạt động của các phương tiện vận tải.
Câu 9. Nhân tố khoa học – công nghệ ảnh hưởng đến sự phát triển và phân bố bưu chính viễn thông là
A. mở rộng và hiện đại hóa mạng lưới.
B. nhu cầu dịch vụ ngày càng nhiều.
C. xuất hiện nhiều thiết bị hiện đại.
D. mật độ phân bố và sử dụng mạng lưới.
Câu 10. Vai trò chủ yếu của bưu chính viễn thông là
A. thay đổi những cách thức tổ chức nền kinh tế.
B. tạo ra nhiều sản phẩm vật chất có hiệu quả cao.
C. quyết định đến việc nâng cao chất lượng sống.
D. góp phần quan trọng vào phân công lao động.
Câu 11. Nhân tố thị trường không ảnh hưởng đến sự phát triển là phân bố du lịch là
A. khả năng thu hút khách. B. doanh thu ngành du lịch.
C. cơ cấu sản phẩm du lịch. D. hình thành các điểm, khu du lịch.
Câu 12. Đối với hoạt động du lịch, khoa học - công nghệ có tác động
A. tạo ra các sản phẩm du lịch.
B. thay đổi hình thức, chất lượng của ngành.
C. đưa du lịch trở thành ngành kinh tế tổng hợp.
D. làm cho du lịch vừa mang đặc điểm của một ngành kinh tế, vừa mang đặc một ngành điểm của một ngành văn hóa – xã hội.
………………………………..
PHẦN II. Câu trắc nghiệm đúng sai
Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.
Câu 1.Cho thông tin sau:
“Khu chế xuất Tân Thuận nằm tại Quận 7, Thành phố Hồ Chí Minh (Việt Nam), có vị trí dễ dàng kết nối với các đầu mối giao thông đường bộ, đường hàng không, đường thuỷ. Khu chế xuất này chỉ cách trung tâm thành phố khoảng 4 km, cách khu đô thị mới Phú Mỹ Hưng khoảng 1,5 km về phía nam và cách sân bay quốc tế Tân Sơn Nhất khoảng 13 km về phía tây bắc. Khu chế xuất Tân Thuận còn nằm gần sông Sài Gòn, chỉ cách cảng Tân Thuận 1 km, cảng Bến Nghé 4 km, Tân cảng Sài Gòn 8 km và cảng Cát Lái 11 km”.
(Nguồn: Bài tập Địa Lí 10 – Cánh Diều)
a) Khu chế xuất Tân Thuận dễ dàng kết nối với các đầu mối giao thông đường bộ, đường hàng không, đường thuỷ.
b) Khu chế xuất Tân Thuận nằm gần trung tâm thành phố – nơi có nguồn lao động, thị trường rộng lớn.
c) Khu chế xuất Tân Thuận nằm gần các cảng nên thuận lợi cho việc xuất khẩu hàng hóa ra thị trường thế giới.
d) Khu chế xuất Tân Thuận là hình thức cao nhất của tổ chức lãnh thổ công nghiệp ở nước ta.
Câu 2.Cho thông tin sau:
Giữa du lịch với sự phát triển bền vững có mối quan hệ chặt chẽ với nhau. Du lịch tác động tổng hợp đến sự phát triển kinh tế - xã hội, môi trường. Sự phát triển du lịch một cách hợp lí sẽ góp phần thực hiện mục tiêu phát triển bền vững của đất nước. Ngược lại, sự phát triển bền vững giúp hoạt động du lịch diễn ra hiệu quả, lâu dài.
a. Phát triển du lịch góp phần tạo nguồn thu cho ngân sách nhà nước, thúc đẩy sự phát triển các ngành kinh tế khác.
b. Phát triển du lịch góp phần tạo nhiều việc làm, nâng cao thu nhập cho cộng đồng địa phương, nâng cao đời sống văn hoá của người dân.
c. Sự phát triển du lịch hợp lí góp phần bảo tồn và phát huy giá trị văn hoá của dân tộc, bảo tồn cảnh quan tự nhiên và đa dạng sinh học.
d. Các loại hình du lịch gần với xu hướng phát triển bền vững là du lịch sinh thái, du lịch văn hoá, du lịch cộng đồng.
