Đề thi cuối kì 2 lịch sử và địa lí 5 chân trời sáng tạo (Đề số 5)
Ma trận đề thi, đề kiểm tra Lịch sử và Địa lí 5 chân trời sáng tạo Cuối kì 2 Đề số 5. Cấu trúc đề thi số 5 học kì 2 môn Lịch sử Địa lí 5 chân trời này bao gồm: trắc nghiệm, tự luận, hướng dẫn chấm điểm, bảng ma trận, bảng đặc tả. Bộ tài liệu tải về là bản word, thầy cô có thể điều chỉnh được. Hi vọng bộ đề thi này giúp ích được cho thầy cô.
Xem: => Giáo án lịch sử và địa lí 5 chân trời sáng tạo
PHÒNG GD & ĐT ………………. | Chữ kí GT1: ........................... |
TRƯỜNG TIỂU HỌC…………... | Chữ kí GT2: ........................... |
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 2
LỊCH SỬ ĐỊA LÍ 5 – CHÂN TRỜI SÁNG TẠO
NĂM HỌC: 2024 - 2025
Thời gian làm bài: 60 phút (Không kể thời gian phát đề)
Họ và tên: …………………………………… Lớp: ……………….. Số báo danh: …………………………….……Phòng KT:………….. | Mã phách |
"
Điểm bằng số
| Điểm bằng chữ | Chữ ký của GK1 | Chữ ký của GK2 | Mã phách |
ĐỀ BÀI
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (7,0 điểm)
Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng:
Câu 1 (0,5 điểm). Khí hậu của Châu Phi:
A. khắc nghiệt nhất thế giới. | B. thất thường nhất thế giới. |
C. khô, nóng nhất thế giới. | D. ôn hòa nhất thế giới. |
Câu 2 (0,5 điểm). Hệ thống núi cao của châu Âu tập trung ở:
A. phía Tây. | B. phía Bắc. | C. phía Nam. | D. phía Đông. |
Câu 3 (0,5 điểm). Người da trắng phân bố chủ yếu ở đâu?
A. Châu Á. | B. Châu Mỹ. |
C. Châu Phi. | D. Châu Âu. |
Câu 4 (0,5 điểm). Năm 2021, dân số trên thế giới đạt bao người?
A. Gần 8 tỉ người. | B. Gần 6 tỉ người. |
C. Gần 7 tỉ người. | D. Gần 9 tỉ người. |
Câu 5 (0,5 điểm). Ai Cập nằm ở đâu?
A. Ở phía đông bắc châu Phi. | B. Ở phía nam châu Âu. |
C. Ở phía tây châu Đại Dương. | D. Ở phía bắc châu Á. |
Câu 6 (0,5 điểm). Ý nào dưới đây nói không đúng về kim tự tháp Ai Cập?
A. Là những lăng mộ kiên cố và đồ sộ.
B. Là một trong những thành tựu tiêu biểu về kiến trúc của người Ai Cập cổ đại.
C. Các kim tự tháp thường có ba mặt hình tam giác.
D. Bên trong kim tự tháp có những hành lang, đường hầm, giếng sâu, …
Câu 7 (0,5 điểm). Hy Lạp nằm ở vị trí nào?
A. Ở phía đông bắc châu Á. | B. Ở phía tây nam châu Đại Dương. |
C. Ở phía đông nam châu Âu. | D. Ở phía tây châu Nam Cực. |
Câu 8 (0,5 điểm). Nội dung nào dưới đây không đúng khi nói về kiến trúc, điêu khắc của Hy Lạp?
A. Người Hy Lạp cổ đại đã đạt đến trình độ cao về kiến trúc và điêu khắc.
B. Đền thờ Pác-tê-nông là công trình kiến trúc tiêu biểu của người Hy Lạp.
C. Đền Pác-tê-nông thờ nữ thần A-tê-na.
D. Nhiều công trình của Hy Lạp cổ đại vẫn còn đến ngày nay như: tượng thần Shi-va, tượng Lực sĩ ném đĩa, …
Câu 9 (0,5 điểm). Vẻ đẹp hoàn mĩ của bức tượng Lực sĩ ném đĩa nằm ở đâu?
A. Ở phần mặt nghiêng và hành động cầm đĩa.
B. Ở phần chân nghiêng và thân nhìn chính diện.
C. Ở tư thế nghiêng người.
D. Ở biểu cảm trên mặt.
Câu 10 (0,5 điểm). Những nơi có điều kiện tự nhiên thuận lợi thường sẽ có:
A. Đông dân cư sinh sống và nền kinh tế đa dạng.
B. Dân cư thưa thớt và nền kinh tế kém phát triển.
C. Có nền thực vật đa dạng và quý hiếm.
D. Có nhiều động vật quý hiếm.
Câu 11 (0,5 điểm). Đâu là không phải là hậu quả của suy giảm tài nguyên và ô nhiễm môi trường?
A. Làm tài nguyên thiên nhiên suy giảm.
B. Cạn kiệt tài nguyên thiên nhiên.
C. Gây khó khăn cho việc nâng cao chất lượng cuộc sống người dân.
D. Cung cấp nguyên, nhiên liệu cho con người.
Câu 12 (0,5 điểm). Truyền thuyết về chim bồ câu ngậm cành ô-liu nói về mong ước gì của nhân loại?
A. Luôn khát khao về một thế giới hòa bình.
B. Luôn khát khao về một cuộc sống tự do.
C. Luôn khát khao về bình đẳng dân tộc.
D. Luôn khát khao về sự phát triển của đất nước.
Câu 13 (0,5 điểm). Nội dung nào sau đây không đúng khi nói về tổ chức Liên hợp quốc?
