Đề thi cuối kì 2 tin học 4 kết nối tri thức (Đề số 1)
Ma trận đề thi, đề kiểm tra tin học 4 kết nối tri thức kì 2 đề số 1. Cấu trúc đề thi số 1 cuối kì 2 tin học 4 kết nối tri thức này bao gồm: trắc nghiệm, tự luận, cấu trúc điểm và ma trận đề. Bộ tài liệu tải về là bản word, thầy cô điều chỉnh được. Hi vọng bộ đề thi này giúp ích được cho thầy cô.
Xem: => Giáo án tin học 4 kết nối tri thức
Chữ kí GT1: ........................... | |
TRƯỜNG TIỂU HỌC……………. | Chữ kí GT2: ........................... |
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II
TIN HỌC 4 – KẾT NỐI TRI THỨC
NĂM HỌC: 2023 - 2024
Thời gian làm bài: 40 phút (Không kể thời gian phát đề)
Họ và tên: …………………………………… Lớp: ……………….. Số báo danh: …………………………….……Phòng KT:………….. | Mã phách |
"
Điểm bằng số
| Điểm bằng chữ | Chữ ký của GK1 | Chữ ký của GK2 | Mã phách |
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (7,0 điểm)
Câu 1.(1,0 điểm) Khoanh vào câu trả lời đúng nhất. (M1)
Đâu là phần mềm soạn thảo văn bản trong các phần mềm sau?
A. Microsoft Word.
B. Microsoft Excel.
C. Microsoft PowerPoint.
D. Microsoft Edge.
Câu 2. (1,0 điểm) Khoanh vào câu trả lời đúng nhất. (M1)
Khi thực hiện sao chép văn bản, em sử dụng nút lệnh nào?
A. Cut.
B. Paste.
C. Copy.
D. Delete.
Câu 3. (1,0 điểm) Khoanh vào câu trả lời đúng nhất. (M2)
Các trò chơi trên máy tính được tạo ra bằng cách nào?
A. Viết chương trình soạn thảo văn bản.
B. Viết chương trình bằng một ngôn ngữ lập trình.
C. Viết chương trình trong phần mềm trình chiếu.
D. Viết chương trình theo ngôn ngữ hoạt hình.
Câu 4. (1,0 điểm) Khoanh vào câu trả lời đúng nhất. (M2).
Những video, ảnh, hoạt hình, âm thanh..... trên máy tính và mạng Internet là gì?
A. Công cụ xử lý thông tin
B. Công cụ truyền tải thông tin
C. Công cụ chia sẻ
D. Công cụ đa phương tiện
Câu 5. (1,0 điểm) Khoanh vào câu trả lời sai. (M3)
Đa phương tiện có những ưu điểm và hạn chế nào sau:
A. Thu hút sự chú ý hơn, vì sự kết hợp các dạng thông tin luôn thu hút sự chú ý của con người hơn so với chỉ một dạng thông tin cơ bản.
B. Không thích hợp với việc sử dụng máy tính, mà chỉ thích hợp cho tivi, máy chiếu phim, máy nghe nhạc
C. Rất phù hợp cho giải trí, nâng cao hiệu quả dạy và học
D. Thể hiện thông tin tốt hơn
Câu 6. (1,0 điểm) Khoanh vào câu trả lời đúng nhất. (M2)
Để khởi động phần mềm Kiran’s Typing Tutor, ta thực hiện:
A. Nháy đúp chuột lên biểu tượng Kiran’s Typing Tutor.
B. Nháy chuột phải lên biểu tượng Kiran’s Typing Tutor.
C. Nháy chuột lên biểu tượng Kiran’s Typing Tutor.
D. Nháy đúp chuột phải lên biểu tượng Kiran’s Typing Tutor.
Câu 7. (1,0 điểm) Đánh dấu ü vào ô đúng và đánh dấu û vào ô sai. (M2)
Nội dung | Đúng | Sai |
1. Muốn gõ chữ hoa, em sử dụng phím Ctrl. |
|
|
2. Nút lệnh để bắt đầu luyện gõ bàn phím. |
|
|
3. Để luyện gõ chữ hoa, chúng ta chọn bài học Words. |
|
|
4. Để luyện tập gõ bàn phím, ta chọn nút lệnh |
|
|
Câu 1. (2,0 điểm)Nêu các bước khởi động phần mềm Microsoft Word và soạn thảo văn bản tiếng Việt. (M1)
Câu 2. (1,0 điểm) Phân biệt của hai thao tác sao chép và di chuyển đối với phần văn bản được chọn. (M3)
BÀI LÀM
………………………………………………………………………………………
TRƯỜNG TIỂU HỌC .........
