Đề thi cuối kì 2 địa lí 7 cánh diều (Đề số 11)
Ma trận đề thi, đề kiểm tra Địa lí 7 cánh diều Cuối kì 2 Đề số 11. Cấu trúc đề thi số 11 học kì 2 môn Địa lí 7 cánh diều này bao gồm: trắc nghiệm, tự luận, hướng dẫn chấm điểm, bảng ma trận, bảng đặc tả. Bộ tài liệu tải về là bản word, thầy cô có thể điều chỉnh được. Hi vọng bộ đề thi này giúp ích được cho thầy cô.
Xem: => Giáo án địa lí 7 cánh diều (bản word)
PHÒNG GD & ĐT ………………. | Chữ kí GT1: ........................... |
TRƯỜNG THCS…………... | Chữ kí GT2: ........................... |
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 2
ĐỊA LÍ 7 – CÁNH DIỀU
NĂM HỌC: 2024 - 2025
Thời gian làm bài: 45 phút (Không kể thời gian phát đề)
Họ và tên: …………………………………… Lớp: ……………….. Số báo danh: …………………………….……Phòng KT:………….. | Mã phách |
✂
Điểm bằng số
| Điểm bằng chữ | Chữ ký của GK1 | Chữ ký của GK2 | Mã phách |
ĐỀ BÀI
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (2,0 điểm)
Câu 1 (0,25 điểm). Phương thức canh tác chủ yếu trong nông nghiệp của Bắc Mĩ là gì?
A. Đa canh và quảng canh.
B. Độc canh và quảng canh.
C. Đa canh và luân canh.
D. Độc canh và luân canh.
Câu 2 (0,25 điểm). Eo đất Trung Mĩ và quần đảo Ăng-ti nằm trong môi trường nào?
A. Môi trường nhiệt đới.
B. Môi trường xích đạo.
C. Môi trường ôn đới.
D. Môi trường cận nhiệt đới.
Câu 3 (0,25 điểm). Thành phần dân cư nào chiếm tỉ lệ lớn nhất trong cơ cấu dân số Trung và Nam Mĩ?
A. Người da đen.
B. Người da vàng.
C. Người da trắng.
D. Người lai.
Câu 4 (0,25 điểm). Diện tích rừng Amazon khoảng:
A. 7 triệu km2.
B. 10 triệu km2.
C. 12 triệu km2.
D. 20 triệu km2.
Câu 5 (0,25 điểm). Đặc điểm nào sau đây không đúng với khí hậu Bắc Mĩ?
A. Phân hóa đa dạng.
B. Phân hoá theo chiều bắc-nam.
C. Phân hoá theo chiều đông - tây.
D. Phần lớn lãnh thổ khô, nóng.
Câu 6 (0,25 điểm). Đặc điểm nào sau đây không phải của đô thị hóa Bắc Mỹ?
A. Mức độ đô thị hóa cao nhất thế giới.
B. Năm 2019,số dân sống trong các đô thị chiếm 75% dân số Bắc Mỹ.
C. Tập trung ở các thành phố nằm ở vùng Hồ Lớn và ven Đại Tây Dương.
D. Vùng nội địa Bắc Mỹ, đô thị hóa thưa thớt.
Câu 7 (0,25 điểm). Vì sao dân cư Ô-xtrây-li-a phân bố thưa thớt khu vực phía tây?
A. Khí hậu khô nóng, chủ yếu hoang mạc.
B. Khí hậu lạnh giá khắc nghiệt.
C. Thực vật nghèo nàn.
D. Khoáng sản nghèo nàn.
Câu 8 (0,25 điểm). Vì sao châu Nam Cực có nhiều gió bão?
A. Khí hậu lạnh giá quanh năm.
B. Nằm trong vùng khí áp cao.
C. Được bao bọc bởi các đại dương lớn.
D. Biến đổi khí hậu toàn cầu.
B. PHẦN TỰ LUẬN (3,0 điểm)
Câu 1 (1,0 điểm). Trình bày đặc điểm thiên nhiên của châu Nam Cực.
Câu 2 (1,0 điểm). Phân tích những những đặc điểm về địa hình và tài nguyên khoáng sản của châu Đại Dương.
Câu 3 (1,0 điểm). Khí hậu của Bắc Mỹ lại có sự phân hóa theo chiều bắc – nam và theo chiều đông – tây. Giải thích tại sao.
BÀI LÀM
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
TRƯỜNG THCS ............................
