Đề thi giữa kì 2 địa lí 10 chân trời sáng tạo (Đề số 1)

Ma trận đề thi, đề kiểm tra địa lí 10 chân trời sáng tạo giữa kì 2 đề số 1. Cấu trúc đề thi số 1 giữa kì 2 môn địa lí 10 chân trời sáng tạo này bao gồm: trắc nghiệm, tự luận, cấu trúc điểm và ma trận đề. Bộ tài liệu tải về là bản word, thầy cô điều chỉnh được. Hi vọng bộ đề thi này giúp ích được cho thầy cô.

Xem: => Giáo án địa lí 10 chân trời sáng tạo (bản word)

PHÒNG GD&ĐT……

ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 2 LỚP 10

NĂM 2022 - 2023

Bài thi môn: Địa lí lớp 10

Thời gian làm bài:,…. phút

(không kể thời gian phát đề)

 

MA TRẬN

STT

TÊN BÀI

NB

TH

VD

VDC

TN

TL

TN

TL

TN

TL

TN

TL

1

Dân số và sự phát triển dân số trên thế giới

2

 

1

 

 

 

 

 

2

Cơ cấu dân số

2

 

1

1

 

 

 

 

3

Phân bố dân cư và đô thị hóa

2

 

1

 

 

 

 

 

4

Nguồn lực phát triển kinh tế

1

 

1

 

 

 

 

 

5

Cơ cấu nền kinh tế, một số tiêu chí đánh giá sự phát triển kinh tế

1

 

1

 

 

 

 

 

6

Vai trò, đặc điểm, các nhân tố ảnh hưởng đến sự phát triển và phân bố nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy sản

2

 

1

 

1

 

 

 

7

Địa lí ngành nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy sản

2

 

1

 

 

1

 

 

8

Tổ chức lãnh thổ nông nghiệp, vấn đề và định hướng phát triển nông nghiệp

2

 

1

 

1

 

 

 

TỔNG

14

 

8

1

2

1

 

 

Đề bài

I. TRẮC NGHIỆM

Câu 1. Tỉ suất sinh thô của thế giới năm 2020 là 19% có nghĩa là

A. trung bình 1000 dân, có 19 trẻ em được sinh ra trong năm đó.

B. trung bình 1000 dân, có 19 trẻ em bị chết trong năm đó.

C. trung bình 1000 dân, có 19 trẻ em nguy cơ tử vong trong năm.

D. trung bình 1000 dân, có 19 trẻ em dưới 5 tuổi trong năm đó.

Câu 2. Thước đo phản ánh trung thực, đầy đủ tình hình biến động dân số của một số quốc gia, vùng lãnh thổ là

A. gia tăng cơ học.

B. gia tăng tự nhiên.

C. gia tăng dân số.

D. tỉ suất sinh thô.

Câu 3. Ở những nước phát triển, tỉ suất tử thô thường cao là do tác động chủ yếu của yếu tố nào sau đây?

A. Dân số già.

B. Dịch bệnh

C. Động đất.

D. Bão lụt.

Câu 4. Cơ cấu xã hội của dân số gồm cơ cấu theo

A. giới và theo lao động.

B. lao động và theo tuổi.

C. trình độ văn hoá và theo giới.

D. lao động và trình độ văn hoá.

Câu 5. Các tiêu chí nào sau đây thể hiện được trong cơ cấu dân số theo lao động?

A. Nguồn lao động, dân số hoạt động theo khu vực kinh tế.

B. Tỉ suất sinh, dân số hoạt động theo khu vực kinh tế.

C. Tỉ số giới, dân số hoạt động theo khu vực kinh tế.

D. Dân số già, dân số hoạt động theo khu vực kinh tế.

Câu 6. Thành phần nào sau đây thuộc nhóm dân số không hoạt động kinh tế?

A. Người có việc làm ổn định.

B. Những người làm nội trợ.

C. Người làm việc tạm thời.

D. Người chưa có việc làm.

Câu 7. Cơ cấu dân số theo trình độ văn hóa phản ánh

A. trình độ dân trí, học vấn của dân cư.

B. sự phân bố dân cư của một quốc gia.

C. tình hình dân số của một quốc gia.

D. trình độ phát triển của một quốc gia.

Câu 8. Hoạt động kinh tế chủ yếu ở đô thị là sản xuất

A. công nghiệp.

B. ngư nghiệp.

C. nông nghiệp.

D. ngư nghiệp.

Câu 9. Châu lục nào sau đây tập trung đông dân nhất thế giới?

A. Châu Á.

B. Châu Mĩ.

C. Châu Âu.

D. Châu Phi.

Câu 10. Đặc điểm của đô thị hóa không phải là

A. dân cư thành thị theo hướng tăng nhanh.

B. dân cư tập trung vào các thành phố lớn.

C. phổ biến rộng rãi lối sống của thành thị.

D. phổ biến nhiều loại giao thông thành thị.

Câu 11. Để phát triển kinh tế - xã hội của một quốc gia, loại nguồn lực có vai trò quyết định là

A. ngoại lực.

B. nội lực.

C. vị trí địa lí.

D. tài nguyên.

Câu 12. Nhận định nào dưới đây không đúng về nguồn lực tự nhiên?

