Đề thi giữa kì 2 sinh học 6 kết nối tri thức (Đề số 3)

Ma trận đề thi, đề kiểm tra sinh học 6 kết nối tri thức giữa kì 2 đề số 3. Cấu trúc đề thi số 3 giữa kì 2 môn sinh học 6 kết nối tri thức này bao gồm: trắc nghiệm, tự luận, cấu trúc điểm và ma trận đề. Bộ tài liệu tải về là bản word, thầy cô điều chỉnh được. Hi vọng bộ đề thi này giúp ích được cho thầy cô.

PHÒNG GD & ĐT ……..                                                            Chữ kí GT1: ...........................

TRƯNG THCS……..                                                              Chữ kí GT2: ...........................                                       

ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II NĂM HỌC 2021 - 2022

Môn: Sinh học               Lớp: 6

 

Họ và tên: …………………………………………………. Lớp:  ………………..

Số báo danh: ……………………………………………….Phòng KT:…………..

Mã phách

Thời gian làm bài: 45 phút (Không kể thời gian phát đề)

"

Điểm bằng số

 

 

Điểm bằng chữ

Chữ ký của GK1

Chữ ký của GK2

Mã phách

  1. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (4 điểm) Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng:

Câu 1. Những triệu chứng nào sau đây là của bệnh kiết lị?

  1. Đau bụng, đi ngoài, mất nước, nôn ói.
  2. Da tái, đau họng, khó thở.           
  3. Sốt, rét run, đổ mồ hôi.                       
  4. Đau tức ngực, đau họng, đau cơ.

Câu 2. Trùng kiết lị có khả năng nào sau đây?

  1. Mọc thêm roi.                          B. Hình thành bào xác.
  2. Xâm nhập qua da.                  D. Hình thành lông bơi.

Câu 3. Tại sao tảo lục đơn bào chứa diệp lục, có thể quang hợp nhưng lại không phải thực vật?

  1. Do tảo lục có kích thước nhỏ.
  2. Do tảo lục có cơ thể đơn bào.
  3. Do tảo lục tự dưỡng.
  4. Do tảo lục là tế bào nhân thực.

Câu 4. Đặc điểm của người bị bệnh hắc lào là?

  1. Xuất hiện những vùng da phát ban đỏ, gây ngứa.
  2. Xuất hiện các mụn nước nhỏ li ti, ngây ngứa.
  3. Xuất hiện vùng da có dạng tròn, đóng vảy, có thể sưng đỏ và gây ngứa.
  4. Xuất hiện những bọng nước lớn, không ngứa, không đau nhức.

Câu 5. Trong số các tác hại sau, tác hại nào không phải do nấm gây ra?

  1. Gây bệnh nấm da ở động vật.
  2. Làm hư hỏng thực phẩm, đồ dùng.
  3. Gây bệnh viêm gan B ở người.
  4. Gây ngộ độc thực phẩm ở người.

Câu 6. Nấm độc khác với nấm thường ở điểm nào?

  1. Hình thức sinh sản.
  2. Cấu tạo tế bào.
  3. Môi trường sống.
  4. Có thêm một lớp bao quanh thân nấm ở dưới phiến mũ nấm, gọi là vòng cuống nấm và bao gốc nấm.

Câu 7. Trong các nhóm cây sau đây, nhóm gồm các cây thuộc ngành Hạt kín là?

  1. Cây dương xỉ, cây hoa hồng, cây ổi, cây rêu. 
  2. Cây nhãn, cây hoa ly, cây bào tấm, cây vạn tuế.
  3. Cây bưởi, cây táo, cây hồng xiêm, cây lúa.
  4. Cây thông, cây rêu, cây lúa, cây vạn tuế.

Câu 8. Đặc điểm nào không được dùng để phân loại các nhóm Thực vật?

  1. Có rễ hoặc không có rễ.
  2. Có mạch dẫn hoặc không có mạch dẫn.
  3. Có hạt hoặc không có hạt.
  4. Có hoa hoặc không có hoa.
  1. PHẦN TỰ LUẬN: (6 điểm)

Câu 1. (2,0 điểm): Cho các từ/cụm từ sau: có màng nhân, nhân sơ, nguyên sinh động vật, đơn bào, đa bào, tảo. Chọn từ/cụm từ phù hợp để điền vào chỗ trống:

Nguyên sinh vật là các sinh vật (1)… Hầu hết các nguyên sinh vật có cấu tạo (2)… với kích thước rất nhỏ nên chỉ quan sát được dưới kính hiển vi. Việc phân loại nguyên sinh vật khá phức tạp nhưng có thể phân chia thành hai nhóm chính là (3)… và (4)...

Câu 2. (2,5 điểm)

  1. a) Dựa vào kiến thức về điều kiện phát triển của nấm, hãy đưa ra biện pháp phòng tránh bệnh do nấm gây ra ở người?
  2. b) Có người cho rằng: “Thực phẩm còn trong hạn sử dụng thì có thể an tâm sử dụng mà không cần quan tâm đến những yếu tố khác.”. Em nghĩ gì về nhận định này? Giải thích?

Câu 3. (1,5 điểm): Theo em, cơ quan sinh dưỡng và cơ quan sinh sản của thực vật hạt kín có đặc điểm nào giúp chúng có mặt ở nhiều nơi và thích nghi với nhiều điều kiện môi trường khác nhau?

BÀI LÀM

................................................................................................................................................................................

................................................................................................................................................................................

................................................................................................................................................................................

................................................................................................................................................................................

................................................................................................................................................................................

................................................................................................................................................................................

................................................................................................................................................................................

................................................................................................................................................................................

................................................................................................................................................................................

................................................................................................................................................................................

................................................................................................................................................................................

................................................................................................................................................................................

Thông tin tải tài liệu:

Phía trên chỉ là 1 phần, tài liệu khi tải về là file word, có nhiều hơn + đầy đủ đáp án. Xem và tải: Đề thi sinh học 6 kết nối tri thức - Tại đây

Tài liệu khác

Chat hỗ trợ
Chat ngay