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 2 (2024 - 2025)
MÔN: ĐỊA LÍ 7
BỘ CÁNH DIỀU
Tên bài học | MỨC ĐỘ | Tổng số câu | Điểm số | ||||||||
Nhận biết | Thông hiểu | Vận dụng | VD cao | ||||||||
TN | TL | TN | TL | TN | TL | TN | TL | TN | TL | ||
Bài 14: Đặc điểm tự nhiên Bắc Mĩ | 0 | 0 | 1 | 0 | 0 | 1 | 0 | 0 | 1 | 1 | 1,25 |
Bài 15: Đặc điểm dân cư, xã hội Bắc Mĩ | 0 | 0 | 1 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 1 | 0 | 0,25 |
Bài 16: Phương thức con người khai thác tự nhiên bền vững ở Bắc Mĩ | 1 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 1 | 0 | 0,25 |
Bài 17: Đặc điểm tự nhiên Trung và Nam Mĩ | 1 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 1 | 0 | 0,25 |
Bài 18: Đặc điểm dân cư, xã hội Trung và Nam Mĩ | 1 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 1 | 0 | 0,25 |
Bài 19: Thực hành: Tìm hiểu vấn đề khai thác, sử dụng và bảo vệ thiên nhiên ở rừng A – ma - dôn | 1 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 1 | 0 | 0,25 |
Bài 20: Vị trí địa lí, phạm vi và đặc điểm thiên nhiên châu Đại Dương | 0 | 0 | 0 | 1 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 1 | 1,0 |
Bài 21: Đặc điểm dân cư, xã hội và phương thức con người khai thác, sử dụng và bảo vệ thiên nhiên ở Ô – xtrây – li -a | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 1 | 0 | 1 | 0 | 0,25 |
Bài 22: Châu Nam Cực | 0 | 1 | 0 | 0 | 0 | 0 | 1 | 0 | 1 | 1 | 1,25 |
Tổng số câu TN/TL | 4 | 1 | 2 | 1 | 0 | 1 | 2 | 0 | 8 | 3 | 5,0 |
Điểm số | 1,0 | 1,0 | 0,5 | 1,0 | 0 | 1,0 | 0,5 | 0 | 2,0 | 3,0 | 5,0 |
Tổng số điểm | 2,0 điểm 20% | 1,5 điểm 15% | 1,0 điểm 10% | 0,5 điểm 5% | 5,0 điểm 50 % | 5 điểm |
TRƯỜNG THCS ............................
BẢN ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 2 (2024 - 2025)
MÔN: ĐỊA LÍ 7
BỘ CÁNH DIỀU
Nội dung | Mức độ | Yêu cầu cần đạt | Số câu TL/ Số câu hỏi TN | Câu hỏi | ||
TN (số câu) | TL (số câu) | TN | TL | |||
CHƯƠNG 4. CHÂU MỸ | ||||||
BÀI 14 | 1 | 1 | ||||
Đặc điểm tự nhiên Bắc Mĩ | Nhận biết | |||||
Thông hiểu | Biết được đặc điểm không đúng với khí hậu Bắc Mĩ. | 1 | C5 | |||
Vận dụng | Giải thích được lí do khí hậu của Bắc Mỹ lại có sự phân hóa theo chiều bắc – nam và theo chiều đông – tây. | 1 | C3 (TL) | |||
Vận dụng cao | ||||||
BÀI 15 | 1 | 0 | ||||
Đặc điểm dân cư, xã hội Bắc Mĩ | Nhận biết | |||||
Thông hiểu | Biết được đặc điểm không phải của đô thị hóa Bắc Mĩ. | 1 | C6 | |||
Vận dụng | ||||||
Vận dụng cao | ||||||
BÀI 16 | 1 | 0 | ||||
Phương thức con người khai thác tự nhiên bền vững ở Bắc Mĩ | Nhận biết | Nhận biết được phương thức canh tác chủ yếu trong nông nghiệp của Bắc Mĩ. | 1 | C1 | ||
Thông hiểu | ||||||
Vận dụng | ||||||
Vận dụng cao | ||||||
BÀI 17 | 1 | 0 | ||||
Đặc điểm tự nhiên Trung và Nam Mĩ | Nhận biết | Nhận biết được môi trường của eo đất Trung Mĩ và quần đảo Ăng-ti. | 1 | C2 | ||
Thông hiểu | ||||||
Vận dụng | ||||||
Vận dụng cao | ||||||
BÀI 18 | 1 | 0 | ||||
Đặc điểm dân cư, xã hội Trung và Nam Mĩ | Nhận biết | Nhận biết được thành phần dân cư chiếm tỉ lệ lớn nhất trong cơ cấu dân số Trung và Nam Mĩ. | 1 | C3 | ||
Thông hiểu | ||||||
Vận dụng | ||||||
Vận dụng cao | ||||||
BÀI 19 | 1 | 0 | ||||
Thực hành: Tìm hiểu vấn đề khai thác, sử dụng và bảo vệ thiên nhiên ở rừng A – ma - dôn | Nhận biết | Nhận biết được diện tích rừng Amazon. | 1 | C4 | ||
Thông hiểu | ||||||
Vận dụng | ||||||
Vận dụng cao | ||||||
CHƯƠNG 5. CHÂU ĐẠI DƯƠNG | ||||||
BÀI 20 | 0 | 1 | ||||
Vị trí địa lí, phạm vi và đặc điểm thiên nhiên châu Đại Dương | Nhận biết | |||||
Thông hiểu | Phân tích được những đặc điểm về địa hình và tài nguyên khoáng sản của châu Đại Dương. | 1 | C2 (TL) | |||
Vận dụng | ||||||
Vận dụng cao | ||||||
BÀI 21 | 1 | 0 | ||||
Đặc điểm dân cư, xã hội và phương thức con người khai thác, sử dụng và bảo vệ thiên nhiên ở Ô – xtrây – li -a | Nhận biết | |||||
Thông hiểu | ||||||
Vận dụng | ||||||
Vận dụng cao | Biết được lí do dân cư Ô-xtrây-li-a phân bố thưa thớt khu vực phía tây. | 1 | C7 | |||
CHƯƠNG 6. CHÂU NAM CỰC | ||||||
BÀI 22 | 1 | 0 | ||||
Châu Nam Cực | Nhận biết | Trình bày được đặc điểm thiên nhiên của châu Nam Cực. | 1 | C1 (TL) | ||
Thông hiểu | ||||||
Vận dụng | ||||||
Vận dụng cao | Xác định được lí do châu Nam Cực có nhiều gió bão. | 1 | C8 |