Đề thi cuối kì 2 Sinh học 6 kết nối tri thức (Đề số 5)

Ma trận đề thi, đề kiểm tra Sinh học 6 kết nối tri thức cuối kì 2 đề số 5. Cấu trúc đề thi số 5 cuối kì 2 môn Sinh học 6 kết nối tri thức này bao gồm: trắc nghiệm, tự luận, cấu trúc điểm và ma trận đề. Bộ tài liệu tải về là bản word, thầy cô điều chỉnh được. Hi vọng bộ đề thi này giúp ích được cho thầy cô.

PHÒNG GD & ĐT ……..                                                            Chữ kí GT1: ...........................

TRƯỜNG THCS……..                                                              Chữ kí GT2: ...........................                                       

ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II NĂM HỌC 2021 - 2022

Môn: Sinh học               Lớp: 6

Họ và tên: …………………………………………………. Lớp:  ………………..

Số báo danh: ……………………………………………….Phòng KT:…………..

Mã phách

Thời gian làm bài: 45 phút (Không kể thời gian phát đề)

"

Điểm bằng số

Điểm bằng chữ

Chữ ký của GK1

Chữ ký của GK2

Mã phách

  1. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (4 điểm) Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng:

Câu 1. Bộ phận nào dưới đây chỉ xuất hiện ở ngành Hạt trần mà không xuất hiện ở các ngành khác?

  1. Quả.                   B. Rễ.                  
  2. Hoa.                 D. Noãn.

Câu 2. Trong các thực vật sau, loài nào được xếp vào nhóm Hạt kín?

  1. Cây bưởi.          
  2. Cây vạn tuế.                
  3. Rêu tản.            
  4. Cây thông.

Câu 3. Nguyên nhân nào dẫn đến thu hẹp diện tích rừng?

  1. Cháy rừng tự nhiên.
  2. Con người đốt rừng.
  3. Sử dụng đất sang mục đích khác: chặt, phá rừng,...
  4. Cả ba đáp án trên đều đúng.

Câu 4. Vai trò của các khu bảo tồn trong việc bảo vệ đa dạng sinh học?

  1. Ngăn chặn nạn săn bắt, buôn bán động thực vật quý hiếm.
  2. Bảo tồn số lượng cá thể loài đang có nguy cơ tuyệt chủng.               
  3. Góp phần phục hồi hệ sinh thái bị mất.         
  4. Cả 3 đáp án đều đúng.

Câu 5. Trong các nguyên nhân sau, đâu là nguyên nhân chính dẫn đến sự diệt vong của nhiều loài động thực vật hiện nay ?

  1. Do các thiên tai gây ra.
  2. Do các hoạt động của con người.               
  3. Do khả năng thích nghi của sinh vật suy giảm dần.             
  4. Do các loại dịch bệnh bất thường.

Câu 6. Tập hợp các loài nào sau đây thuộc lớp Động vật có vú (Thú)?

  1. Tôm, muỗi, lợn, cừu.                      
  2. Bò, châu chấu, sư tử, voi.
  3. Cá voi, vịt trời, rùa, thỏ.                  
  4. Gấu, mèo, dê, cá heo.

Câu 7. Nhóm các loài chim có ích là?

  1. Chim sâu, chim cú, chim ruồi.                
  2. Chim sẻ, chim nhạn, chim vàng anh.
  3. Chim bồ câu, chim gõ kiến, chim yểng.
  4. Chim cắt, chim vành khuyên, chim công.

Câu 8. Trong các lớp động vật sau, lớp nào tiến hoá nhất?

  1. Lớp Bò sát.
  2. Lớp Thú.
  3. Lớp Giáp xác.
  4. Lớp Lưỡng cư.
  1. PHẦN TỰ LUẬN: (6 điểm)

Câu 1. (2,5 điểm)

  1. a) Nêu những đặc điểm chính của lớp Thú?
  2. b) Tại sao cá heo, cá voi đều sống dưới nước, đều gọi là cá nhưng chúng lại thuộc lớp động vật có vú?

Câu 2. (2,5 điểm)

  1. a) Nêu ý nghĩa của việc trồng cây trong nhà?
  2. b) Chúng ta cần phải làm gì để tránh rêu mọc ở chân tường, sân, bậc thềm gây trơn trượt và mất thẩm mĩ?

