Đề thi cuối kì 2 hoá học 11 chân trời sáng tạo (Đề số 5)
Ma trận đề thi, đề kiểm tra Hoá học 11 chân trời sáng tạo cuối kì 2 đề số 5. Cấu trúc đề thi số 5 cuối kì 2 môn Hoá học 11 chân trời này bao gồm: trắc nghiệm, tự luận, cấu trúc điểm và ma trận đề. Bộ tài liệu tải về là bản word, thầy cô có thể điều chỉnh được. Hi vọng bộ đề thi này giúp ích được cho thầy cô.
Xem: => Giáo án hóa học 11 chân trời sáng tạo
SỞ GD & ĐT ………………. | Chữ kí GT1: ........................... |
TRƯỜNG THPT………………. | Chữ kí GT2: ........................... |
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 2
HÓA HỌC 11 – KẾT NỐI TRI THỨC
NĂM HỌC: 2023 - 2024
Thời gian làm bài: 45 phút (Không kể thời gian phát đề)
Họ và tên: …………………………………… Lớp: ……………….. Số báo danh: …………………………….……Phòng KT:………….. | Mã phách |
"
Điểm bằng số
| Điểm bằng chữ | Chữ ký của GK1 | Chữ ký của GK2 | Mã phách |
- PHẦN TRẮC NGHIỆM (5 điểm)
Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng:
Câu 1. Phenol (C6H5OH) không tác dụng với
- K2CO3.
- K.
- KOH.
- NaCl.
Câu 2. Tên gọi của hợp chất phenol có công thức cấu tạo dưới đây là
- 2-methylphenol.
- 4-methylphenol.
- 3-methylphenol.
- hydroxytoluene.
Câu 3. Hợp chất nào sau đây là một aldehyde?
- CH3CHOHCH3.
- CH3COCH3.
- CH3CH2CHO.
- CH3CH2COOH.
Câu 4. Hợp chất nào sau đây là đồng phân của 2-methylpentanal?
- 2,2-dimethylpropanal.
- 3,3-dimethylbutanone.
- 3,4-dimethylpentanone.
- 3-ethylpentanal.
Câu 5. Hợp chất X có công thức khung phân tử như sau:
Tên thay thế của hợp chất X là
- isobutanone.
- methylbutanal.
- 2-methylbutanone.
- methylbutanone.
Câu 6. Tên gọi của hợp chất HCOOH là
- formic acid.
- ethyl alcohol.
- acetaldehyde.
- acetic acid.
Câu 7. Benzoic acid và muối sodium của nó có tác dụng ức chế sự phát triển của nấm mốc, nấm men và một số vi khuẩn khác nên thường được sử dụng làm chất bảo quản thực phẩm. Benzoic acid có công thức cấu tạo là
- CH3COOH.
- HCOOH.
- C6H5COOH.
- (COOH)2
Câu 8. Độ tan của carboxylic acid giảm khi
- giảm số nguyên tử carbon trong gốc hydrocarbon.
- giảm số nguyên tử hydrogen trong gốc hydrocarbon.
- tăng số nguyên tử oxygen trong gốc hydrocarbon.
- tăng số nguyên tử carbon trong gốc hydrocarbon.
Câu 9. Phát biểu nào dưới đây đúng?
- Phenol phản ứng được với dung dịch NaHCO3.
- Thủy phân benzyl chloride thu được phenol.
- Phenol phản ứng được với nước bromine.
- Vinyl acetate phản ứng với dung dịch NaOH sinh ra alcohol ethylic.
Câu 10. Trong số các phát biểu sau về phenol:
(1) Phenol tan ít trong nước nhưng tan nhiều trong dung dịch HCl.
(2) Phenol có tính acid, dung dịch phenol không làm đổi màu quỳ tím.
(3) Phenol dùng để sản xuất keo dán, chất diệt nấm mốc.
(4) Phenol tham gia phản ứng thế bromine và thế nitro (-NO2) dễ hơn benzene.
