Đề thi cuối kì 2 địa lí 11 cánh diều (Đề số 1)
Ma trận đề thi, đề kiểm tra Địa lí 11 cánh diều cuối kì 2 đề số 1. Cấu trúc đề thi số 1 cuối kì 2 môn Địa lí 11 cánh diều này bao gồm: trắc nghiệm, tự luận, cấu trúc điểm và ma trận đề. Bộ tài liệu tải về là bản word, thầy cô có thể điều chỉnh được. Hi vọng bộ đề thi này giúp ích được cho thầy cô.
Xem: => Giáo án địa lí 11 cánh diều
PHÒNG GD & ĐT ………………. | Chữ kí GT1: ........................... |
TRƯỜNG THPT…………... | Chữ kí GT2: ........................... |
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 2
ĐỊA LÍ 11 – CÁNH DIỀU
NĂM HỌC: 2024 - 2025
Thời gian làm bài: 45 phút (Không kể thời gian phát đề)
Họ và tên: …………………………………… Lớp: ……………….. Số báo danh: …………………………….……Phòng KT:………….. | Mã phách |
"
Điểm bằng số
| Điểm bằng chữ | Chữ ký của GK1 | Chữ ký của GK2 | Mã phách |
ĐỀ BÀI
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (5,0 điểm)
Câu 1 (0,25 điểm). Ngành công nghiệp nào dưới đây giữ vai trò mũi nhọn ở Nhật Bản?
A. Công nghiệp sản xuất rô – bốt.
B. Công nghiệp điện tử - tin học.
C. Công nghiệp sản xuất ô tô.
D. Công nghiệp khai thác khoáng sản.
Câu 2 (0,25 điểm). Dân cư Trung Quốc tập trung chủ yếu ở:
A. miền Bắc.
B. miền Tây.
C. miền Nam
D. miền Đông.
Câu 3 (0,25 điểm). Ngành kinh tế nào chiếm tỉ trọng cao nhất trong GDP của Trung Quốc?
A. Ngành dịch vụ.
B. Ngành nông nghiệp.
C. Ngành công nghiệp.
D. Ngành thủy sản.
Câu 4 (0,25 điểm). Các cây trồng, vật nuôi chủ yếu của Ô – xtrây – li – a là:
A. lúa gạo, ngô, nho, cam, chanh, trâu, bò, lợn…
B. lúa mì, bông, thuốc lá, mía, ngô, nho, cừu, bò…
C. lúa gạo, ngô, sắn, thuốc lá, cam, bò, lợn…
D. lúa mì, lúa mạch, ngô, khoai tây, trâu, bò…
Câu 5 (0,25 điểm). Cộng hòa Nam Phi nằm ở:
A. bán cầu Bắc.
B. bán cầu Nam.
C. cả bán cầu Đông và Tây.
D. hoàn toàn ở bán cầu Tây.
Câu 6 (0,25 điểm). Nhật Bản là một trong những quốc gia đứng hàng đầu thế giới về:
A. hỗ trợ phát triển chính thức (ODA).
B. nhận đầu tư từ các quốc gia khác.
C. xuất khẩu bằng nông sản.
D. xuất khẩu khoáng sản chế biến
Câu 7 (0,25 điểm). Trong chiến lược phát triển kinh tế của Nhật Bản qua từng giai đoạn, hoạt động kinh tế đối ngoại được biểu hiện ở:
A. chú trọng đầu tư hiện đại hóa ngành công nghiệp.
B. xây dựng các ngành công nghiệp có kĩ thuật cao.
C. đẩy mạnh đầu tư ra nước ngoài và mở rộng ODA.
D. xúc tiến các chương trình cải cách lớn về kinh tế.
Câu 8 (0,25 điểm). Vùng phía nam của Cộng hòa Nam Phi có kiểu khí hậu:
A. nhiệt đới lục địa khô hạn.
B. nhiệt đới ẩm.
C. cận nhiệt địa trung hải.
D. nhiệt đới gió mùa.
Câu 9 (0,25 điểm). Các mặt hàng xuất khẩu chính của Cộng hòa Nam Phi là:
A. dược phẩm, hóa chất và lương thực.
B. máy móc, thiết bị điện tử.
C. xăng, dầu, thực phẩm chế biến.
D. quặng kim loại và nông sản.
Câu 10 (0,25 điểm). Tài nguyên khoáng sản ở Cộng hòa Nam Phi:
A. phong phú và đa dạng.
B. phân bố khá đồng đều.
C. dùng để xuất khẩu toàn bộ.
D. được khai thác thủ công
Câu 11 (0,25 điểm). Các dân tộc ít người phân bố chủ yếu ở khu vực nào của Trung Quốc?
