Đề thi giữa kì 1 HĐTN 6 cánh diều (Đề số 3)
Ma trận đề thi, đề kiểm tra Hoạt động trải nghiệm, hướng nghiệp 6 cánh diều Giữa kì 1 Đề số 3. Cấu trúc đề thi số 3 giữa kì 1 môn HĐTN 6 cánh diều này bao gồm: trắc nghiệm, tự luận, hướng dẫn chấm điểm, bảng ma trận, bảng đặc tả. Bộ tài liệu tải về là bản word, thầy cô có thể điều chỉnh được. Hi vọng bộ đề thi này giúp ích được cho thầy cô.
Xem: => Giáo án hướng nghiệp 6 sách cánh diều
| PHÒNG GD & ĐT ………………. | Chữ kí GT1: ........................... | 
| TRƯỜNG THPT…………... | Chữ kí GT2: ........................... | 
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 1
HOẠT ĐỘNG TRẢI NGHIỆM - HƯỚNG NGHIỆP 6
– CÁNH DIỀU
Thời gian làm bài: 45 phút (Không kể thời gian phát đề)
Họ và tên: …………………………………… Lớp: ……………….. Số báo danh: …………………………….……Phòng KT:…………..  | Mã phách | 
✂
Điểm bằng số 
 
 
 
  | Điểm bằng chữ | Chữ ký của GK1 | Chữ ký của GK2 | Mã phách | 
ĐỀ BÀI
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (6,0 điểm)
Câu 1. Khi giới thiệu về trường học mới, em có thể nói về điều gì?
A. Những chuyện riêng của gia đình.
B. Các trò chơi điện tử mà em thích.
C. Những hoạt động ngoài trường không liên quan.
D. Lịch sử hình thành và cảnh quan của trường.
Câu 2. Việc làm nào giúp xây dựng truyền thống tốt đẹp của trường?
A. Tham gia các phong trào thi đua và giữ gìn vệ sinh trường lớp.
B. Đùa nghịch, xả rác trong khuôn viên trường.
C. Bỏ học để đi chơi.
D. Trêu chọc bạn khi tham gia phong trào.
Câu 3. Khi bước vào môi trường mới, em cần làm gì để thích nghi?
A. Ngại giao tiếp, không dám nói chuyện với ai.
B. Tìm hiểu nội quy và mạnh dạn trao đổi với thầy cô, bạn bè.
C. Chỉ làm theo ý mình, không quan tâm đến quy định.
D. Bỏ mặc mọi khó khăn, không tìm cách giải quyết.
Câu 4. Biểu hiện nào cho thấy em có sự thay đổi tích cực so với tiểu học?
A. Thường xuyên quên vở, không làm bài tập.
B. Cãi lời thầy cô và cha mẹ.
C. Biết tự giác chuẩn bị bài trước khi đến lớp.
D. Chỉ thích vui chơi, không lo học tập.
Câu 5. Trong tình bạn, hành động nào giúp giữ mối quan hệ tốt đẹp?
A. Biết lắng nghe và chia sẻ khi bạn có chuyện buồn.
B. Thường xuyên nói dối để được lợi.
C. Ích kỉ, chỉ nghĩ cho mình.
D. Cười chê khi bạn mắc lỗi.
Câu 6. Khi gặp mâu thuẫn với bạn, em nên làm gì?
A. Giận dỗi và không nói chuyện nữa.
B. Kêu gọi nhiều bạn khác đứng về phía mình.
C. Trả đũa để hả giận.
D. Bình tĩnh trao đổi để hiểu nhau hơn.
Câu 7. Việc nào thể hiện sự quan tâm đối với gia đình?
A. Chỉ nhận sự chăm sóc mà không đáp lại.
B. Phụ giúp cha mẹ làm việc nhà khi có thể.
C. Không quan tâm khi người thân mệt.
D. Cãi lời cha mẹ trong mọi việc.
Câu 8.............................................
.............................................
.............................................
 
Câu 11. Giá trị nào quan trọng để xây dựng tình thầy trò?
A. Thờ ơ, không quan tâm.
B. Cười cợt khi thầy cô giảng bài.
C. Tôn trọng, biết ơn thầy cô.
D. Trả lời thiếu lễ phép.
Câu 12. Khi chuẩn bị bài thuyết trình, em nên làm gì?
A. Phó mặc cho một bạn làm, mình không tham gia.
B. Đợi đến hôm thuyết trình mới đọc.
C. Không chuẩn bị vì nghĩ rằng không cần.
D. Trao đổi và luyện tập cùng nhóm để có sự chuẩn bị tốt.
B. PHẦN TỰ LUẬN (4,0 điểm)
Câu 1. (3,0 điểm)
Em hãy nêu cách xử lí cảm xúc và hành động phù hợp trong các tình huống sau:
- Tình huống 1: Trong giờ học, em phát biểu nhưng bạn bên cạnh liên tục nói chuyện, làm em bị mất tập trung.
 - Tình huống 2: Lớp em được giao nhiệm vụ chuẩn bị báo tường. Một số bạn không tham gia, để công việc dồn lại cho vài người.
 - Tình huống 3: Trong giờ ra chơi, tại sân trường có một nhóm học sinh tranh cãi to tiếng, làm ảnh hưởng đến nhiều bạn khác.
 