Các phát biểu đúng là
- (2), (3), (4).
- (1), (2), (4).
- (1), (2), (3).
- (1), (3), (4).
Câu 11. Phenol được dùng để sản xuất phẩm nhuộm, thuốc nổ, chất diệt cỏ, chất diệt nấm mốc và nhiều ứng dụng khác trong công nghiệp hóa chất và y học. Từ 156 tấn benzene có thể điều chế được tối đa bao nhiêu tấn phenol. Cho biết hiệu suất toàn bộ quá trình đạt 78%.
- 94 tấn.
- 146,64 tấn.
- 188 tấn.
- 73,32 tấn .
Câu 12. Cho X là hợp chất thơm; a mol X phản ứng vừa hết với a lít dung dịch NaOH 1M. Mặt khác, nếu cho a mol X phản ứng với Na (dư) thì sau phản ứng thu được 24,79a lít khí H2 (ở đkc). Công thức cấu tạo thu gọn của X là
- HOC6H4COOCH3.
- CH3C6H3(OH)2.
- HOCH2C6H4OH.
- HOC6H4COOH.
Câu 13. Dung dịch nước của formaldehyde (formol) được dùng để tẩy uế, ngâm mẫu động tiêu bản, dùng trong kĩ nghệ da giày do có tính sát trùng. Cho formaldehyde tác dụng với H2 (xúc tác Ni, to) thu được
- CH3OH.
- CH3CH2OH.
- HCOOH.
- HOCH2-CH2OH.
Câu 14. Cho 1 ml dung dịch AgNO3 1% vào ống nghiệm sạch, lắc nhẹ, sau đó nhỏ từ từ từng giọt dung dịch NH3 2M cho đến khi kết tủa sinh ra bị hòa tan hết. Nhỏ tiếp 3 – 5 giọt dung dịch chất X, đun nóng nhẹ hỗn hợp ở khoảng 60 – 70 oC trong vài phút, trên thành ống nghiệm xuất hiện lớp bạc sáng. Chất X là
- C2H4(OH)2.
- C2H5OH.
- CH3CHO.
- CH3COOH.
Câu 15. Ethanal phản ứng với hydrogen cyanide. Trên phổ hồng ngoại của sản phẩm phản ứng xuất hiện
- dải hấp thụ mạnh ở vùng 2700-2850 cm-1.
- dải hấp thụ mạnh ở vùng 3200-3600 cm-1.
- dải hấp thụ mạnh ở vùng 1700-1750 cm-1.
- dải hấp thụ mạnh ở vùng 2900-2950 cm-1.
Câu 16. Hept-4-enal trong thành phần của sữa bò có công thức cấu tạo CH3CH2CH=CH-CH2CH2CHO. Điều nào sau đây đúng khi thực hiện phản ứng khử hept-4-enal?
- Chất khử là H2 với xúc tác Ni và sản phẩm tạo thành là CH3(CH2)5CH2OH.
- Chất khử là H2 với xúc tác Ni và sản phẩm tạo thành là CH3(CH2)5CH3.
- Chất khử là NaBH4 và sản phẩm tạo thành là CH3(CH2)5CH2OH.
- Chất khử là NaBH4 và sản phẩm tạo thành là CH3(CH2)5CHO.
Câu 17. Trung hòa 400 mL dung dịch acetic acid 0,5M bằng dung dịch NaOH 0,5M. Thể tích dung dịch NaOH cần dùng là
- 100 mL.
- 200 mL.
- 300 mL.
- 400 mL.
Câu 18. Đốt cháy hoàn toàn 7,4 gam carboxylic acid X, thu được 6,72 lít CO2 (đktc) và 5,4 gam H2O. Công thức phân tử của X là
- C2H3COOH.
- CH3COOH.
- C3H7COOH.
- C2H5COOH.
Câu 19. Sản phẩm hữu cơ của phản ứng giữa propanoic acid và methanol trong môi trường acid là - CH3CH2COOCH3.