A. Các thành phố lớn.
B. Các đồng bằng châu thổ.
C. Khu tự trị ở vùng núi và biên giới.
D. Dọc biên giới phía nam.
Câu 12 (0,25 điểm). Giai đoạn phát triển kinh tế “thần kì”, tốc độ tăng trường cao của Nhật Bản là:
A. 1973 – 1980.
B. từ năm 1991 đến nay.
C. 1945 – 1950.
D. 1955 – 1973.
Câu 13 (0,25 điểm). Mạng lưới giao thông nào của Trung Quốc phát triển bậc nhất thế giới.
A. Mạng lưới đường ô tô.
B. Mạng lưới đường cao tốc.
C. Mạng lưới hàng không.
D. Mạng lưới cảng biển.
Câu 14 (0,25 điểm). Dân cư ở Cộng hòa Nam Phi tập trung chủ yếu ở vùng:
A. đông bắc, đông và nam.
B. đông bắc, tây và tây bắc.
C. đông nam, tây và đông.
D. tây bắc, đông bắc và tây.
Câu 15 (0,25 điểm). Các trung tâm công nghiệp lớn của Ô – xtrây – li – a là:
A. Đác – uyn, Pho – xait, Xít – ni, Bru – mê, Niu – men.
B. Bri – xbên, Pho – xait, Bru – mê, A – đê – lai.
C. Bri – xbên, Đác – uyn, A – li – xơ Xping, Men – bơn.
D. Xít – ni, Bri – xbên, Men – bơn, Gi – lông, A – đê – lai, Pớc.
Câu 16 (0,25 điểm). Các đối tác thương mại chính của Nhật Bản là:
A. Hoa Kỳ, Trung Quốc, EU.
B. Hoa Kỳ, Trung Quốc, Liên bang Nga.
C. Hoa Kỳ, Hàn Quốc, Liên bang Nga.
D. Trung Quốc, Hàn Quốc, EU.
Câu 17 (0,25 điểm). Cộng hòa Nam Phi đứng hàng đầu thế giới về công nghiệp khai thác các loại khoáng sản nào sau đây?
A. Quặng kim loại màu, quặng sắt.
B. Man – gan, u – ra – ni – un, chì, kẽm.
C. Vàng, kim cương, u – ra – ni – um.
D. Crôm, ni – ken, ti – tan, kim cương.
Câu 18 (0,25 điểm). Chăn nuôi quảng canh chiếm:
A. 1/2 diện tích đất nông nghiệp.
B. 2/5 diện tích đất nông nghiệp.
C. 4/5 diện tích đất nông nghiệp.
D. 3/5 diện tích đất nông nghiệp.
Câu 19 (0,25 điểm). Vùng duyên hải chiếm khoảng bao nhiêu % GDP của Trung Quốc năm 2021?
A. 55
B. 50
C. 70
D. 90
Câu 20 (0,25 điểm). Đặc điểm khí hậu miền Tây Trung Quốc là:
A. khí hậu ôn hòa.
B. mùa hạ nóng ẩm, mưa nhiều.
C. chênh lệch nhiệt độ giữa các mùa ít.
D. khí hậu ôn đới lục địa khắc nghiệt.
B. PHẦN TỰ LUẬN (5,0 điểm)
Câu 1 (2,0 điểm). Hãy trình bày tình hình phát triển và phân bố của ngành nông nghiệp Nhật Bản.
Câu 2 (2,0 điểm). Cho bảng số liệu:
Cơ cấu GDP của Cộng hòa Nam Phi giai đoạn 2000 - 2020
(Đơn vị: %)
Năm GDP | Năm 2000 | Năm 2010 | Năm 2015 | Năm 2020 |
Công nghiệp, lâm nghiệp, thủy sản | 2,6 | 2,1 | 2,2 | 2,5 |
Công nghiệp, xây dựng | 28,2 | 25,3 | 23,7 | 23,4 |
Dịch vụ | 61,2 | 64,3 | 64,1 | 64,6 |
Thuế sản phẩm trừ trợ cấp sản phẩm | 8,0 | 8,3 | 10,0 | 9,5 |
(Nguồn: WB, 2022)
- Vẽ biểu đồ thích hợp thể hiện cơ cấu GDP của Cộng hòa Nam Phi giai đoạn 2000 – 2020. - Vẽ biểu đồ thích hợp thể hiện cơ cấu GDP của Cộng hòa Nam Phi giai đoạn 2000 – 2020.