Câu 3. Cho bảng số liệu:
KHỐI LƯỢNG VẬN CHUYỂN VÀ LUÂN CHUYỂN HÀNG HÓA TRUNG BÌNH
CỦA CÁC PHƯƠNG TIỆN VẬN TẢI CỦA VIỆT NAM NĂM 2020
Phương tiện vận tải | Khối lượng vận chuyển (nghìn tấn) | Khối lượng luân chuyển (triệu tấn.km) |
Đường sắt | 5 216,3 | 3 818,9 |
Đường ô tô | 1 307 887,1 | 75 162,9 |
Đường sông | 244 708,2 | 51 630,3 |
Đường biển | 69 639,0 | 152 277,2 |
Đường hàng không | 272,4 | 528,4 |
Tổng số | 1627713 | 283417,7 |
(Nguồn: Ngân hàng thế giới, năm 2021)
a) Đường hàng không có khối lượng vận chuyển và khối lượng luân chuyển lớn nhất.
b) Đường biển có khối lượng vận chuyển lớn thứ ba và khối lượng luân chuyển lớn nhất.
c) Đường sông có khối lượng vận chuyển lớn thứ hai và khối lượng luân chuyển lớn thứ ba.
d) Đường ô tô có khối lượng vận chuyển lớn nhất do phạm vi vận chuyển rộng nhất.
………………………………………
Phần III. Câu trắc nghiệm yêu cầu trả lời ngắn
Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 6.
Câu 1. Cho bảng số liệu:
SỐ LƯỢT KHÁCH DU LỊCH QUỐC TẾ VÀ DOANH THU DU LỊCH QUỐC TẾ THẾ GIỚI,
GIAI ĐOẠN 1990 - 2020
Năm Sản phẩm | 1990 | 2000 | 2010 | 2019 | 2020 |
Khách du lịch (triệu lượt người) | 438 | 673 | 809 | 1 466 | 402 |
Doanh thu du lịch (triệu USD) | 271 000 | 496 000 | 977 000 | 1 466 000 | 533 000 |
(Nguồn: https://www.gso.gov.vn/)
Căn cứ vào bảng số liệu trên, tính chi tiêu bình quân của khách du lịch quốc tế thế giới năm 1990 (làm tròn kết quả đến hàng đơn vị của USD).
Câu 2. Cho bảng số liệu:
Số lượng khu công nghiệp, khu chế xuất đạt tiêu chuẩn xử lý chất thải rắn và nước thải ở nước ta, giai đoạn 2015 - 2022
(Đơn vị: khu)
Năm | 2015 | 2020 | 2021 | 2022 |
Khu | 253 | 255 | 264 | 266 |
Cho biết từ năm 2015 đến năm 2022, số lượng khu công nghiệp, khu chế xuất đạt tiêu chuẩn xử lý chất thải rắn và nước thải ở nước ta tăng thêm bao nhiêu %? (làm tròn kết quả đến số thập phân thứ nhất)
Câu 3. Cho bảng số liệu:
KHỐI LƯỢNG VẬN CHUYỂN VÀ LUÂN CHUYỂN HÀNG HÓA TRUNG BÌNH
CỦA ĐƯỜNG Ô TÔ Ở VIỆT NAM NĂM 2020
Phương tiện vận tải | Khối lượng vận chuyển (triệu tấn) | Khối lương luân chuyển (triệu tấn.km) |
Đường ô tô | 1 307,9 | 75 162,9 |
(Nguồn: https://www.gso.gov.vn/)
Căn cứ vào bảng số liệu trên, tính cự li vận chuyển trung bình của đường ô tô nước ta năm 2020 (làm tròn kết quả đến hàng đơn vị của km)
Câu 4. Biết tổng trị giá xuất nhập khẩu của châu Á năm 2019 là 12 306 tỉ USD, cán cân xuất nhập khẩu là 199 tỉ USD. Hãy cho biết trị giá xuất khẩu của châu Á năm 2019 là bao nhiêu tỉ USD? (làm tròn kết quả đến hàng đơn vị của tỉ USD)
……………………………………
TRƯỜNG THPT ........
HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ 2 (2024 – 2025)
MÔN: ĐỊA LÍ 10 – CHÂN TRỜI SÁNG TẠO
…………………………………….
TRƯỜNG THPT.........
BẢNG NĂNG LỰC VÀ CẤP ĐỘ TƯ DUY ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 2 (2024 – 2025)
MÔN: ĐỊA LÍ 10 – CHÂN TRỜI SÁNG TẠO
Thành phần năng lực | Cấp độ tư duy | ||||||||
PHẦN I | PHẦN II | PHẦN III | |||||||
Nhận biết | Thông hiểu | Vận dụng | Nhận biết | Thông hiểu | Vận dụng | Nhận biết | Thông hiểu | Vận dụng | |
Tìm hiểu địa lí | 7 | 4 | 1 | 2 | 1 | ||||
Nhận thức và tư duy địa lí | 1 | 4 | 1 | 4 | 2 | 1 | 2 | ||
Vận dụng kiến thức, kĩ năng đã học | 2 | 2 | 2 | ||||||
TỔNG | 8 | 8 | 2 | 4 | 4 | 4 | 0 | 4 | 6 |
18 | 12 | 6 |
TRƯỜNG THPT.........
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 2 (2024 – 2025)
MÔN: ĐỊA LÍ 10 – CHÂN TRỜI SÁNG TẠO
Nội dung | Cấp độ | Năng lực | Số ý/câu | Câu hỏi | ||||||
Tìm hiểu địa lí | Nhận thức và tư duy địa lí | Vận dụng kiến thức, kĩ năng đã học | TN nhiều đáp án (số ý) | TN đúng sai (số ý) | TN trả lời ngắn (số câu) | TN nhiều đáp án (số ý) | TN đúng sai (số ý) | TN trả lời ngắn (số câu) | ||
CHƯƠNG 11. ĐỊA LÍ CÁC NGÀNH CÔNG NGHIỆP | 4 | 4 | 2 | 4 | 4 | 2 | ||||
Bài 29. Cơ cấu, vai trò và đặc điểm công nghiệp, các nhân tố ảnh hưởng tới sự phát triển và phân bố công nghiệp | Nhận biết | Trình bày được vai trò, đặc điểm, cơ cấu ngành công nghiệp. | Nêu được những định hướng phát triển công nghiệp trong tương lai. | |||||||
Thông hiểu | Phân tích được các nhân tố ảnh hưởng tới sự phát triển và phân bố công nghiệp. | 1 | C1 | |||||||
Thông hiểu | Giải thích được sự phân bố của một số ngành: Khai thác than, dầu khí, quặng kim loại; điện lực; điện tử, tin học; sản xuất hàng tiêu dùng; thực phẩm. | |||||||||
Bài 30. Địa lí các ngành công nghiệp | Vận dụng | Phân tích được tác động của công nghiệp đối với môi trường, sự cần thiết phải phát triển mạnh các nguồn năng lượng tái tạo. | ||||||||
Nhận biết | Trình bày được vai trò, đặc điểm, cơ cấu ngành công nghiệp. | Nêu được những định hướng phát triển công nghiệp trong tương lai. | 2 | C2 | ||||||
Thông hiểu | Phân tích được các nhân tố ảnh hưởng tới sự phát triển và phân bố công nghiệp. | |||||||||
Bài 31. Tổ chức lãnh thổ công nghiệp, tác động của công nghiệp tới môi trường và định hướng phát triển ngành công nghiệp | Nhận biết | – Trình bày được quan niệm, vai trò của tổ chức lãnh thổ công nghiệp. | 1 | C3 | ||||||
Thông hiểu | - Phân biệt được vai trò và đặc điểm của các hình thức tổ chức lãnh thổ công nghiệp. | 1 | 4 | C4 | C1a, C1b, C1c, C1d | |||||
Vận dụng | Liên hệ được với các hình thức tổ chức lãnh thổ công nghiệp tại địa phương. | 2 | C1, C2 | |||||||
Bài 33. Cơ cấu, vai trò, đặc điểm, các nhân tố ảnh hưởng đến sự phát triển và phân bố dịch vụ | Nhận biết | - Trình bày được cơ cấu, vai trò, đặc điểm của dịch vụ. | 1 | C5 | ||||||
Thông hiểu | - Phân tích được các nhân tố ảnh hưởng tới phát triển và phân bố dịch vụ | 1 | 2 | C6 | C2a, C2b | |||||
