Đề thi cuối kì 2 địa lí 10 chân trời sáng tạo (Đề số 12)
Ma trận đề thi, đề kiểm tra Địa lí 10 chân trời sáng tạo Cuối kì 2 Đề số 12. Cấu trúc đề thi số 12 học kì 2 môn Địa lí 10 chân trời này bao gồm: trắc nghiệm nhiều phương án, câu hỏi Đ/S, câu hỏi trả lời ngắn, hướng dẫn chấm điểm, bảng năng lực - cấp độ tư duy, bảng đặc tả. Bộ tài liệu tải về là bản word, thầy cô có thể điều chỉnh được. Hi vọng bộ đề thi này giúp ích được cho thầy cô.
Xem: => Giáo án địa lí 10 chân trời sáng tạo (bản word)
SỞ GD & ĐT ………………. | Chữ kí GT1: ........................... |
TRƯỜNG THPT………………. | Chữ kí GT2: ........................... |
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 2
MÔN: ĐỊA LÍ 10 – CHÂN TRỜI SÁNG TẠO
NĂM HỌC: 2024 – 2025
Thời gian làm bài: 50 phút (Không kể thời gian phát đề)
Họ và tên: …………………………………… Lớp: ……………….. Số báo danh: …………………………….……Phòng KT:………….. | Mã phách |
Điểm bằng số
| Điểm bằng chữ | Chữ ký của GK1 | Chữ ký của GK2 | Mã phách |
PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn
Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 18. Mỗi câu thí sinh chỉ chọn một phương án đúng.
Câu 1. . Vai trò của công nghiệp đối với đời sống người dân là
A. thúc đẩy nhiều ngành phát triển. B. tạo việc làm mới, tăng thu nhập.
C. làm thay đổi phân công lao động. D. khai thác hiệu quả các tài nguyên.
Câu 2. Vai trò nào sau đây không đúng với công nghiệp điện lực?
A. Cơ sở để phát triển nền công nghiệp hiện đại.
B. Cơ sở để đẩy mạnh tiến bộ khoa học - kĩ thuật.
C. Đáp ứng đời sống văn hoá, văn minh con người.
D. Cơ sở về nhiện liệu cho công nghiệp chế biến.
Câu 3. Đặc điểm nào sau đây không hoàn toàn đúng với vùng công nghiệp?
A. Là một vùng lãnh thổ rộng lớn. B. Bao gồm điểm, khu, trung tâm.
C. Có một số các ngành chủ yếu. D. Gắn với một đô thị vừa và lớn.
Câu 4. Phát biểu nào sau đây không đúng về một số hình thức tổ chức lãnh thổ công nghiệp?
A. Khu công nghiệp tổng hợp có cơ sở sản xuất cho xuất khẩu, tiêu dùng.
B. Khu chế xuất là để bố trí các cơ sở công nghiệp chỉ dành cho xuất khẩu.
C. Vùng công nghiệp là lãnh thổ sản xuất chuyên môn hoá và cấu trúc rõ.
D. Trung tâm công nghiệp không có ngành sản xuất theo chuyên môn hoá.
Câu 5. Đặc điểm của ngành dịch vụ là
A. sản phẩm phần lớn là phi vật chất.
B. nhiều loại sản phẩm lưu giữ được.
C. sự tiêu dùng xảy ra trước sản xuất.
D. hầu hết các sản phẩm đều hữu hình.
Câu 6. Vai trò của dịch vụ đối với môi trường sống của con người là
A. thúc đẩy phát triển công nghiệp và nông nghiệp.
B. tạo việc làm và nâng cao thu nhập cho người dân.
C. giúp khai thác tốt hơn các tài nguyên thiện nhiện.
D. góp phần tạo ra các cảnh quan văn hoá hấp dẫn.
Câu 7. Nhân tố tự nhiên ảnh hưởng đến sự phát triển và phân bố giao thông vận tải là
A. khí hậu. B. vốn đầu tư.
C. dân cư – lao động. D. khoa học – công nghệ.
Câu 8. Chức năng của giao thông vận tải là
A. con người và sản phẩm vật chất do con người tạo ra.
B. chuyên chở người và hàng hoá nơi này đến nơi khác.
C. những tuyến đường giao thông ở trong và ngoài nước.
Câu 9.Sản phẩm nào sau đây thuộc vào lĩnh vực hoạt động viễn thông?
