Đề thi cuối kì 2 lịch sử và địa lí 5 chân trời sáng tạo (Đề số 2)
Ma trận đề thi, đề kiểm tra Lịch sử và Địa lí 5 chân trời sáng tạo Cuối kì 2 Đề số 2. Cấu trúc đề thi số 2 học kì 2 môn Lịch sử Địa lí 5 chân trời này bao gồm: trắc nghiệm, tự luận, hướng dẫn chấm điểm, bảng ma trận, bảng đặc tả. Bộ tài liệu tải về là bản word, thầy cô có thể điều chỉnh được. Hi vọng bộ đề thi này giúp ích được cho thầy cô.
Xem: => Giáo án lịch sử và địa lí 5 chân trời sáng tạo
PHÒNG GD & ĐT ………………. | Chữ kí GT1: ........................... |
TRƯỜNG TIỂU HỌC…………... | Chữ kí GT2: ........................... |
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 2
LỊCH SỬ ĐỊA LÍ 5 – CHÂN TRỜI SÁNG TẠO
NĂM HỌC: 2024 - 2025
Thời gian làm bài: 60 phút (Không kể thời gian phát đề)
Họ và tên: …………………………………… Lớp: ……………….. Số báo danh: …………………………….……Phòng KT:………….. | Mã phách |
"
Điểm bằng số
| Điểm bằng chữ | Chữ ký của GK1 | Chữ ký của GK2 | Mã phách |
ĐỀ BÀI
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (7,0 điểm)
Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng:
Câu 1 (0,5 điểm). Châu Âu chủ yếu là khí hậu:
A. Ôn đới. | B. Nhiệt đới |
C. Hàn đới. | D. Xích đạo. |
Câu 2 (0,5 điểm). Đâu không phải ý đúng khi nói về Châu Nam Cực?
A. Là cao nguyên cao.
B. Được bao phủ lớp băng dày.
C. Khí hậu lạnh và khô nhất thế giới.
D. Thực vật phong phú, đa dạng.
Câu 3 (0,5 điểm). Người da trắng phân bố chủ yếu ở đâu?
A. Châu Á. | B. Châu Mỹ. |
C. Châu Phi. | D. Châu Âu. |
Câu 4 (0,5 điểm). Ý nào dưới đây không đúng khi nói về chủng tộc Ơ-rô-pê-ô-ít?
A. Chủng tộc có địa bàn cư trú rộng.
B. Tập trung chủ yếu ở châu Âu, châu Mỹ, châu Đại Dương.
C. Ngoại hình có da trắng, tóc nâu hoặc vàng gợn sóng, mắt xanh hoặc nâu, mũi cao, môi rộng.
D. Tập trung chủ yếu ở châu Đại Dương, một số đảo ở Đông Nam Á.
Câu 5 (0,5 điểm). Ai Cập nằm ở đâu?
A. Ở phía đông bắc châu Phi. | B. Ở phía nam châu Âu. |
C. Ở phía tây châu Đại Dương. | D. Ở phía bắc châu Á. |
Câu 6 (0,5 điểm). Kim tự tháp thường được xây mấy mặt hình tam giác?
A. Ba mặt. | B. Bốn mặt. | C. Năm mặt. | D. Hai mặt. |
Câu 7 (0,5 điểm). Một tục lệ nổi tiếng trong quá trình chôn cất người chết của người Ai Cập cổ đại là:
A. Tục ướp xác. | B. Tục mộc táng. |
C. Tục hỏa táng. | D. Tục thủy táng. |
Câu 8 (0,5 điểm). Phần lớn lãnh thổ Hy Lạp được bao quanh bởi:
A. Địa Trung Hải. | B. Thái Bình Dương. |
C. Châu Đại Dương. | D. Bắc Băng Dương. |
Câu 9 (0,5 điểm). Văn minh Hy Lạp đạt được nhiều thành tựu nổi bật như:
A. Thần thoại, kiến trúc, điêu khắc.
B. Đồng hồ mặt trời, thần thoại, kiến trức.
C. Kim tự tháp, truyền thuyết, lịch sử.
D. Đồng hồ, lịch, truyền thuyết.
Câu 10 (0,5 điểm). Thiên nhiên mang lại tác hại gì cho con người?
A. Cung cấp nhiên liệu cho các ngành kinh tế.
B. Giúp phát triển ngành du lịch.
C. Sóng thần, núi lửa ảnh hưởng đến đời sống con người.
D. Cung cấp thực phẩm cho con người.
Câu 11 (0,5 điểm). Đâu là không phải là hậu quả của suy giảm tài nguyên và ô nhiễm môi trường?
A. Làm tài nguyên thiên nhiên suy giảm.
B. Cung cấp nguyên, nhiên liệu cho con người.
C. Gây khó khăn cho việc nâng cao chất lượng cuộc sống người dân.
D. Cạn kiệt tài nguyên thiên nhiên.
Câu 12 (0,5 điểm). Biện pháp nào giúp hạn chế ô nhiễm nguồn nước?
A. Lắp đặt các thiết bị lọc khí cho các nhà máy.
B. Tạo bể lắng, lọc nước thải.
C. Sử dụng các loại thuốc bảo vệ thực vật.
D. Xây dựng các nhà máy tái chế rác thải.
Câu 13 (0,5 điểm). Thế vận hội Ô-lim-píc, nơi vận động viên các nước thi tài với nhau để làm gì?
