Đề thi giữa kì 1 HĐTN 6 cánh diều (Đề số 1)
Ma trận đề thi, đề kiểm tra Hoạt động trải nghiệm, hướng nghiệp 6 cánh diều Giữa kì 1 Đề số 1. Cấu trúc đề thi số 1 giữa kì 1 môn HĐTN 6 cánh diều này bao gồm: trắc nghiệm, tự luận, hướng dẫn chấm điểm, bảng ma trận, bảng đặc tả. Bộ tài liệu tải về là bản word, thầy cô có thể điều chỉnh được. Hi vọng bộ đề thi này giúp ích được cho thầy cô.
Xem: => Giáo án hướng nghiệp 6 sách cánh diều
| PHÒNG GD & ĐT ………………. | Chữ kí GT1: ........................... | 
| TRƯỜNG THPT…………... | Chữ kí GT2: ........................... | 
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 1
HOẠT ĐỘNG TRẢI NGHIỆM - HƯỚNG NGHIỆP 6
– CÁNH DIỀU
Thời gian làm bài: 45 phút (Không kể thời gian phát đề)
Họ và tên: …………………………………… Lớp: ……………….. Số báo danh: …………………………….……Phòng KT:…………..  | Mã phách | 
✂
Điểm bằng số 
 
 
 
  | Điểm bằng chữ | Chữ ký của GK1 | Chữ ký của GK2 | Mã phách | 
ĐỀ BÀI
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (6,0 điểm)
Câu 1. Việc nào giúp em nhanh chóng làm quen với môi trường học tập mới?
A. Chủ động giới thiệu bản thân với bạn mới.
B. Ngồi im, chờ người khác làm quen trước.
C. Né tránh, không tham gia hoạt động tập thể.
D. Chỉ chơi với một vài bạn quen từ trước.
Câu 2. Khi xây dựng nội quy lớp học, điều nào là đúng?
A. Tự ý đặt ra những nội quy trái ngược với quy định chung.
B. Cùng nhau thảo luận và thống nhất nội quy.
C. Mỗi bạn tự làm theo ý mình.
D. Không cần nội quy vì đã có thầy cô quản lí.
Câu 3. Hành động nào thể hiện em biết chăm sóc bản thân?
A. Ngủ đủ giấc, tập thể dục thường xuyên.
B. Thức khuya để chơi điện tử.
C. Ăn uống thất thường, bỏ bữa sáng.
D. Ngồi học sai tư thế trong thời gian dài.
Câu 4. Khi gặp khó khăn trong học tập, em nên làm gì?
A. Hỏi thầy cô hoặc bạn bè để được hướng dẫn.
B. Giấu kín, không chia sẻ với ai.
C. Nghỉ học để tránh bị gọi phát biểu.
D. Chép vội của bạn để đối phó.
Câu 5. Biểu hiện nào cho thấy em đang trưởng thành hơn so với khi học tiểu học?
A. Tự giác sắp xếp góc học tập gọn gàng.
B. Chỉ chờ cha mẹ nhắc nhở.
C. Trốn tránh khi gặp việc khó.
D. Thường xuyên bỏ học để đi chơi.
Câu 6. Trong tình bạn, hành động nào dễ gây mâu thuẫn?
A. Giữ lời hứa và biết lắng nghe.
B. Thường xuyên thất hứa, đùa cợt quá mức.
C. Giúp đỡ nhau khi khó khăn.
D. Tôn trọng ý kiến của bạn.
Câu 7. Việc nào thể hiện sự tôn trọng và biết ơn thầy cô?
A. Lễ phép khi giao tiếp và tích cực làm bài thầy cô giao.
B. Cố tình làm sai để chọc cười trong lớp.
C. Trả lời qua loa khi thầy cô hỏi.
D. Vô lễ khi không vừa ý.
Câu 8. Hành động nào góp phần xây dựng tình bạn đẹp?
A. Xin lỗi khi lỡ gây ra lỗi với bạn.
B. Nói xấu bạn để lấy lòng người khác.
C. Thường xuyên so sánh, ghen tị.
D. Trêu chọc khi bạn mắc lỗi.
Câu 9. Việc nào giúp em kiểm soát nóng giận?
A. Hít thở sâu và chờ bình tĩnh rồi mới nói.
B. Quát tháo, mắng mỏ ngay.
C. Im lặng nhưng giữ bực tức trong lòng.
D. Trả đũa để hả giận.
Câu 10. Khi tham gia hoạt động tập thể, để thể hiện tinh thần trách nhiệm em cần:
A. Hoàn thành phần việc được giao và hợp tác với các bạn.
B. Chỉ làm việc dễ, bỏ việc khó.
C. Trốn tránh, không nhận nhiệm vụ.
D. Ngồi im để các bạn khác làm.
Câu 11. Trong gia đình, hành động nào thể hiện sự quan tâm, yêu thương?
A. Giúp cha mẹ việc nhà khi có thể.
B. Bỏ mặc khi người thân mệt.
C. Chỉ nhận sự chăm sóc mà không đáp lại.
D. Cãi lời cha mẹ khi không vừa ý.
Câu 12. Khi chuẩn bị hoạt động tri ân thầy cô 20/11, em nên làm gì?
A. Tích cực tham gia các công việc được phân công.
B. Đùn đẩy công việc cho người khác.
C. Bỏ mặc không tham gia.
D. Trêu chọc khi bạn chuẩn bị hoạt động sai.
B. PHẦN TỰ LUẬN (4,0 điểm)
Câu 1. (3,0 điểm)
.............................................
.............................................
.............................................
 