Câu 2. (1,0 điểm)
Hãy kể một việc em đã làm để thể hiện sự yêu thương với người thân trong gia đình. Nêu cụ thể em đã làm gì và kết quả đạt được.
BÀI LÀM:
.............................................
.............................................
.............................................
 
TRƯỜNG THPT......................................
HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 1
MÔN: HOẠT ĐỘNG TRẢI NGHIỆM – HƯỚNG NGHIỆP 6
BỘ CÁNH DIỀU
.............................................
.............................................
.............................................
 
TRƯỜNG THPT............................
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 1
MÔN: HOẠT ĐỘNG TRẢI NGHIỆM – HƯỚNG NGHIỆP 6
CÁNH DIỀU
Tên bài học  | MỨC ĐỘ | Tổng số câu | Điểm số  | |||||||||
| Nhận biết | Thông hiểu | Vận dụng | VD cao | |||||||||
| TN | TL | TN | TL | TN | TL | TN | TL | TN | TL | |||
| Chủ đề 1: Trường học của em | 2 | 0 | 2 | 0 | 0 | 1 | 0 | 0 | 4 | 1 | 5,0 | |
| Chủ đề 2: Em đang trưởng thành | 1 | 0 | 1 | 0 | 0 | 0 | 0 | 1 | 2 | 1 | 2,0 | |
| Chủ đề 3: Thầy cô – người bạn đồng hành | 1 | 0 | 3 | 0 | 2 | 0 | 0 | 0 | 6 | 0 | 3,0 | |
| Tổng số câu TN/TL | 4 | 0 | 6 | 0 | 2 | 1 | 0 | 1 | 12 | 2 | 10,0 | |
| Điểm số | 2,0 | 0 | 3,0 | 0 | 1,0 | 3,0 | 0 | 1,0 | 6,0 | 4,0 | 10,0 | |
| Tổng số điểm | 2,0 điểm 20%  | 3,0 điểm 30%  | 4,0 điểm 40%  | 1,0 điểm 10%  | 10 điểm 100 %  | 10 điểm | ||||||
 
TRƯỜNG THPT...........................
BẢN ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 1
MÔN: HOẠT ĐỘNG TRẢI NGHIỆM – HƯỚNG NGHIỆP 6
CÁNH DIỀU
Nội dung  | Mức độ  | Yêu cầu cần đạt  | Số câu TL/ Số câu hỏi TN  | Câu hỏi | ||
TN (số câu)  | TL (số câu)  | TN | TL | |||
| Chủ đề 1 | 4 | 1 | ||||
| Trường học của em | Nhận biết | - Bày tỏ được những cảm xúc của mình khi trở thành học sinh lớp 6.  | 2 | C4, C9 | ||
| Thông hiểu | - Giới thiệu được những nét nổi bật của nhà trường và chủ động, tự giác tham gia xây dụng truyền thống nhà trường. - Biết chăm sóc bản thân và điều chỉnh bản thân để phù hợp với môi trường học tập mới, phù hợp với hoàn cảnh giao tiếp.  | 2 | C7, C11 | |||
| Vận dụng, Vận dụng cao | - Thiết lập được các mối quan hệ với bạn. - Tham gia các hoạt động giáo dục theo chủ đề của Đội Thiếu niên Tiền phong Hồ Chí Minh.  | 1 | C1 (TL) | |||
| Chủ đề 2 | 2 | 1 | ||||
| Em đang trưởng thành | Nhận biết | - Nhận ra được sự thay đổi tích cực và những giá trị của bản thân, giới thiệu được đức tính đặc trưng và thể hiện sự tự tin về bản thân. | 1 | C2 | ||
| Thông hiểu | - Gìn giữ tình bạn và xử lí được một số vấn đề nảy sinh trong quan hệ bạn bè. | 1 | C5 | |||
| Vận dụng, Vận dụng cao | - Thể hiện được tình cảm yêu thương với các thành viên trong gia đình. - Sắp xếp được góc học tập, nơi sinh hoạt cá nhân gọn  | 1 | C2 (TL) | |||
| Chủ đề 3 | 6 | 0 | ||||
| Thầy cô – Người bạn đồng hành | Nhận biết | - Thiết lập được mối quan hệ với thầy cô. | 1 | C1 | ||
| Thông hiểu | - Thể hiện được tình cảm đối với thầy cô và biết cách gìn giữ tình thầy trò. | 3 | C3, C6, C8 | |||
| Vận dụng | - Tham gia các hoạt động chào mừng ngày Nhà giáo Việt Nam 20-11 của lớp và nhà trường. | 2 | C10, C12 | |||