A. Thư báo. B. Bưu phẩm.
C. Điện tín. D. Internet.
Câu 10. Đặc điểm chủ yếu của ngành viễn thông là
A. vận chuyển những tin tức, truyền dẫn các thông tin điện tử.
B. sử dụng phương tiện, các thiết bị có sẵn ở trong không gian.
C. liên quan trực tiếp đến các tầng khí quyển và những vệ tinh.
D. luôn có sự gặp gỡ trực tiếp giữa người tiêu dùng với nhau.
Câu 11. Vai trò của du lịch về xã hội là
A. tạo việc làm, phục hồi sức khỏe con người.
B. khai thác và sử dụng hợp lí nguồn tài nguyên.
C. đem lại nguồn thu ngoại tế, tăng ngân sách.
D. bảo vệ, khôi phục và tôn tạo môi trường.
Câu 12. Điều kiện để phát triển mạnh ngành du lịch là không phải có
A. nhu cầu xã hội về du lịch, nghỉ dưỡng.
B. tài nguyên du lịch phong phú, đa dạng.
C. hệ thống các cơ sở phục vụ du lịch tốt.
D. quy mô dân số lớn, gia tăng dân số cao.
……………………………………….
PHẦN II. Câu trắc nghiệm đúng sai
Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.
Câu 1.Cho thông tin sau:
Dầu khí có khả năng sinh nhiệt cao (cao hơn than), dễ vận chuyển và sử dụng; nhiên liệu cháy hoàn toàn và không tạo thành tro. Vì vậy, dầu khí chiếm vị trí hàng đầu trong các loại nhiên liệu. Sau khi chế biến, dầu khí tạo ra nhiều sản phẩm như: xăng, dầu hoả, dầu ma-dut,...
a) Dầu khí có khả năng sinh nhiệt cao hơn than.
b) Dầu khí là nhiên liệu được đốt cháy hoàn toàn.
c) Sản phẩm chế biến từ dầu khí chỉ là xăng và dầu hỏa.
d) Dầu khí có nguồn gốc từ sinh vật nên được xếp là tài nguyên khoáng sản tái tạo.
Câu 2. Cho thông tin sau:
Đường ô tô là loại hình giao thông thuận tiện và cơ động, phù hợp với cự li vận tải trung bình và ngắn, có khả năng phối hợp hoạt động với các loại hình vận tải khác; mạng lưới ngày càng mở rộng, chất lượng và phương tiện ngày càng hiện đại. Khối lượng chuyên chở không lớn; tiêu thụ nhiều nhiên liệu gây ô nhiễm không khí, tiếng ồn và tai nạn giao thông,…
a) Đường ô tô có khối lượng chuyên chở không lớn nên phù hợp với cự li vận tải xa.
b) Khối lượng vận chuyển bằng đường ô tô thấp hơn các loại đường khác.
c) Mức độ và số lượng tai nạn đường ô tô lớn và chỉ đứng sau đường hàng không.
d) Ở nhóm nước phát triển có chiều dài đường ô tô cao tốc lớn hơn nhóm nước đang phát triển.
Câu 3. Cho bảng số liệu:
GIÁ TRỊ XUẤT KHẨU VÀ NHẬP KHẨU HÀNG HÓA CỦA CÁC CHÂU LỤC NĂM 2019*
(Đơn vị: tỉ USD)
Châu lục | Giá trị xuất khẩu | Giá trị nhập khẩu |
Châu Âu | 7541,1 | 7316,7 |
Châu Á | 3148,0 | 4114,6 |
Châu Mĩ | 6252,3 | 6053,5 |
Châu Phi | 462,2 | 569,1 |
Châu Đại Dương | 311,1 | 263,8 |
Tổng | 17724,7 | 18317,7 |
*Chỉ tính các nước WTO
a) Châu Âu có tổng giá trị xuất nhập khẩu cao nhất.
b) Châu Đại Dương có tổng giá trị xuất nhập khẩu nhỏ nhất.
c) Châu Á, châu Mĩ, châu Phi có cán cân xuất nhập luôn dương.
d) Biểu đồ thích hợp nhất thể hiện tỉ trọng giá trị xuất khẩu và nhập khẩu hàng hóa của các châu lục so với tổng giá trị xuất khẩu và nhập khẩu của WTO năm 2019 là hình tròn.
………………………………………….
Phần III. Câu trắc nghiệm yêu cầu trả lời ngắn
Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 6.
Câu 1. Năm 2019, sản lượng điện của thế giới đạt 27 004,7 tỉ kWh và dân số thế giới đạt 7,7 tỉ người. Tính sản lượng điện bình quân đầu người của thế giới năm 2019 (đơn vị: kWh/người) (làm tròn kết quả đến hàng đơn vị của kWh/người).