- Nhận xét sự thay đổi về cơ cấu GDP của Cộng hòa Nam Phi giai đoạn 2000 – 2020. - Nhận xét sự thay đổi về cơ cấu GDP của Cộng hòa Nam Phi giai đoạn 2000 – 2020.
Câu 3 (1,0 điểm). Có nhận định cho rằng: “Quan hệ kinh tế đối ngoại có vai trò quan trọng trong việc cải cách kinh tế - xã hội của Trung Quốc”. Em có đồng ý với nhận định đó không? Tại sao?
BÀI LÀM
…………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………….
TRƯỜNG THPT ............................
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 2 (2024 - 2025)
MÔN: ĐỊA LÍ 11 – CÁNH DIỀU
Tên bài học | MỨC ĐỘ | Tổng số câu |
Điểm số | ||||||||
Nhận biết | Thông hiểu | Vận dụng | VD cao | ||||||||
TN | TL | TN | TL | TN | TL | TN | TL | TN | TL | ||
NHẬT BẢN | |||||||||||
Bài 23. Kinh tế Nhật Bản | 3 | 1 | 3 | 1 | 1,75 | ||||||
Bài 24. Thực hành: Tìm hiểu về hoạt động kinh tế đối ngoại Nhật Bản | 2 | 2 | 0 | 0,5 | |||||||
CỘNG HÒA NHÂN DÂN TRUNG HOA (TRUNG QUỐC) | |||||||||||
Bài 25. Vị trí địa lí, điều kiện tự nhiên, dân cư và xã hội Trung Quốc | 3 | 3 | 0 | 0,75 | |||||||
Bài 26. Kinh tế Trung Quốc | 2 | 1 | 2 | 1 | 1,5 | ||||||
Bài 27. Thực hành: Viết báo cáo về sự thay đổi của nền kinh tế Trung Quốc | 1 | 1 | 0 | 0,25 | |||||||
Ô – XTRÂY – LI - A | |||||||||||
Bài 28. Thực hành: Đọc bản đồ, phân tích số liệu, tư liệu và viết báo cáo về tình hình phát triển kinh tế Ô – xtrây – li - a | 2 | 2 | 0 | 0,5 | |||||||
CỘNG HÒA NAM PHI | |||||||||||
Bài 29. Vị trí địa lí, điều kiện tự nhiên, dân cư và xã hội Cộng hòa Nam Phi | 3 | 3 | 0 | 0,75 | |||||||
Bài 30. Kinh tế Cộng hòa Nam Phi | 2 | 1 | 2 | 1 | 2,5 | ||||||
Bài 31. Thực hành: Tìm hiểu về công nghiệp khai thác khoáng sản của Cộng hòa Nam Phi | 2 | 2 | 0 | 0,5 | |||||||
Tổng số câu TN/TL | 20 | 0 | 4 | 1 | 0 | 1 | 0 | 1 | 20 | 3 | 10,0 |
Điểm số | 4,0 | 0 | 1,0 | 2,0 | 0 | 2,0 | 0 | 1,0 | 5,0 | 5,0 | 10,0 |
Tổng số điểm | 4,0 điểm 40% | 3,0 điểm 30% | 2,0 điểm 20% | 1,0 điểm 10% | 10 điểm 100 % | 10,0 điểm |
TRƯỜNG THPT ............................