Câu 3. (1,0 điểm): Hãy cho biết sự đa dạng màu sắc của tắc kè có ý nghĩa gì đối với chúng?

BÀI LÀM

................................................................................................................................................................................

................................................................................................................................................................................

................................................................................................................................................................................

TRƯỜNG THCS .........

MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II – MÔN SINH

NĂM HỌC: 2021-2022

     

          CẤP  ĐỘ

Tên chủ đề

NHẬN BIẾT

THÔNG HIỂU

VẬN DỤNG

    

      VẬN DỤNG CAO

TNKQ

TL

TNKQ

TL

TNKQ

TL

TNKQ

TL

Thực vật

Số câu : 3

Số điểm: 3,5

Tỉ lệ: 35%

Nhận biết bộ phận đặc trưng của ngành hạt trần

Hiểu loại thực vật được xếp vào ngành hạt kín

Vận dụng nêu ý nghĩa của việc trồng cây trong nhà

Vận dụng đưa ra biện pháp tránh rêu mọc

Số câu: 1

Sốđiểm:0,5

Tỉ lệ: 5%

Số câu:

Sốđiểm:

Tỉ lệ:... %

Số câu: 1

Sốđiểm:0,5

Tỉ lệ: 5%

Số câu:

Sốđiểm:

Tỉ lệ:... %

Số câu:

Sốđiểm:

Tỉ lệ:... %

Số câu: 1

Sốđiểm:2,5

Tỉ lệ: 25 %

Số câu:

Sốđiểm:

Tỉ lệ:... %

Số câu:

Sốđiểm:

Tỉ lệ:... %

Động vật

Số câu : 4

Số điểm: 4

Tỉ lệ: 40%

Nhận biết các loài thuộc lớp thú

Nhận biết đặc điểm chính của lớp thú

Hiểu những loài chim nào là có ích

Vận dụng giải thích lí do cá heo, cá voi thuộc lớp thú

Vận dụng kiến thức, cho biết lớp động vật nào tiến hoá nhất

Số câu: 1

Sốđiểm:0,5

Tỉ lệ: 5%

Số câu: 0,5

Sốđiểm: 1

Tỉ lệ: 10%

Số câu: 1

Sốđiểm:0,5

Tỉ lệ: 5%

Số câu: 0,5

Sốđiểm:1,5

Tỉ lệ: 15%

Số câu:1

Sốđiểm:0,5

Tỉ lệ: 5%

Số câu:

Sốđiểm:

Tỉ lệ:... %

Số câu:

Số điểm:

Tỉ lệ:...%

Số câu:

Số điểm:

Tỉ lệ:... %

Đa dạng sinh học

Số câu : 4

Số điểm: 2,5

Tỉ lệ: 25%

Nhận biết nguyên nhân dẫn đến diện tích rừng bị thu hẹp

Nhận biết vai trò của các khu bảo tồn

Hiểu nguyên nhân chính dẫn đến sự diệt vong của nhiều loài động thực vật

Vận dụng giải thích ý nghĩa sự đa dạng màu sắc của tắc kè

Số câu: 2

Sốđiểm: 1

Tỉ lệ: 10%

Số câu:

Sốđiểm:

Tỉ lệ:... %

Số câu: 1

Sốđiểm:0,5

Tỉ lệ: 5%

Số câu:

Số điểm:

Tỉ lệ:... %

Số câu:

Sốđiểm:

Tỉ lệ:... %

Số câu:

Sốđiểm:

Tỉ lệ:... %

Số câu:

Sốđiểm:

Tỉ lệ:...%

Số câu: 1

Sốđiểm: 1

Tỉ lệ: 10%

Tổng câu: 11

Tổng điểm:10

Tỉ lệ: 100%

4,5 câu

3 điểm

30%

3,5 câu

3 điểm

30%

2 câu

3 điểm

30%

1 câu

1 điểm

10%

Thông tin tải tài liệu:

Phía trên chỉ là 1 phần, tài liệu khi tải về là file word, có nhiều hơn + đầy đủ đáp án. Xem và tải: Đề thi sinh học 6 kết nối tri thức - Tại đây

Tài liệu khác

Chat hỗ trợ
Chat ngay