Câu 2. Cho bảng số liệu:
SẢN LƯỢNG DẦU MỎ CỦA THẾ GIỚI, GIAI ĐOẠN 1990 - 2020 (Đơn vị: triệu tấn)
Năm | 1990 | 2000 | 2010 | 2020 |
Sản lượng dầu mỏ | 3157,9 | 3598,3 | 3978,6 | 4165,1 |
(Nguồn: https://www.gso.gov.vn/)
Căn cứ vào bảng số liệu trên, tính tốc độ tăng trưởng sản lượng dầu mỏ của thế giới năm 2020 so với năm 1990 (coi sản lượng năm 1990 = 100%) (làm tròn kết quả đến hàng đơn vị của %)
Câu 3. Cho bảng số liệu:
SỐ LƯỢT KHÁCH NƯỚC NGOÀI ĐẾN VIỆT NAM PHÂN THEO PHƯƠNG TIỆN NĂM 2022
(Đơn vị: Nghìn lượt người)
Năm | 2022 |
Đường hàng không | 3277,2 |
Đường thuỷ | 3,1 |
Đường bộ | 380,9 |
Tổng số | 3661,2 |
Căn cứ vào bảng số liệu trên, tính tỉ số khách đến Việt Nam bằng đường hàng không trong năm 2022 (làm tròn kết quả đến hàng đơn vị của %)
Câu 4. Cho bảng số liệu:
SẢN LƯỢNG ĐIỆN THOẠI DI DỘNG CỦA THẾ GIỚI, GIAI ĐOẠN 2000 - 2019.
Năm | 2000 | 2010 | 2019 |
Điện thoại di động (triệu chiếc) | 738,2 | 5 290,0 | 8 283,0 |
Căn cứ vào bảng số liệu trên, tính tốc độ tăng trưởng sản lượng điện thoại di động của thế giới giai đoạn 2000 - 2019 (đơn vị: %)(làm tròn kết quả đến hàng đơn vị của %).
………………………………………….
TRƯỜNG THPT ........
HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ 2 (2024 – 2025)
MÔN: ĐỊA LÍ 10 – CHÂN TRỜI SÁNG TẠO
……………………………………………..
TRƯỜNG THPT.........
BẢNG NĂNG LỰC VÀ CẤP ĐỘ TƯ DUY ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 2 (2024 – 2025)
MÔN: ĐỊA LÍ 10 – CHÂN TRỜI SÁNG TẠO
Thành phần năng lực | Cấp độ tư duy | ||||||||
PHẦN I | PHẦN II | PHẦN III | |||||||
Nhận biết | Thông hiểu | Vận dụng | Nhận biết | Thông hiểu | Vận dụng | Nhận biết | Thông hiểu | Vận dụng | |
Tìm hiểu địa lí | 5 | 5 | 2 | 2 | 1 | ||||
Nhận thức và tư duy địa lí | 3 | 4 | 1 | 2 | 2 | 2 | 1 | ||
Vận dụng kiến thức, kĩ năng đã học | 2 | 4 | |||||||
TỔNG | 8 | 9 | 1 | 2 | 4 | 6 | 0 | 0 | 5 |
18 | 12 | 6 |
TRƯỜNG THPT.........
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 2 (2024 – 2025)
MÔN: ĐỊA LÍ 10 – CHÂN TRỜI SÁNG TẠO
Nội dung | Cấp độ | Năng lực | Số ý/câu | Câu hỏi | ||||||
Tìm hiểu địa lí | Nhận thức và tư duy địa lí | Vận dụng kiến thức, kĩ năng đã học | TN nhiều đáp án (số ý) | TN đúng sai (số ý) | TN trả lời ngắn (số câu) | TN nhiều đáp án (số ý) | TN đúng sai (số ý) | TN trả lời ngắn (số câu) | ||
CHƯƠNG 11. ĐỊA LÍ CÁC NGÀNH CÔNG NGHIỆP | 14 | 12 | 6 | 4 | 12 | 6 | ||||
Bài 29. Cơ cấu, vai trò và đặc điểm công nghiệp, các nhân tố ảnh hưởng tới sự phát triển và phân bố công nghiệp | Nhận biết | Trình bày được vai trò, đặc điểm, cơ cấu ngành công nghiệp. | Nêu được những định hướng phát triển công nghiệp trong tương lai. | 1 | C1 | |||||
Thông hiểu | Phân tích được các nhân tố ảnh hưởng tới sự phát triển và phân bố công nghiệp. | |||||||||
Bài 30. Địa lí các ngành công nghiệp | Thông hiểu | Giải thích được sự phân bố của một số ngành: Khai thác than, dầu khí, quặng kim loại; điện lực; điện tử, tin học; sản xuất hàng tiêu dùng; thực phẩm. | 1 | C2 | ||||||
Vận dụng | Phân tích được tác động của công nghiệp đối với môi trường, sự cần thiết phải phát triển mạnh các nguồn năng lượng tái tạo. | 4 | 1 | C1a, C1b, C1c, c1d | C1 | |||||