BẢN ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 2 (2024 – 2025)
MÔN: ĐỊA LÍ 11 – CÁNH DIỀU
Nội dung |
Mức độ |
Yêu cầu cần đạt | Số câu TL/ Số câu hỏi TN | Câu hỏi | ||
TN (số câu) | TL (số câu) | TN
| TL | |||
NHẬT BẢN | ||||||
1. Kinh tế Nhật Bản | Nhận biết | - Nhận biết ngành công nghiệp mũi nhọn của Nhật Bản. - Nhận biết giai đoạn phát triển thần kì của kinh tế Nhật Bản. - Nhận biết các đối tác thương mại chính của Nhật Bản. | 1 1 1 | C1 C12 C16 | ||
Thông hiểu | Tìm hiểu tình hình phát triển và phân bố ngành nông nghiệp Nhật Bản. | 1 | C1 (TL) | |||
Vận dụng | ||||||
Vận dụng cao | ||||||
2. Thực hành: Tìm hiểu về hoạt động kinh tế đối ngoại Nhật Bản | Nhận biết | - Nhận biết lĩnh vực mà Nhật Bản đứng đầu thế giới. - Nhận biết biểu hiện của hoạt động kinh tế đối ngoại trong chiến lược phát triển kinh tế của Nhật Bản. | 1 1 | C6 C7 | ||
Thông hiểu | ||||||
Vận dụng | ||||||
Vận dụng cao | ||||||
CỘNG HÒA NHÂN DÂN TRUNG HOA (TRUNG QUỐC) | ||||||
3. Vị trí địa lí, điều kiện tự nhiên, dân cư và xã hội Trung Quốc | Nhận biết | - Nhận biết dân cư Trung Quốc tập trung chủ yếu ở đâu? - Nhận biết đặc điểm khí hậu miền Tây Trung Quốc. - Nhận biết dân tộc ít người phân bố ở khu vực nào Trung Quốc. | 1 1 1 | C2 C20 C11 | ||
Thông hiểu | ||||||
Vận dụng | ||||||
Vận dụng cao | ||||||
4. Kinh tế Trung Quốc | Nhận biết | - Nhận biết ngành kinh tế chiếm tỉ trọng cao trong GDP Trung Quốc. - Nhận biết mạng lưới giao thông nào của Trung Quốc phát triển bậc nhất. | 1 1 | C3 C13 | ||
Thông hiểu | ||||||
Vận dụng | ||||||
Vận dụng cao | Nêu ý kiến cá nhân (đồng ý/ không đồng ý). Giải thích. | 1 | C3 (TL) | |||
5. Thực hành: Tìm hiểu sự thay đổi của nền kinh tế tại vùng duyên hải Trung Quốc | Nhận biết | Nhận biết vùng duyên hải Trung Quốc chiếm bao nhiêu phần trăm GDP năm 2021. | 1 | C19 | ||
Thông hiểu | ||||||
Vận dụng | ||||||
Vận dụng cao | ||||||
Ô – XTRÂY – LI - A | ||||||
6. Thực hành: Tìm hiểu về kinh tế Ô – xtrây – li - a | Nhận biết | - Nhận biết cây trồng, vật nuôi chủ yếu của Ô – xtrây – li – a. - Nhận biết các trung tâm công nghiệp lớn của Ô – xtrây – li – a. | 1 1 | C4 C15 | ||
Thông hiểu | ||||||
Vận dụng | ||||||
Vận dụng cao | ||||||
CỘNG HÒA NAM PHI | ||||||
7. Vị trí địa lí, điều kiện tự nhiên, dân cư và xã hội Cộng hòa Nam Phi | Nhận biết | - Nhận biết vị trí của Cộng hòa Nam Phi. - Nhận biết vị trí của Cộng hòa Nam Phi. - Nhận biết vùng mà dân cư Cộng hòa Nam Phi tập trung chủ yếu. - Nhận biết kiểu khí hậu ở vùng phía nam Cộng hòa Nam Phi. | 1 1 1 | C5 C14 C8 | ||
Thông hiểu | ||||||
Vận dụng | ||||||
Vận dụng cao | ||||||
8. Kinh tế Cộng hòa Nam Phi | Nhận biết | - Nhận biết mặt hàng xuất khẩu chính của Cộng hòa Nam Phi. - Nhận biết chăn nuôi chiếm bao nhiêu diện tích nông nghiệp. | 1 1 | C9 C18 | ||
Thông hiểu | ||||||
Vận dụng | Đọc bảng số liệu và hoàn thành nhiệm vụ | 1 | C2 (TL) | |||
Vận dụng cao | ||||||
9. Thực hành: Tìm hiểu về công nghiệp khai thác khoáng sản của Cộng hòa Nam Phi | Nhận biết | - Nhận biết đặc điểm tài nguyên khoáng sản ở Cộng hòa Nam Phi. - Nhận biết các loại khoáng sản mà Cộng hòa Nam Phi đứng hàng đầu thế giới. | 1 1 | C10 C17 | ||
Thông hiểu | ||||||
Vận dụng | ||||||
Vận dụng cao |