Đề thi cuối kì 2 địa lí 10 chân trời sáng tạo (Đề số 5)

Ma trận đề thi, đề kiểm tra địa lí 10 chân trời sáng tạo kì 2 đề số 5. Cấu trúc đề thi số 5 cuối kì 2 môn địa lí 10 chân trời sáng tạo này bao gồm: trắc nghiệm, tự luận, cấu trúc điểm và ma trận đề. Bộ tài liệu tải về là bản word, thầy cô điều chỉnh được. Hi vọng bộ đề thi này giúp ích được cho thầy cô.

 

MA TRẬN, BẢN ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ II – CHÂN TRỜI SÁNG TẠO

MÔN: ĐỊA LÍ 10

Thời gian: 45 phút

 

STT

TÊN BÀI

NB

TH

VD

VDC

TN

TL

TN

TL

TN

TL

TN

TL

1

Cơ cấu, vai trò và đặc điểm công nghiệp, các nhân tố ảnh hưởng đến sự phát triển và phân bố công nghiệp

1

 

1

     

2

Địa lí các ngành công nghiệp

1

 

1

     

3

Tổ chức lãnh thổ công nghiệp, tác động của công nghiệp đến môi trường và định hướng phát triển ngành công nghiệp

1

 

1

     

4

cấu, vai trò, đặc điểm, các nhân tố ảnh hưởng đến sự phát triển và phân bố dịch vụ

1

   

1

  

1

5

Địa lí ngành giao thông vận tải

1

 

1

     

6

Địa lí ngành bưu chính viễn thông

2

       

7

Địa lí ngành thương mại

2

 

1

 

1

   

8

Địa lí ngành du lịch và tài chính ngân hàng

2

 

1

     

9

Môi trường và tài nguyên thiên nhiên

2

 

1

     

10

Phát triển bền vững và tăng trưởng xanh

1

 

1

1

    

TỔNG

14

 

8

1

2

  

1

 

 

 

 

 

 

 

 

 

I. Đề kiểm tra đánh giá

PHẦN I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (6,0 ĐIỂM)

Lựa chọn đáp án đúng cho các câu hỏi dưới đây:

Câu 1.Nhân tố nào sau đây là nền tảng thúc đẩy sự hợp tác trong sản xuất công nghiệp?

A. Tiến bộ khoa học, công nghệ.

B. Chính sách công nghiệp.

C. Dân cư và nguồn lao động.

D. Cơ sở hạ tầng, kĩ thuật.

Câu 2. Điểm khác biệt lớn nhất giữa sản xuất công nghiệp với sản xuất nông nghiệp là gì?

A. Cần rất nhiều lao động.

B. Phụ thuộc vào tự nhiên.

C. Các vùng chuyên môn hóa.

D. Áp dụng tiến bộ khoa học.

Câu 3. Nhận định nào sau đây không đúng với dầu khí?

A. Ít gây ô nhiễm môi trường.

B. Tiện vận chuyển, sử dụng.

C. Có khả năng sinh nhiệt lớn.

D. Cháy hoàn toàn, không tro.

Câu 4. Cơ cấu sử dụng năng lượng hiện nay có sự thay đổi theo hướng tập trung tăng tỉ trọng của cái gì?

A. Than đá.

B. Thủy điện.

C. Điện nguyên tử.

D. Năng lượng mới.

Câu 5. Các hoạt động của sản xuất công nghiệp có tác động tiêu cực nào sau đây đến môi trường tự nhiên?

A. Sử dụng công nghệ hiện đại dự báo, khai thác hợp lí tài nguyên.

B. Tạo môi trường mới, góp phần cải thiện chất lượng môi trường.

C. Tạo ra máy móc khai thác hợp lí nguồn tài, bảo vệ môi trường.

D. Hiện trạng cạn kiệt của một số nguồn tài nguyên trong tự nhiên.

Câu 6. Hình thức tổ chức lãnh thổ công nghiệp có quy mô diện tích lớn nhất là hình thức nào?

A. Vùng công nghiệp.

B. Trung tâm công nghiệp.

C. Khu công nghiệp.

D. Điểm công nghiệp.

Câu 7. Về mặt môi trường, ngành dịch vụ có vai trò nào sau đây?

