Đề thi giữa kì 1 địa lí 10 chân trời sáng tạo (Đề số 11)
Ma trận đề thi, đề kiểm tra Địa lí 10 chân trời sáng tạo Giữa kì 1 Đề số 11. Cấu trúc đề thi số 11 giữa kì 1 môn Địa lí 10 chân trời này bao gồm: trắc nghiệm nhiều phương án, câu hỏi Đ/S, câu hỏi trả lời ngắn, hướng dẫn chấm điểm, bảng năng lực - cấp độ tư duy, bảng đặc tả. Bộ tài liệu tải về là bản word, thầy cô có thể điều chỉnh được. Hi vọng bộ đề thi này giúp ích được cho thầy cô.
Xem: => Giáo án địa lí 10 chân trời sáng tạo (bản word)
SỞ GD&ĐT… TRƯỜNG THPT…
Đề có 4 trang | ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ 1 NĂM HỌC 2025 – 2026 Môn: Địa lý. Khối: 10 Thời gian làm bài: 45 phút (không kể thời gian phát đề) |
Họ và tên:…………………………….SBD:………………Lớp:………Phòng:………
PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn.
Câu 1: Kí hiệu của bản đồ dùng để thể hiện
A. các đối tượng địa lí trên bản đồ.
B. tỉ lệ của bản đồ so với thực tế.
C. hệ thống đường kinh, vĩ tuyến.
D. bản chú giải cua một bản đồ.
Câu 2: Để thể hiện qui mô các đô thị lớn ở nước ta người ta thường dùng phương pháp
A. chấm điểm.
B. vùng phân bố.
C. bản đồ - biểu đồ.
D. kí hiệu.
Câu 3: GPS là một hệ thống các vệ tinh bay xung quanh
A. Sao Thủy.
B. Mặt Trời.
C. Mặt Trăng.
D. Trái Đất.
Câu 4: Bề mặt Trái Đất được chia thành 24 múi giờ, mỗi múi giờ rộng
A. 15 độ kinh tuyến.
B. 16 độ kinh tuyến.
C. 20 độ kinh tuyến.
D. 18 độ kinh tuyến.
Câu 5: Trái Đất quay quanh Mặt Trời theo quỹ đạo hình
A. tròn.
B. thoi.
C. vuông.
D. elip.
Câu 6: Thạch quyền được giới hạn bởi
A. vỏ Trái Đất và lớp Manti.
B. lớp Manti.
C. vỏ Trái Đất và phần trên cùng của lớp Manti.
D. vỏ Trái Đất và phần dưới của lớp Manti.
Câu 7: Các tuyến giao thông đường biên thường được biểu hiện bằng phương pháp
A. đường chuyên động.
C. kí hiệu.
B. chấm điểm.
D. bản đồ - biểu đồ.
Câu 8: Việt Nam nằm ở mảng kiến tạo nào sau đây?
A. Nam Cực.
B. Âu-Á.
C. Phi.
D. Bắc Mĩ.
Câu 9: Môn Địa lý có liên quan đến nhiều ngành nghề khác nhau trong xã hội là do:
A. là môn học độc lập.
B. ra đời từ rất sớm.
C. nội dung mang tính tổng hợp.
D. vai trò quan trọng của môn Địa lý.
Câu 10: Vỏ Trái Đất ở đại dương có độ dày là
A. 30km.
B. 15km.
C. 50km.
D. 5km.
Câu 11: Nơi tiếp xúc giữa các mảng kiến tạo sẽ thường xuất hiện
A. bão.
B. động đất, núi lửa.
C. thủy triều dâng.
D. ngập lụt.
Câu 12: Nơi nào trên Trái Đất quanh năm độ dài của ngày và đêm luôn bằng nhau?
A. Vùng cực.
B. Xích đạo.
C. Hai cực.
D. Chí tuyến.
Câu 13: Lớp vỏ đại dương khác với lớp vỏ lục địa ở chỗ
A. có một ít tâng trầm tích.
C. tầng granit rất mỏng.
B. không có tầng đá trầm tích.
D. không có tầng đá granit.
Câu 14: Nguyên nhân của hiện tượng biên tiến, biên thoái là do
A. ảnh hưởng của địa hình ven biển.
B. vận động nâng lên và hạ xuống.
C. các động của hải lưu chạy ven bờ.
D. biến đổi khí hậu toàn cầu gây ra.
Câu 15: .............................................
.............................................
.............................................
Câu 21: Trong khi bán cầu Bắc đang là mùa đông thì ở bán cầu Nam là
A. mùa thu.
B. mùa đông.
C. mùa xuân.
D. mùa hạ.
PHẦN II. Tự luận
Câu 1: Trình bày những ứng dụng của GPS và bản đồ số trong cuộc sống hiện đại.
Câu 2: Ngày và giờ ở Mê-hi-cô là bao nhiêu khi Việt Nam là 7 giờ sáng ngày 1/1/2022. (biết Mê - hỉ - cô thuộc múi giờ GMT -6).
Câu 3: Mùa là gì? Nguyên nhân sinh ra các mùa trong năm.
----HẾT----
ĐÁP ÁN:
.............................................
.............................................
.............................................
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ I
MÔN: ĐỊA LÍ 10
| TT | Chương/ chủ đề | Nội dung/đơn vị kiến thức | Mức độ nhận thức | Tổng | Tổng % điểm | ||||||||
Nhận biết (TNKQ) | Thông hiểu (TNKQ) | Vận dụng (TL) | Vận dụng cao (TL) | ||||||||||
| TN | TL | TN | TL | TN | TL | TN | TL | TN | TL | ||||
| 1 | A. Môn Địa lí với định hướng nghề nghiệp cho học sinh | A.1. Khái quát về môn Địa lí ở trường phổ thông, vai trò của môn Địa lí đối với cuộc sống. A.2.Định hướng nghề nghiệp. | 2 | ||||||||||
| 2 | B. Sử dụng bản đồ | B.1. Một số phương pháp biểu hiện các đối tượng địa lí trên bản đồ. B.2. Phương pháp sử dụng bản đồ trong học tập địa lí và trong đời sống. B.3. Một số ứng dụng của GPS và bản đồ số trong đời sống. | 2 | ||||||||||
| 3 | C. Trái Đất | C.1. Sự hình thành Trái Đất, vỏ Trái Đất và vật liệu cấu tạo vỏ Trái Đất. C.2. Thuyết kiến tạo mảng. C.3. Hệ quả địa lí các chuyển động của Trái Đất. | 2 | 3 | 1 | ||||||||
| 4 | D. Thạch quyển | D.1. Khái niệm thạch quyển D.2. Nội lực và ngoại lực D.3. Sự phân bố các vành đai động đất, núi lửa | 5 | 3 | 1 | ||||||||
| 5 | E. Khí quyển | E.1. Khái niệm khí quyển E.2. Nhiệt độ không khí E.3. Khí áp và gió E.4. Mưa E.5. Các đới và kiểu khí hậu trên Trái Đất | 4 | 1 | |||||||||
| Tổng số câu | 13 | 8 | 2 | 1 | 21 | 3 | |||||||
| Tỉ lệ % | 40% | 30% | 20% | 10% | 100% | ||||||||
| Tỉ lệ chung | 70% | 30% | |||||||||||