- HCOOCH2CH2CH3.
- CH3CH2CH2COOCH3.
- CH3COOCH2CH2CH3.
Câu 20. Một hợp chất hữu cơ có công thức khung phân tử như sau:
Tên thay thế của hợp chất hữu cơ trên là
- 2-methylpropanoic acid.
- 2-methylpropenoic acid.
- 2-methylprop-1-enoic acid.
- 3-methylprop-2-enoic acid.
- PHẦN TỰ LUẬN (5 điểm)
Câu 1. (2 điểm) Cho 34,6 gam hỗn hợp phenol, ethanol và methanol tác dụng vừa đủ với 100 mL dung dịch NaOH 1M. Cũng lượng hỗn hợp trên tác dụng hết với Na thu được 9,9 lít H2 (đkc). Tính phần trăm khối lượng của ethanol trong hỗn hợp.
Câu 2. (2 điểm) Trình bày phương pháp hóa học để phân biệt các chất lỏng riêng biệt, đựng trong các lọ mất nhãn sau:
formic acid, stearic acid, acrylic acid, acetaldehyde
Câu 3 (1 điểm) Một hợp chất hữu cơ Y có thành phần khối lượng các nguyên tố lần lượt là: 55,8% C; 7,0% H và 37,2% O. Y có tỉ khối hơi so với O2 bằng 2,69.
- Xác định công thức phân tử Y.
- Biết rằng Y có khả năng làm mất màu nước bromine. Y có đồng phân cis-trans. Khi cho Y vào ống nghiệm chứa ethanol và thêm vài giọt sulfuric acid, thấy xuất hiện sản phẩm có mùi dầu chuối. Hãy xác định công thức cấu tạo của Y.
BÀI LÀM
……….…………………………………………………………………………………………
……….…………………………………………………………………………………………
……….…………………………………………………………………………………………
……….…………………………………………………………………………………………
……….…………………………………………………………………………………………
……….…………………………………………………………………………………………
……….…………………………………………………………………………………………
……….…………………………………………………………………………………………
……….…………………………………………………………………………………………
……….…………………………………………………………………………………………
……….……
TRƯỜNG THPT .............
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 2 (2023 – 2024)
MÔN: HÓA HỌC 11 – KẾT NỐI TRI THỨC
CHỦ ĐỀ |
NỘI DUNG KIẾN THỨC | MỨC ĐỘ | Tổng số câu |
Điểm số | ||||||||
Nhận biết | Thông hiểu | Vận dụng | VD cao | |||||||||
TN | TL | TN | TL | TN | TL | TN | TL | TN | TL | |||
Dẫn xuất Halogen – Alcohol - Phenol | Bài 21. Phenol | 2 | 1 | 4 |
|
|
| 6 | 1 | 3,5đ | ||
Hợp chất Carbonyl – Carboxylic Acid | Bài 23. Hợp chất carbonyl | 3 | 4 |
| 1 |
| 7 | 1 | 3,75đ | |||
Bài 24. Carboxylic acid | 3 | 4 |
|
| 1 | 7 | 1 | 2,75đ | ||||
Tổng số câu TN/TL | 8 | 1 | 12 | 0 | 0 | 2 | 0 | 1 | 20 | 3 |
10 điểm | |
Điểm số | 2đ | 2đ | 3đ | 0đ | 0đ | 2đ | 0đ | 1đ | 5đ | 5đ | ||
Tổng số điểm | 4 điểm 40% | 3 điểm 30% | 2 điểm 20% | 1 điểm 10% | 10 điểm 100 % |
TRƯỜNG THPT .............