A. Các hoạt động sản xuất, phân phối diễn ra một cách thông suốt.

B. Các lĩnh vực của đời sống xã hội và sinh hoạt diễn ra thuận lợi.

C. Góp phần khai thác và sử dụng hiệu quả tài nguyên thiên nhiên.

D. Tăng cường toàn cầu hóa, hội nhập quốc tế, bảo vệ môi trường.

Câu 8. Nhân tố nào sau đây có tác động lớn nhất đến việc đầu tư bổ sung lao động cho ngành dịch vụ?

A. Quy mô và cơ cấu dân số.

B. Mức sống và thu nhập thực tế.

C. Phân bố và mạng lưới dân cư.

D. Năng suất lao động xã hội.

Câu 9. Phát biểu nào sau đây không đúng với ngành hàng không?

A. Sử dụng có hiệu quả những thành tựu khoa học kĩ thuật mới.

B. Có vai trò thứ yếu chuyên chở hành khách giữa các châu lục.

C. Cước phí vận tải đắt, trọng tải thấp, chủ yếu chở hành khách.

D. Tốc độ vận chuyển nhanh không phương tiện nào sánh kịp.

Câu 10. Ở nước ta về mùa khô, ngành vận tải gặp nhiều khó khăn nhất là ngành nào?

A. Đường hàng không.

B. Đường sông.

C. Đường sắt.

D. Đường ô tô.

Câu 11. Hiện nay, điện báo còn được sử dụng rộng rãi trong ngành nào dưới đây?

A. Hàng hải và hàng không.

B. Đường bộ và đường sắt.

C. Đường thủy và hàng hải.

D. Hàng không và đường bộ.

Câu 12. Loại hình bưu chính viễn thông nào dưới đây phát triển nhanh nhất hiện nay?

A. Mạng Internet.

B. Truyền hình cáp.

C. Điện thoại cố định.

D. Điện thoại di động.

Câu 13.Các nước đang phát triển chủ yếu nhập khẩu các mặt hàng nào sau đây?

A. Lúa gạo, lương khô.

B. Thủy sản, thực phẩm.

C. Máy móc, thiết bị.

D. Nông sản, khoáng sản.

Câu 14.Cán cân xuất nhập khẩu được hiểu là

A. giá trị xuất khẩu : giá trị nhập khẩu.

B. giá trị xuất khẩu + giá trị nhập khẩu.

C. giá trị xuất khẩu x giá trị nhập khẩu.

D. giá trị xuất khẩu - giá trị nhập khẩu.

Câu 15. Các nước kiểm soát tình hình thị trường thế giới là những nước

A. chiếm tỉ trọng cao cả về xuất khẩu và nhập khẩu của toàn thế giới.

B. chiếm tỉ trọng cao trong giá trị sản xuất công nghiệp toàn thế giới.

C. có nền kinh tế phát triển mạnh cả về công, nông nghiệp và dịch vụ.

D. có nền kinh tế phát triển mạnh và hoạt động xuất khẩu phát triển.

Câu 16. Hiện nay, những đồng tiền nào sau đây trở thành ngoại tệ mạnh trong hệ thống tiền tệ thế giới?

A. Đô la Mĩ, đồng Ơrô, đồng Bảng Anh, đồng Mác Đức.

B. Đô la Mĩ, đồng Ơrô, đồng Bảng Anh, đồng Frăng Pháp.

C. Đô la Mĩ, đồng Ơrô, đồng Bảng Anh, đồng Yên Nhật.

D. Đô la Mĩ, đồng Ơrô, đồng Bảng Anh, Đô la Xin-ga-po.

Câu 17.Quỹ Tiền tệ Quốc tế hoạt động không nhằm mục đích nào sau đây?

A. Thúc đẩy hợp tác tiền tệ toàn cầu.

B. Bảo đảm sự ổn định tài chính.

C. Tạo thuận lợi thương mại quốc tế.

D. Thúc đẩy kinh tế cho các nước.

Câu 18.Biểu hiện của sự phát triển không ngừng của ngành tài chính - ngân hàng là gì?