A. Được thành lập vào năm 1945.
B. Thành lập với mục đích chính là duy trì hòa bình và an ninh thế giới.
C. Giải quyết các xung đột bằng chiến tranh.
D. Sự ra đời của tổ chức đã mở ra một giai đoạn mới trong việc gìn giữ hòa bình thế giới.
Câu 14 (0,5 điểm). Bảo vệ hoà bình là trách nhiệm của:
A. Những nước có tiềm năng kinh tế.
B. Tất cả các quốc gia, dân tộc trên thế giới.
C. Những nước có tiềm năng quân sự.
D. Những nước đang xảy ra chiến tranh.
B. PHẦN TỰ LUẬN (3,0 điểm)
Câu 1 (1,0 điểm). Em hãy trình bày một số nét chính về ngoại hình và sự phân bố của các chủng tộc Ô-xtra-lô-ít và Nê-grô-ít.
Câu 2 (1,0 điểm). Em hãy nêu vị trí địa lí của nước Ai Cập hiện nay.
Câu 3 (1,0 điểm). Em hãy trình bày những nét chính về đặc điểm địa hình, sông ngòi và thiên nhiên của châu Âu.
BÀI LÀM:
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
TRƯỜNG TIỂU HỌC ............................
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 2 (2024 - 2025)
MÔN: LỊCH SỬ ĐỊA LÍ – CHÂN TRỜI SÁNG TẠO
Chủ đề/ Bài học | Mức độ | Tổng số câu | Điểm số | ||||||
Mức 1 Nhận biết | Mức 2 Kết nối | Mức 3 Vận dụng | |||||||
TN | TL | TN | TL | TN | TL | TN | TL | ||
Bài 21. Các châu lục và đại dương trên thế giới | 2 | 1 | 2,0 | ||||||
Bài 22. Dân số và các chủng tộc trên thế giới | 2 | 1 | 2,0 | ||||||
Bài 23. Văn minh Ai Cập | 1 | 1 | 1 | 2,0 | |||||
Bài 24. Văn minh Hy Lạp | 1 | 1 | 1 | 1,5 | |||||
Bài 25. Xây dựng thế giới xanh – sạch – đẹp | 1 | 1 | 1,0 | ||||||
Bài 26. Xây dựng thế giới hòa bình | 1 | 1 | 1 | 1,5 | |||||
Tổng số câu TN/TL | 8 | 1 | 4 | 2 | 2 | 0 | 14 | 2 | 10,0 |
Điểm số | 4,0 | 1,0 | 2,0 | 2,0 | 1,0 | 0 | 7,0 | 3,0 | 10,0 |
Tổng số điểm | 5,0 50% | 4,0 40% | 1,0 10% | 10,0 100% | 10,0 100% |
TRƯỜNG TIỂU HỌC ............................
BẢN ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 2 (2024 - 2025)
MÔN: LỊCH SỬ ĐỊA LÍ 5 – CHÂN TRỜI SÁNG TẠO
Nội dung | Mức độ | Yêu cầu cần đạt | Số câu TL/ Số câu hỏi TN | Câu hỏi | ||
TN (số câu) | TL (số câu) | TN | TL | |||
Bài 21. Các châu lục và đại dương trên thế giới | Nhận biết | Xác định vị trí địa lí của các châu lục và đại dương trên thế giới. | 2 | C1, C2 | ||
Kết nối | Trình bày được một số đặc điểm tự nhiên (địa hình, khí hậu, sông ngòi, thiên nhiên, …) của các châu lục. | 1 | C3 (TL) | |||
Bài 22. Dân số và các chủng tộc trên thế giới | Nhận biết | Kể tên các chủng tộc người trên thế giới. | 2 | C3, C4 | ||
Kết nối | Mô tả được những nét chính về ngoại hình và trình bày được sự phân bố của các chủng tộc trên thế giới. | 1 | C1 (TL) | |||
Bài 23. Văn minh Ai Cập | Nhận biết | Xác định được vị trí địa lí của nước Ai Cập hiện nay. | 1 | 1 | C5 | C2 (TL) |
Kết nối | Tìm hiểu và mô tả được một số thành tựu tiêu biểu của văn minh Ai Cập: kim tự tháp, đồng hồ mặt trời, … | 1 | C6 | |||
Bài 24. Văn minh Hy Lạp | Nhận biết | Xác định được vị trí địa lí của nước Hy Lạp hiện nay. | 1 | C7 | ||
Kết nối | Tìm hiểu và mô tả một số thành tựu tiêu biểu về kiến trúc, điêu khắc của văn minh Hy Lạp. | 1 | C8 | |||
Vận dụng | Sưu tầm và kể lại được một số câu chuyện về lịch sử Ô-lim-píc, về các vị thần của Hy Lạp. | 1 | C9 | |||
Bài 25. Xây dựng thế giới xanh – sạch – đẹp | Nhận biết | Nêu được vai trò của thiên nhiên đối với cuộc sống con người. | 1 | C10 | ||
Kết nối | Trình bày được một số vấn đề môi trường. | 1 | C11 | |||
Bài 26. Xây dựng thế giới hòa bình | Nhận biết | Nêu những biểu hiện về khát khao xây dựng hòa bình thế giới. | 1 | C12 | ||
Kết nối | Trình bày được mong muốn và cố gắng của nhân loại trong việc xây dựng một thế giới hòa bình. | 1 | C13 | |||
Vận dụng | Sưu tầm một số tư liệu (tranh ảnh, câu chuyện) về Liên hợp quốc, truyền thuyết về chim bồ câu và cành ô-liu, phong trào Chữ thập đỏ, … | 1 | C14 |