A. Tăng cường tình đoàn kết hữu nghị.
B. So tài các nước với nhau.
C. Lấy danh cho các nước.
D. Thể hiện vị trí của các cường quốc với nhau.
Câu 14 (0,5 điểm). Đâu là ý đúng khi nói về Ủy ban Chữ thập đỏ?
A. Được thành lập dựa trên ý tưởng của He-ri Đu-nân.
B. Được thành lập vào năm 1864.
C. Có sự tham gia của hàng nghìn tình nguyện viên.
D. Có nhiệm vụ đảm bảo an ninh thế giới.
B. PHẦN TỰ LUẬN (3,0 điểm)
Câu 1 (1,0 điểm). Em hãy nêu một số biện pháp để xây dựng thế giới hòa bình và cho ví dụ.
Câu 2 (1,0 điểm). Em hãy trình bày những nét chính về đặc điểm của đền Pác-tê-nông ở Hy Lạp cổ đại.
Câu 3 (1,0 điểm). Em hãy trình bày những nét chính về đặc điểm địa hình, khí hậu, sông ngòi và thiên nhiên châu Á.
BÀI LÀM:
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
TRƯỜNG TIỂU HỌC ............................
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 2 (2024 - 2025)
MÔN: LỊCH SỬ ĐỊA LÍ – CHÂN TRỜI SÁNG TẠO
Chủ đề/ Bài học | Mức độ | Tổng số câu | Điểm số | ||||||
Mức 1 Nhận biết | Mức 2 Kết nối | Mức 3 Vận dụng | |||||||
TN | TL | TN | TL | TN | TL | TN | TL | ||
Bài 21. Các châu lục và đại dương trên thế giới | 1 | 1 | 1 | 2,0 | |||||
Bài 22. Dân số và các chủng tộc trên thế giới | 1 | 1 | 1,0 | ||||||
Bài 23. Văn minh Ai Cập | 2 | 1 | 1,5 | ||||||
Bài 24. Văn minh Hy Lạp | 2 | 1 | 1,5 | ||||||
Bài 25. Xây dựng thế giới xanh – sạch – đẹp | 1 | 1 | 1 | 2,0 | |||||
Bài 26. Xây dựng thế giới hòa bình | 1 | 1 | 1 | 2,0 | |||||
Tổng số câu TN/TL | 8 | 1 | 4 | 2 | 2 | 0 | 14 | 2 | 10,0 |
Điểm số | 4,0 | 1,0 | 2,0 | 2,0 | 1,0 | 0 | 7,0 | 3,0 | 10,0 |
Tổng số điểm | 5,0 50% | 4,0 40% | 1,0 10% | 10,0 100% | 10,0 100% |
TRƯỜNG TIỂU HỌC ............................
BẢN ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 2 (2024 - 2025)
MÔN: LỊCH SỬ ĐỊA LÍ 5 – CHÂN TRỜI SÁNG TẠO
Nội dung | Mức độ | Yêu cầu cần đạt | Số câu TL/ Số câu hỏi TN | Câu hỏi | ||
TN (số câu) | TL (số câu) | TN | TL | |||
Bài 21. Các châu lục và đại dương trên thế giới | Nhận biết | Xác định vị trí địa lí của các châu lục và đại dương trên thế giới. | 1 | C1 | ||
Kết nối | Trình bày được một số đặc điểm tự nhiên (địa hình, khí hậu, sông ngòi, thiên nhiên, …) của các châu lục. | 1 | 1 | C2 | C3 (TL) | |
Bài 22. Dân số và các chủng tộc trên thế giới | Nhận biết | Kể tên các chủng tộc người trên thế giới. | 1 | C3 | ||
Kết nối | Mô tả được những nét chính về ngoại hình và trình bày được sự phân bố của các chủng tộc trên thế giới. | 1 | C4 | |||
Bài 23. Văn minh Ai Cập | Nhận biết | Xác định được vị trí địa lí của nước Ai Cập hiện nay. | 2 | C5, C6 | ||
Vận dụng | Sưu tầm tư liệu về một số thành tựu tiêu biểu của văn minh Ai Cập: kim tự tháp, đồng hồ mặt trời, ... | C7 | ||||
Bài 24. Văn minh Hy Lạp | Nhận biết | Xác định được vị trí địa lí của nước Hy Lạp hiện nay. | 1 | C8, C9 | ||
Kết nối | Sưu tầm và kể lại được một số câu chuyện về lịch sử Ô-lim-píc, về các vị thần của Hy Lạp. | 1 | C2 (TL) | |||
Bài 25. Xây dựng thế giới xanh – sạch – đẹp | Nhận biết | Nêu được vai trò của thiên nhiên đối với cuộc sống con người. | 1 | C10 | ||
Kết nối | Trình bày được một số vấn đề môi trường. | 1 | C11 | |||
Vận dụng | 1 | C12 | ||||
Bài 26. Xây dựng thế giới hòa bình | Nhận biết | Nêu những biểu hiện về khát khao xây dựng hòa bình thế giới. | 1 | 1 | C13 | C1 (TL) |
Kết nối | Trình bày được mong muốn và cố gắng của nhân loại trong việc xây dựng một thế giới hòa bình. | 1 | C14 |