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 2 (2023 – 2024)
MÔN: TIN HỌC 4 – KẾT NỐI TRI THỨC
CHỦ ĐỀ/ Bài học | MỨC ĐỘ | Tổng số câu | Điểm số | ||||||
Mức 1 Nhận biết | Mức 2 Kết nối | Mức 3 Vận dụng | |||||||
TN | TL | TN | TL | TN | TL | TN | TL | ||
ỨNG DỤNG TIN HỌC | |||||||||
Bài 10. Phần mềm soạn thảo văn bản | 1 | 1 |
|
|
|
| 1 | 1 | 3.0 |
Bài 11. Chỉnh sửa văn bản | 1 |
|
|
|
| 1 | 1 | 1 | 2.0 |
Bài 12A. Thực hành đa phương tiện |
|
| 1 |
| 1 |
| 2 |
| 2.0 |
Bài 12B. Phần mềm luyện tập gõ bàn phím |
|
| 2 |
|
|
| 2 |
| 2.0 |
GIẢI QUYẾT VẤN ĐỀ VỚI SỰ TRỢ GIÚP CỦA MÁY TÍNH | |||||||||
Bài 13. Chơi với máy tính |
|
| 1 |
|
|
| 1 |
| 1.0 |
Tổng số câu TN/TL | 2 | 1 | 4 |
| 1 | 1 | 7 | 2 | 10,0 |
Điểm số | 2,0 | 2,0 | 4,0 |
| 1,0 | 1,0 | 7,0 | 3,0 | 10.0 |
Tổng số điểm | 4,0đ 40% | 4,0đ 40% | 2,0đ 20% | 10,0đ 100% | 10,0đ 100% |
TRƯỜNG TIỂU HỌC .........
BẢN ĐẶC TẢ KĨ THUẬT ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 1 (2023 – 2024)
MÔN: CÔNG NGHỆ 4 – KẾT NỐI TRI THỨC
Nội dung | Mức độ | Yêu cầu cần đạt | Số câu TL/ Số câu hỏi TN | Câu hỏi | ||
TN (số câu) | TL (số câu) | TN (số câu) | TL (số câu) | |||
7 | 2 |
|
| |||
ỨNG DỤNG TIN HỌC | ||||||
Bài 10. Phần mềm soạn thảo văn bản | Nhận biết | - Chỉ ra phần mềm được sử dụng để soạn thảo văn bản. - Nêu các bước khởi động phần mềm MS Word và soạn thảo văn bản tiếng Việt. | 1 | 1 | C1 | C1 |
Bài 11. Chỉnh sửa văn bản | Nhận biết | Chỉ ra thao tác thực hiện để sao chép văn bản. | 1 |
| C2 |
|
Vận dụng | Phân biệt của hai thao tác sao chép và di chuyển đối với phần văn bản được chọn. |
| 1 |
| C2 | |
Bài 12A. Thực hành đa phương tiện | Kết nối | Nêu tên gọi của những video, ảnh, hoạt hình, âm thanh,… trên máy tính và mạng internet. | 1 |
| C4 |
|
Vận dụng | Nêu ưu điểm và hạn chế của đa phương tiện. | 1 |
| C5 |
| |
Bài 12B. Phần mềm luyện tập gõ bàn phím | Kết nối | - Nêu thao tác khởi động phần mềm Kiran’s Typing Tutor. - Chỉ ra ý đúng/sai về phần mềm Kiran’s Typing Tutor. | 2 |
| C6, 7 |
|
GIẢI QUYẾT VẤN ĐỀ VỚI SỰ TRỢ GIÚP CỦA MÁY TÍNH | ||||||
Bài 13. Chơi với máy tính | Kết nối | Nêu cách tạo ra các trò chơi trên máy tính. | 1 |
| C3 |
|