Vận dụng | Liên hệ được các hoạt động dịch vụ tại địa phương. | 2 | C2c, C2d | |||||||
Bài 34. Địa lí ngành giao thông vận tải | Nhận biết | - Trình bày được vai trò và đặc điểm của ngành giao thông vận tải. | - Trình bày được tình hình phát triển và phân bố các ngành giao thông vận tải trên thế giới. | 1 | C7 | |||||
Thông hiểu | - Phân tích được các nhân tố ảnh hưởng đến sự phát triển và phân bố của giao thông vận tải | 1 | 2 | C8 | C3a, C3b | |||||
Vận dụng | Liên hệ được các hoạt động dịch vụ giao thông vận tải tại địa phương. | 2 | 1 | C3c, C3d | C3 | |||||
Bài 35. Địa lí ngành bưu chính viễn thông | Nhận biết | - Trình bày được vai trò và đặc điểm của ngành bưu chính viễn thông. | - Trình bày được tình hình phát triển và phân bố ngành bưu chính viễn thông, trên thế giới. | 1 | C9 | |||||
Thông hiểu | - Phân tích được các nhân tố ảnh hưởng đến sự phát triển và phân bố của bưu chính viễn thông. | 1 | C10 | |||||||
Vận dụng | Liên hệ được các hoạt động dịch vụ bưu chính viễn thông tại địa phương. | |||||||||
Bài 36. Địa lí ngành du lịch | Nhận biết | - Trình bày được vai trò và đặc điểm của ngành du lịch. | - Trình bày được tình hình phát triển và phân bố ngành du lịch trên thế giới. | 1 | C11 | |||||
Thông hiểu | - Phân tích được các nhân tố ảnh hưởng đến sự phát triển và phân bố của du lịch. | 1 | C12 | |||||||
Vận dụng | Liên hệ được các hoạt động dịch vụ du lịch tại địa phương. | |||||||||
Bài 37. Địa lí ngành thương mại và tài chính ngân hàng | Nhận biết | - Trình bày được vai trò và đặc điểm của ngành thương mại, tài chính ngân hàng. | - Trình bày được tình hình phát triển và phân bố các ngành thương mại tài chính ngân hàng trên thế giới. | 1 | C13 | |||||
Thông hiểu | - Phân tích được các nhân tố ảnh hưởng đến sự phát triển và phân bố của thương mại, tài chính ngân hàng. | 1 | C14 | |||||||
Vận dụng | Liên hệ được các hoạt động dịch vụ thương mại và tài chính ngân hàng tại địa phương. | 4 | 3 | C4a, C4b, C4c, C4d | C4, C5, C6 | |||||
CHƯƠNG 12. PHÁT TRIỂN BỀN VỮNG VÀ TĂNG TRƯỞNG XANH | 4 | 4 | ||||||||
Bài 39. Môi trường và tài nguyên thiên nhiên | Nhận biết | - Trình bày được khái niệm của môi trường và tài nguyên thiên nhiên. | 1 | C15 | ||||||
Thông hiểu | - Phân biệt được khái niệm, đặc điểm của môi trường và tài nguyên thiên nhiên. | - Phân tích được vai trò của môi trường, tài nguyên thiên nhiên đối với sự phát triển của xã hội loài người. | 1 | C16 | ||||||
Vận dụng | Liên hệ với hiện trạng môi trường và tài nguyên thiên nhiên tại địa phương. | |||||||||
Bài 40. Phát triển bền vững và tăng trưởng xanh | Nhận biết | - Trình bày được khái niệm và sự cần thiết phải phát triển bền vững. - Trình bày được khái niệm và biểu hiện của tăng trưởng xanh. | 1 | C17 | ||||||
Thông hiểu | Phân biệt được phát triển bền vững và tăng trưởng xanh | 1 | C18 | |||||||
Vận dụng | - Liên hệ được một số vấn đề về tăng trưởng xanh tại địa phương. |