Đề thi cuối kì 2 HĐTN 6 cánh diều (Đề số 3)
Ma trận đề thi, đề kiểm tra Hoạt động trải nghiệm, hướng nghiệp 6 cánh diều Cuối kì 2 Đề số 3. Cấu trúc đề thi số 3 học kì 2 môn HĐTN 6 cánh diều này bao gồm: trắc nghiệm, tự luận, hướng dẫn chấm điểm, bảng ma trận, bảng đặc tả. Bộ tài liệu tải về là bản word, thầy cô có thể điều chỉnh được. Hi vọng bộ đề thi này giúp ích được cho thầy cô.
Xem: => Giáo án hướng nghiệp 6 sách cánh diều
PHÒNG GD & ĐT ………………. | Chữ kí GT1: ........................... |
TRƯỜNG THCS…………... | Chữ kí GT2: ........................... |
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 2
HOẠT ĐỘNG TRẢI NGHIỆM, HƯỚNG NGHIỆP 6
– CÁNH DIỀU
NĂM HỌC: 2024 - 2025
Thời gian làm bài: 45 phút (Không kể thời gian phát đề)
Họ và tên: …………………………………… Lớp: ……………….. Số báo danh: …………………………….……Phòng KT:………….. | Mã phách |
✂
Điểm bằng số
| Điểm bằng chữ | Chữ ký của GK1 | Chữ ký của GK2 | Mã phách |
ĐỀ BÀI
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (6,0 điểm)
Hãy khoanh tròn vào chữ in hoa trước câu trả lời đúng.
Câu 1. Nghề truyền thống nào gắn với làng Chuông?
A. Làm gốm.
B. Làm nón.
C. Làm lụa.
D. Làm muối.
Câu 2. Làng nghề Bát Tràng nổi tiếng với sản phẩm nào?
A. Lụa.
B. Nón lá.
C. Gốm sứ.
D. Muối.
Câu 3. Điều gì giúp em có một mùa hè vui và an toàn?
A. Chuẩn bị đầy đủ kiến thức về sức khỏe.
B. Ngủ cả ngày để tránh mệt mỏi.
C. Không tham gia hoạt động ngoài trời.
D. Ăn uống không kiểm soát.
Câu 4. Khi tham gia các hoạt động mùa hè, em nên ưu tiên điều gì?
A. Tham gia càng nhiều càng tốt.
B. Chọn hoạt động phù hợp với sở thích.
C. Chỉ tham gia nếu bạn bè tham gia.
D. Không cần tham gia để tránh nắng.
Câu 5. Tại sao cần bảo tồn các nghề truyền thống?
A. Để tạo ra sản phẩm hiện đại hơn.
B. Để giữ gìn giá trị văn hóa dân tộc.
C. Để tăng cường sản xuất công nghiệp.
D. Để cạnh tranh với các nước khác.
Câu 6. Nghề truyền thống nào gắn liền với vùng biển?
A. Làm gốm.
B. Làm muối.
C. Dệt lụa.
D. Làm giấy dó.
Câu 7. Vì sao tham gia hoạt động hè, các nhóm nên có cùng sở thích?
A. Để giảm bớt thời gian rảnh.
B. Để học hỏi và phát triển khả năng.
C. Để không phải ở nhà một mình.
D. Để cạnh tranh với các nhóm khác.
Câu 8. Khi lập kế hoạch cho mùa hè, em nên làm gì?
A. Chỉ nghe ý kiến của bạn bè.
B. Lập kế hoạch một cách tỉ mỉ và cụ thể.
C. Không cần lập kế hoạch, cứ tự do tham gia.
D. Dựa hoàn toàn vào kế hoạch của người khác.
Câu 9. Nếu em muốn giới thiệu một nghề truyền thống ở địa phương mình, em cần làm gì trước tiên?
A. Ghi chép lại các đặc điểm nổi bật của nghề đó.
B. Học cách làm sản phẩm từ nghề đó.
C. Tìm hiểu về lịch sử và ý nghĩa của nghề.
D. Mời người khác giới thiệu thay mình.
...........................................