Bài 31. Tổ chức lãnh thổ công nghiệp, tác động của công nghiệp tới môi trường và định hướng phát triển ngành công nghiệp | Nhận biết | – Trình bày được quan niệm, vai trò của tổ chức lãnh thổ công nghiệp. | 1 | C3 | ||||||
Thông hiểu | - Phân biệt được vai trò và đặc điểm của các hình thức tổ chức lãnh thổ công nghiệp. | 1 | C4 | |||||||
Bài 33. Cơ cấu, vai trò, đặc điểm, các nhân tố ảnh hưởng đến sự phát triển và phân bố dịch vụ | Nhận biết | - Trình bày được cơ cấu, vai trò, đặc điểm của dịch vụ. | 1 | C5 | ||||||
Thông hiểu | - Phân tích được các nhân tố ảnh hưởng tới phát triển và phân bố dịch vụ | 1 | C6 | |||||||
Bài 34. Địa lí ngành giao thông vận tải | Nhận biết | - Trình bày được vai trò và đặc điểm của ngành giao thông vận tải. | - Trình bày được tình hình phát triển và phân bố các ngành giao thông vận tải trên thế giới. | 1 | C7 | |||||
Thông hiểu | - Phân tích được các nhân tố ảnh hưởng đến sự phát triển và phân bố của giao thông vận tải | 1 | C8 | |||||||
Vận dụng | Liên hệ được các hoạt động dịch vụ giao thông vận tải tại địa phương. | 4 | 2 | C2a, C2b, C2c, C2d | C3 | |||||
Bài 35. Địa lí ngành bưu chính viễn thông | Nhận biết | - Trình bày được vai trò và đặc điểm của ngành bưu chính viễn thông. | - Trình bày được tình hình phát triển và phân bố ngành bưu chính viễn thông, trên thế giới. | |||||||
Thông hiểu | - Phân tích được các nhân tố ảnh hưởng đến sự phát triển và phân bố của bưu chính viễn thông. | 1 | C9 | |||||||
Vận dụng | Liên hệ được các hoạt động dịch vụ bưu chính viễn thông tại địa phương. | 1 | C10 | C4 | ||||||
Bài 36. Địa lí ngành thương mại | Nhận biết | - Trình bày được vai trò và đặc điểm của ngành thương mại. | - Trình bày được tình hình phát triển và phân bố ngành thương mại. | 1 | C11 | |||||
Thông hiểu | - Phân tích được các nhân tố ảnh hưởng đến sự phát triển và phân bố của thương mại. | 1 | C12 | |||||||
Bài 37. Địa lí ngành thương mại và tài chính ngân hàng Bài 37. Địa lí ngành du lịch và tài chính ngân hàng | Vận dụng | Liên hệ được các hoạt động dịch vụ thương mại tại địa phương. | 1 | C13 | ||||||
Nhận biết | - Trình bày được vai trò và đặc điểm của ngành du lịch, tài chính ngân hàng. | - Trình bày được tình hình phát triển và phân bố các ngành du lịch, tài chính ngân hàng trên thế giới. | 1 | C14 | ||||||
Thông hiểu | - Phân tích được các nhân tố ảnh hưởng đến sự phát triển và phân bố của du lịch, tài chính ngân hàng. | 4 | C3a, C3b, C3c, C3d | |||||||
CHƯƠNG 13. PHÁT TRIỂN BỀN VỮNG VÀ TĂNG TRƯỞNG XANH | 4 | 4 | 4 | 4 | ||||||
Bài 39. Môi trường và tài nguyên thiên nhiên | Nhận biết | - Trình bày được khái niệm của môi trường và tài nguyên thiên nhiên. | 1 | 4 | C15 | C4a, C4b, C4c | ||||
Thông hiểu | - Phân biệt được khái niệm, đặc điểm của môi trường và tài nguyên thiên nhiên. | - Phân tích được vai trò của môi trường, tài nguyên thiên nhiên đối với sự phát triển của xã hội loài người. | 1 | C16 | C4d | |||||
Vận dụng | Liên hệ với hiện trạng môi trường và tài nguyên thiên nhiên tại địa phương. | |||||||||
Bài 40. Phát triển bền vững và tăng trưởng xanh | Nhận biết | - Trình bày được khái niệm và sự cần thiết phải phát triển bền vững. - Trình bày được khái niệm và biểu hiện của tăng trưởng xanh. | 1 | C17 | ||||||
Thông hiểu | Phân biệt được phát triển bền vững và tăng trưởng xanh | 1 | C18 |