A. Nguồn lực tự nhiên là cơ sở tự nhiên của mọi quá trình sản xuất.

B. Gồm các yếu tố về đất, khí hậu, nước, biển, sinh vật, khoáng sản.

C. Vừa phục vụ trực tiếp cho cuộc sống, vừa phục vụ cho phát triển kinh tế.

D. Có vai trò quyết định đến trình độ phát triển kinh tế - xã hội mỗi quốc gia.

Câu 13. Nhận định nào sau đây đúng với cơ cấu kinh tế theo thành phần kinh tế?

A. Tập hợp của tất cả các ngành hình thành nên nền kinh tế.

B. Hình thành dựa trên chế độ sở hữu, gồm nhiều thành phần.

C. Là kết quả của phân công lao động xã hội theo lãnh thổ.

D. Tập hợp các ngành, lĩnh vực, bộ phận kinh tế hợp thành.

Câu 14. Cơ cấu nền kinh tế bao gồm

A. cơ cấu lao động, cơ cấu lãnh thổ, cơ cấu thành phần kinh tế.

B. cơ cấu nông - lâm - ngư nghiệp, công nghiệp - xây dựng, dịch vụ.

C. cơ cấu ngành kinh tế, cơ cấu thành phần kinh tế, cơ cấu lãnh thổ.

D. cơ cấu kinh tế trong nước, cơ cấu kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài.

Câu 15. Để đẩy mạnh thâm canh trong sản xuất nông nghiệp cần phải

A. duy trì và nâng cao độ phì cho đất.

B. tăng cường bón phân hóa học cho đất.

C. đảm bảo nguồn nước trên mặt cho đất.

D. trồng trọt liên tục để đất được tơi xốp.

Câu 16. Đặc điểm điển hình của sản xuất nông nghiệp, nhất là ngành trồng trọt là

A. quy mô sản xuất trên một diện tích lớn.

B. sản xuất phụ thuộc vào điều kiện tự nhiên.

C. trở thành ngành sản xuất hàng hóa.

D. sản xuất nông nghiệp có tính mùa vụ.

Câu 17. Nhân tố tự nhiên có ảnh hưởng lớn đến việc xác định cơ cấu cây trồng, vật nuôi và mùa vụ trong nông nghiệp là

A. đất và địa hình.

B. đất và khí hậu.

C. nguồn nước và sinh vật.

D. khí hậu và nguồn nước.

Câu 18. Tiền đề quan trọng nhất để tiến hành trồng trọt là

A. đất trồng.

B. địa hình.

C. nguồn nước.

D. khí hậu.

Câu 19. Cây mía cần điều kiện khí hậu nào sau đây?

A. Nhiệt, ẩm rất cao và theo mùa.

B. Nhiều ánh sáng, nóng, ổn định.

C. Nhiệt độ ôn hoà, có mưa nhiều.

D. Nhiệt ẩm cao, không gió bão.

Câu 20. Cây bông cần điều kiện khí hậu nào sau đây?

A. Nhiệt, ẩm rất cao và theo mùa.

B. Nhiều ánh sáng, nóng, ổn định.

C. Nhiệt độ ôn hoà, có mưa nhiều.

D. Nhiệt ẩm cao, không gió bão.

Câu 21. Loại nào sau đây thuộc gia súc lớn?

A. Trâu.

B. Lợn.

C. Cừu.

D. Dê.

Câu 22. Trang trại không có đặc điểm nào sau đây?

A. Mục đích sản xuất nông sản hàng hóa.

B. Có quy mô sản xuất tương đối lớn.

C. Sản xuất tập trung, áp dụng cơ giới hóa.

D. Có sử dụng người lao động làm thuê.

Câu 23. Tổ chức lãnh thổ nông nghiệp không có vai trò nào sau đây?

A. Sử dụng hiệu quả nhất sự khác nhau theo lãnh thổ.

B. Tạo ra tiền đề cần thiết sử dụng hợp lí nguồn lực.

C. Tạo điều kiện liên kết, hợp tác giữa các hình thức.

D. Đẩy mạnh chuyên môn hóa sản xuất nông nghiệp.

Câu 24. Thể tổng hợp nông nghiệp có đặc điểm nào sau đây?

A. Mục đích sản xuất nông sản hàng hóa.

B. Có quy mô sản xuất tương đối lớn.

C. Sản xuất tập trung, áp dụng cơ giới hóa.

D. Có sử dụng người lao động làm thuê.

II. TỰ LUẬN

Câu 1 (2,0 điểm). Cho bảng số liệu sau:

TỈ SUẤT SINH THÔ VÀ TỬ THÔ CỦA MỘT SỐ QUỐC GIA NĂM 2020

 

Ăng-gô-la

l-ta-li-a

Xin-ga-po

Tỉ suất sinh thô (%o)

44

7

9

Tỉ suất tử thô (%o)

9

11

5

Tỉ suất tăng dân số tự nhiên (%)

..................

...............

....................

Dựa vào bảng số liệu trên, em hãy tính tỉ suất tăng dân số tự nhiên của Ăng-gô-la, I-ta-li-a, Xin-ga-po, năm 2020 và rút ra nhận xét.

Câu 2 (2,0 điểm). Trình bày vai trò và đặc điểm của ngành nông nghiệp, lâm nghiệp, thuỷ sản

Thông tin tải tài liệu:

Phía trên chỉ là 1 phần, tài liệu khi tải về là file word, có nhiều hơn + đầy đủ đáp án. Xem và tải: Đề thi địa lí 10 chân trời sáng tạo - Tại đây

Tài liệu khác

Tài liệu của bạn

Tài liệu mới cập nhật

Tài liệu môn khác

Chat hỗ trợ
Chat ngay