B. PHẦN TỰ LUẬN (4,0 điểm)
Câu 1 (3,0 điểm).
a. Em hãy giải thích vì sao các sản phẩm từ nghề truyền thống thường được coi là biểu tượng của bản sắc văn hóa dân tộc?
b. Nếu địa phương em có một làng nghề truyền thống đang mai một, em sẽ làm gì để góp phần bảo tồn và phát triển làng nghề đó?
Câu 2 (1,0 điểm). Nếu em được giao nhiệm vụ tổ chức một buổi sinh hoạt nhóm vào dịp hè, em sẽ lựa chọn hoạt động nào? Hãy trình bày lý do lựa chọn, kế hoạch thực hiện, và cách em sẽ tạo sự hứng thú cho các thành viên trong nhóm.
BÀI LÀM
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
TRƯỜNG THCS ............................
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 2 (2024 - 2025)
MÔN: HOẠT ĐỘNG TRẢI NGHIỆM, HƯỚNG NGHIỆP 6
– CÁNH DIỀU
Tên bài học | MỨC ĐỘ | Tổng số câu | Điểm số | ||||||||
Nhận biết | Thông hiểu | Vận dụng | VD cao | ||||||||
TN | TL | TN | TL | TN | TL | TN | TL | TN | TL | ||
Chủ đề 8. Con đường tương lai | 2 | 0 | 2 | 1 ý | 2 | 1 ý | 0 | 0 | 6 | 2 ý | 6.0 |
Chủ đề 9. Chào mùa hè | 2 | 0 | 2 | 0 | 2 | 0 | 0 | 1 ý | 6 | 1 ý | 4.0 |
Tổng số câu TN/TL | 4 | 0 | 4 | 1 | 4 | 1 | 0 | 1 | 12 | 3 ý | 10,0 |
Điểm số | 2,0 | 0 | 2,0 | 1,0 | 2,0 | 2,0 | 0 | 1,0 | 6,0 | 4,0 | 10,0 |
Tổng số điểm | 2,0 điểm 20% | 3,0 điểm 30% | 4,0 điểm 40% | 1,0 điểm 10% | 10 điểm 100 % | 10 điểm |
TRƯỜNG THCS ............................
BẢN ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 2 (2024 - 2025)
MÔN: HOẠT ĐỘNG TRẢI NGHIỆM, HƯỚNG NGHIỆP 6
BỘ CÁNH DIỀU
Nội dung | Mức độ | Yêu cầu cần đạt | Số câu TL/ Số câu hỏi TN | Câu hỏi | ||
TN (số câu) | TL (số câu) | TN | TL | |||
Chủ đề 8 | 6 | 1 | ||||
Con đường tương lai | Nhận biết | - Nhận biết được các nghề truyền thống và đặc trưng của chúng. | 2 | C1, 2 | ||
Thông hiểu | - Hiểu được giá trị của nghề truyền thống trong văn hóa và xã hội. - Nêu được lí do các sản phẩm từ nghề truyền thống thường được coi là biểu tượng của bản sắc văn hóa dân tộc. | 2 | 1 ý | C5, 6 | C1a (TL) | |
Vận dụng | - Áp dụng được kiến thức để tham gia giới thiệu, bảo tồn vfa học hỏi về các nghề trong thực tiễn. - Xác định được cách góp phần bảo tồn và phát triển làng nghề truyền thống. | 2 | 1 ý | C9, 10 | C1b (TL) | |
Vận dụng cao | ||||||
Chủ đề 9 | 6 | 1 | ||||
Chào mùa hè | Nhận biết | - Biết được các thông tin cơ bản về hoạt động mùa hè. | 2 | C3, 4 | ||
Thông hiểu | - Hiểu được ý nghĩa của việc lập kế hoạch, tham gia hoạt động hè và chăm sóc sức khỏe trong các hoạt động mùa hè. | 2 | C7, 8 | |||
Vận dụng | - Áp dụng được các kiến thức đã học để tham gia, tổ chức hoạt động hè và hỗ trợ bạn bè trong nhóm khi cần thiết. | 2 | C11, 12 | |||
Vận dụng cao | - Liên hệ, vận dụng các kĩ năng đã học để tổ chức một hoạt động hè với sở thích và lí giải lí do chọn. | 1 | C2 (TL) |