BẢN ĐẶC TẢ KĨ THUẬT ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 2 (2023 – 2024)
MÔN: HÓA HỌC 11 – KẾT NỐI TRI THỨC
Nội dung |
Mức độ |
Yêu cầu cần đạt | Số ý TL/ Số câu hỏi TN | Câu hỏi | ||
TL | TN | TL | TN | |||
Chương 5. Dẫn xuất Halogen – Alcohol - Phenol | 1 | 6 |
|
| ||
Bài 21. Phenol | Nhận biết
| - Nêu được khái niệm về phenol, tên gọi, công thức cấu tạo một số phenol đơn giản, đặc điểm cấu tạo và hình dạng phân tử của phenol - Nêu được tính chất vật lí của phenol - Trình bày được tính chất hóa học cơ bản của phenol: phản ứng thế H ở nhóm – OH, phản ứng thế ở vòng thơm - Mô tả hiện tượng thí nghiệm của phenol với sodium hydroxide, sodium carbonate, với nước bromine, với HNO3 đặc trong H2SO4 đặc; giải thích được tính chất hóa học của phenol - Trình bày được ứng dụng của phenol và điều chế phenol (từ cumene và từ nhựa than đá | 1 | 2 |
C1
| C1, 2 |
Thông hiểu | 4 |
| C9, 10, 11, 12 | |||
Chương 6. Hợp chất Carbonyl – Carboxylic Acid | 2 | 14 |
|
| ||
Bài 23. Hợp chất Carbonyl | Nhận biết | - Nêu được khái niệm hợp chất carbonyl (aldehyde và ketone) - Gọi được tên theo danh pháp thay thế một số hợp chất carbonyl đơn giản (C1 – C5), tên thông thường một vài hợp chất carbonyl thường gặp - Nêu được đặc điểm về tính chất vật lí (trạng thái, nhiệt độ sôi, tính tan) của hợp chất carbonyl - Trình bày được tính chất hóa học của aldehyde, ketone: phản ứng khử (với NaBH4 hoặc LiAlH4); phản ứng oxi hóa aldehyde (với nước bromine, thuốc thử Tollens, Cu(OH)2/OH-); phản ứng cộng vào nhóm carbonyl (với HCN); phản ứng tạo iodoform - Mô tả hiện tượng thí nghiệm phản ứng tráng bạc, phản ứng với Cu(OH)2/OH-, phản ứng tạo iodoform từ acetone; giải thích tính chất hóa học của hợp chất carbonyl và xác định hợp chất có chứa nhóm CH3CO- - Trình bày được ứng dụng của hợp chất carbonyl và phương pháp điều chế acetaldehyde bằng cách oxi hóa ethylene, điều chế acetone từ cumene |
| 3 |
| C3, 4, 5 |
Thông hiểu |
| 4 |
| C13, 14, 15, 16 | ||
Vận dụng | 1 |
| C2 |
| ||
Bài 24. Carboxylic Acid | Nhận biết
| - Nêu được khái niệm về carboxylic acid - Viết được công thức cấu tạo và gọi tên một số acid theo danh pháp thay thế (C1 – C5) và một vài acid thường gặp theo tên thông thường - Trình bày được đặc điểm cấu tạo và hình dạng phân tử acetic acid - Nêu và giải thích được đặc điểm về tính chất vật lí (trạng thái, nhiệt độ sôi, tính tan) của carboxylic acid - Trình bày được tính chất hóa học cơ bản của carboxylic acid: Thể hiện tính acid (phản ứng với chất chỉ thị; phản ứng với kim loại, oxide kim loại, base, muối) và phản ứng ester hóa - Mô tả được các hiện tượng thí nghiệm về phản ứng của acetic acid (hoặc calcium carbonate), magnesium; điều chế ethyl acetate (hoặc quan sát qua video thí nghiệm); giải thích được tính chất hóa học của carboxylic acid - Trình bày được ứng dụng của một số carboxylic acid thông dụng và phương pháp điều chế carboxylic acid (điều chế acetic acid bằng phương pháp lên men giấm và phản ứng oxi hóa alkane) |
| 3 |
| C6, 7, 8 |
Thông hiểu |
| 4 |
| C17, 18, 19, 20 | ||
Vận dụng cao | 1 |
| C3 |
|