A. Số người có tài khoản của tổ chức tài chính tăng chậm.

B. Sự đa dạng của các gói dịch vụ tài chính cho người giàu.

C. Số lượng các trung tâm tư vấn và giao dịch tài chính tăng.

D. Số lượng các ngân hàng, các chi nhánh, điểm ATM giảm.

Câu 19. Các thành tựu khoa học - công nghệ nào sau đâyđược ứng dụng rộng rãi trong ngành tài chính - ngân hàng?

A. Tư vấn tự động, năng lượng nhiệt hạch, kháng thể nhân tạo.

B. Trí tuệ nhân tạo, tư vấn tự động và công nghệ chuỗi khối.

C. Khôi phục gen, tư vấn tự động và năng lượng nhiệt hạch.

D. Công nghệ chuỗi khối, sửa chữa gen và khôi phục gen cổ.

Câu 20.Tài nguyên thiên nhiên vô hạn là tài nguyên nào sau đây?

A. Gió, thủy triều, sóng biển, địa nhiệt.

B. Năng lượng Mặt Trời, đất, sinh vật.

C. Không khí, khoáng sản, đất, nước.

D. Nước, đất, sóng biển, khoáng sản.

Câu 21.Làm thế nào để hạn chế sự cạn kiệt nhanh chóng nguồn tài nguyên khoáng sản trong quá trình phát triển kinh tế?

A. Hạn chế khai thác các tài nguyên thiên nhiên, nhất là tài nguyên khoáng sản.

B. Hạn chế khai thác các khoáng sản trong lòng đất, tài nguyên thiên nhiên.

C. Phải sử dụng tiết kiệm, tổng hợp, đồng thời sản xuất các vật liệu thay thế.

D. Hạn chế sử dụng các sản phẩm có nguồn gốc từ khoáng sản trong tự nhiên.

Câu 22.Các nhà khoa học đã báo động về nguy cơ nào sau đây?

A. Mất cân bằng sinh thái, khủng hoảng môi trường.

B. Mất cân bằng sinh thái, suy giảm đa dạng sinh học.

C. Ô nhiễm môi trường (nước, đất và không khí).

D. Suy giảm sự đa dạng sinh học, ô nhiễm môi trường.

Câu 23.Phát triển bền vững được tiến hành trên các phương diện nào?

A. Bền vững xã hội, kinh tế, môi trường.

B. Bền vững môi trường, xã hội, dân cư.

C. Bền vững xã hội, kinh tế, tài nguyên.

D. Bền vững kinh tế, môi trường, văn hóa.

Câu 24.Mô hình định hướng của tăng trưởng xanh là gì?

A. Thúc đẩy sự phát triển cac-bon ở mức trung bình và tiến bộ xã hội.

B. Đảm bảo nguồn vốn tự nhiên tiếp tục cung cấp cho các thế hệ sau.

C. Tăng cường sử dụng năng lượng tái tạo, vật liệu mới và hóa thạch.

D. Tăng trưởng tập trung vào phát triển kinh tế mới, nguồn tài nguyên.

PHẦN II. TỰ LUẬN (4,0 ĐIỂM)

Câu 1 (2,0 điểm). Trình bày khái niệm phát triển bền vững và lí giải tại sao phải phát triển bền vững.

Câu 2 (2,0 điểm). Dựa vào bảng số liệu sau, vẽ biểu đồ cơ cấu GDP thế giới theo ngành kinh tế năm 2000 và 2019. Nhận xét sự thay đổi tỉ trọng của ngành dịch vụ.

CƠ CẤU GDP THẾ GIỚI THEO NGÀNH KINH TẾ NĂM 2000 VÀ NĂM 2019

(Đơn vị: %)

Năm

Nông nghiệp, lâm nghiệp và thủy sản

Công nghệ và xây dựng

Dịch vụ

2000

5,2

30,7

64,1

2019

4,2

27,9

67,9

 

Thông tin tải tài liệu:

Phía trên chỉ là 1 phần, tài liệu khi tải về là file word, có nhiều hơn + đầy đủ đáp án. Xem và tải: Đề thi địa lí 10 chân trời sáng tạo - Tại đây

Tài liệu khác

Tài liệu của bạn

Tài liệu môn khác

Tài liệu mới cập nhật

Chat hỗ trợ
Chat ngay