BÀI LÀM:
.............................................
.............................................
.............................................
 
TRƯỜNG THPT......................................
HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 1
MÔN: HOẠT ĐỘNG TRẢI NGHIỆM – HƯỚNG NGHIỆP 6
BỘ CÁNH DIỀU
.............................................
.............................................
.............................................
 
TRƯỜNG THPT............................
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 1
MÔN: HOẠT ĐỘNG TRẢI NGHIỆM – HƯỚNG NGHIỆP 6
CÁNH DIỀU
Tên bài học  | MỨC ĐỘ | Tổng số câu | Điểm số  | |||||||||
| Nhận biết | Thông hiểu | Vận dụng | VD cao | |||||||||
| TN | TL | TN | TL | TN | TL | TN | TL | TN | TL | |||
| Chủ đề 1: Trường học của em | 2 | 0 | 2 | 0 | 0 | 1 | 0 | 0 | 4 | 1 | 5,0 | |
| Chủ đề 2: Em đang trưởng thành | 1 | 0 | 1 | 0 | 0 | 0 | 0 | 1 | 2 | 1 | 2,0 | |
| Chủ đề 3: Thầy cô – người bạn đồng hành | 1 | 0 | 3 | 0 | 2 | 0 | 0 | 0 | 6 | 0 | 3,0 | |
| Tổng số câu TN/TL | 4 | 0 | 6 | 0 | 2 | 1 | 0 | 1 | 12 | 2 | 10,0 | |
| Điểm số | 2,0 | 0 | 3,0 | 0 | 1,0 | 3,0 | 0 | 1,0 | 6,0 | 4,0 | 10,0 | |
| Tổng số điểm | 2,0 điểm 20%  | 3,0 điểm 30%  | 4,0 điểm 40%  | 1,0 điểm 10%  | 10 điểm 100 %  | 10 điểm | ||||||
 
TRƯỜNG THPT...........................
BẢN ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 1
MÔN: HOẠT ĐỘNG TRẢI NGHIỆM – HƯỚNG NGHIỆP 6
CÁNH DIỀU
Nội dung  | Mức độ  | Yêu cầu cần đạt  | Số câu TL/ Số câu hỏi TN  | Câu hỏi | ||
TN (số câu)  | TL (số câu)  | TN | TL | |||
| Chủ đề 1 | 4 | 1 | ||||
| Trường học của em | Nhận biết | - Bày tỏ được những cảm xúc của mình khi trở thành học sinh lớp 6.  | 2 | C4, C9 | ||
| Thông hiểu | - Giới thiệu được những nét nổi bật của nhà trường và chủ động, tự giác tham gia xây dụng truyền thống nhà trường. - Biết chăm sóc bản thân và điều chỉnh bản thân để phù hợp với môi trường học tập mới, phù hợp với hoàn cảnh giao tiếp.  | 2 | C7, C11 | |||
| Vận dụng, Vận dụng cao | - Thiết lập được các mối quan hệ với bạn. - Tham gia các hoạt động giáo dục theo chủ đề của Đội Thiếu niên Tiền phong Hồ Chí Minh.  | 1 | C1 (TL) | |||
| Chủ đề 2 | 2 | 1 | ||||
| Em đang trưởng thành | Nhận biết | - Nhận ra được sự thay đổi tích cực và những giá trị của bản thân, giới thiệu được đức tính đặc trưng và thể hiện sự tự tin về bản thân. | 1 | C2 | ||
| Thông hiểu | - Gìn giữ tình bạn và xử lí được một số vấn đề nảy sinh trong quan hệ bạn bè. | 1 | C5 | |||
| Vận dụng, Vận dụng cao | - Thể hiện được tình cảm yêu thương với các thành viên trong gia đình. - Sắp xếp được góc học tập, nơi sinh hoạt cá nhân gọn  | 1 | C2 (TL) | |||
| Chủ đề 3 | 6 | 0 | ||||
| Thầy cô – Người bạn đồng hành | Nhận biết | - Thiết lập được mối quan hệ với thầy cô. | 1 | C1 | ||
| Thông hiểu | - Thể hiện được tình cảm đối với thầy cô và biết cách gìn giữ tình thầy trò. | 3 | C3, C6, C8 | |||
| Vận dụng | - Tham gia các hoạt động chào mừng ngày Nhà giáo Việt Nam 20-11 của lớp và nhà trường. | 2 | C10, C12 | |||