Đề thi kì 1 tin học 4 kết nối tri thức (Đề số 5)
Ma trận đề thi, đề kiểm tra tin học 4 kết nối tri thức kì 1 đề số 5. Cấu trúc đề thi số 5 cuối kì 1 tin học 4 kết nối tri thức này bao gồm: trắc nghiệm, tự luận, cấu trúc điểm và ma trận đề. Bộ tài liệu tải về là bản word, thầy cô điều chỉnh được. Hi vọng bộ đề thi này giúp ích được cho thầy cô.
Xem: => Giáo án tin học 4 kết nối tri thức
PHÒNG GD & ĐT ………………. | Chữ kí GT1: ........................... |
TRƯỜNG TIỂU HỌC……………. | Chữ kí GT2: ........................... |
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I
TIN HỌC 4 – KẾT NỐI TRI THỨC
NĂM HỌC: 2023 - 2024
Thời gian làm bài: 40 phút (Không kể thời gian phát đề)
Họ và tên: …………………………………… Lớp: ……………….. Số báo danh: …………………………….……Phòng KT:………….. | Mã phách |
"
Điểm bằng số | Điểm bằng chữ | Chữ ký của GK1 | Chữ ký của GK2 | Mã phách |
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (7,0 điểm)
Câu 1.(1,0 điểm) Khoanh vào câu trả lời đúng nhất. (M2)
Nếu muốn tìm kiếm thông tin về Sự tích bánh chưng – bánh dày, em sẽ tìm kiếm theo từ khóa nào?
A. Sự tích.
B. Sự tích bánh chưng – bánh dày.
C. Bánh chưng.
D. Bánh dày.
Câu 2. (1,0 điểm) Khoanh vào câu trả lời sai. (M3)
Mục đích của việc sử dụng máy tính đúng cách là gì?
A. Giữ an toàn cho bản thân.
B. Bảo vệ phần cứng và phần mềm máy tính.
C. Giúp máy tính sử dụng được lâu dài hơn.
D. Chơi game nhanh hơn và mượt mà hơn.
Câu 3. (1,0 điểm) Khoanh vào câu trả lời sai. (M2)
Khi muốn sử dụng một phần mềm có bản quyền, chúng ta phải làm gì?
A. Tải ứng dụng từ các trang web không uy tín.
B. Mua ứng dụng từ trang web chính thống.
C. Trả phí cho công ty sản xuất.
D. Xin phép tác giả của sản phẩm đó.
Câu 4. (1,0 điểm) Khoanh vào câu trả lời đúng nhất. (M1).
Để gõ dấu huyền theo kiểu VNI, ta nhấn phím nào?
A. Phím số 1.
B. Phím số 2.
C. Phím số 3.
D. Phím số 4.
Câu 5. (1,0 điểm) Khoanh vào câu trả lời sai. (M2)
Để in đậm văn bản trong trang trình chiếu, chúng ta sử dụng cách nào?
A. Bôi đen văn bản cần in đậm → Nhấn tổ hợp phím Ctrl + B.
B. Bôi đen văn bản cần in đậm → Nhấn vào nút lệnh trên dải lệnh Home.
C. Bôi đen văn bản cần in đậm → Nhấn vào mũi tên bên cạnh nhóm lệnh Font để hiện ra bảng chọn Font → Nhấn chọn Bold trong ô Font Style.
D. Bôi đen văn bản cần in đậm → Gõ chữ Bold.
Câu 6. (1,0 điểm) Khoanh vào câu trả lời đúng nhất. (M1)
Để sử dụng hiệu ứng chuyển trang trình chiếu, chúng ta chọn lệnh nào?
A. Animations.
B. Design.
C. Home.
D. Transitions.
Câu 7. (1,0 điểm) Hãy ghép cột A với cột B để được các ví dụ của phần cứng và phần mềm: (M2)
A | B | |
a) Phần cứng. | 1) Microsoft PowerPoint | |
2) Unikey. | ||
b) Phần mềm. | 3) Chuột máy tính. | |
4) Màn hình máy tính. |
Câu 1. (2,0 điểm)Kể tên những phần mềm miễn phí và không miễn phí mà em đang sử dụng? Nêu lí do nên sử dụng phần mềm có bản quyền. (M1)
Câu 2. (1,0 điểm) Khi em đang truy cập mạng Internet, máy tính liên tục hiện lên những trang web có nội dung bạo lực, nội dung không phù hợp với lứa tuổi của em, em sẽ làm gì? (M3)
TRƯỜNG TIỂU HỌC .........
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 1 (2023 – 2024)
MÔN: TIN HỌC 4 – KẾT NỐI TRI THỨC
CHỦ ĐỀ/ Bài học | MỨC ĐỘ | Tổng số câu | Điểm số | ||||||
Mức 1 Nhận biết | Mức 2 Kết nối | Mức 3 Vận dụng | |||||||
TN | TL | TN | TL | TN | TL | TN | TL | ||
MÁY TÍNH VÀ EM | |||||||||
Bài 1. Phần cứng và phần mềm máy tính | 1 | 1 | 2 | 2.0 | |||||
Bài 2. Gõ bàn phím đúng cách | 1 | 1 | 1.0 | ||||||
MẠNG MÁY TÍNH VÀ INTERNET | |||||||||
Bài 3. Thông tin trên trang web | 1 | 1 | 1.0 | ||||||
TỔ CHỨC LƯU TRỮ, TÌM KIẾM VÀ TRAO ĐỔI THÔNG TIN | |||||||||
Bài 4. Tìm kiếm thông tin trên Internet | 1 | 1.0 | |||||||
ĐẠO ĐỨC, PHÁP LUẬT VÀ VĂN HÓA TRONG MÔI TRƯỜNG SỐ | |||||||||
Bài 6. Sử dụng phần mềm khi được phép | 1 | 1 | 1 | 1 | 3.0 | ||||
ỨNG DỤNG TIN HỌC | |||||||||
Bài 8. Định dạng văn bản trên trang chiếu | 1 | 1 | 1.0 | ||||||
Bài 9. Hiệu ứng chuyển trang | 1 | 1 | 1.0 | ||||||
Tổng số câu TN/TL | 2 | 1 | 4 | 1 | 1 | 7 | 2 | 10,0 | |
Điểm số | 2,0 | 2,0 | 4,0 | 1,0 | 1,0 | 7,0 | 3,0 | 10.0 | |
Tổng số điểm | 4,0đ 40% | 4,0đ 40% | 2,0đ 20% | 10,0đ 100% | 10,0đ 100% |
TRƯỜNG TIỂU HỌC .........
BẢN ĐẶC TẢ KĨ THUẬT ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 1 (2023 – 2024)
MÔN: CÔNG NGHỆ 4 – KẾT NỐI TRI THỨC
Nội dung | Mức độ | Yêu cầu cần đạt | Số câu TL/ Số câu hỏi TN | Câu hỏi | ||
TN (số câu) | TL (số câu) | TN (số câu) | TL (số câu) | |||
7 | 2 | |||||
MÁY TÍNH VÀ EM | ||||||
Bài 1. Phần cứng và phần mềm máy tính | Kết nối | Ghép cột A với cột B để được các ví dụ của phần cứng và phần mềm. | 1 | C7 | ||
Vận dụng | Nêu mục đích sử dụng máy tính đúng cách. | 1 | C2 | |||
Bài 2. Gõ bàn phím đúng cách | Nhận biết | Chỉ ra phím số khi muốn gõ dấu huyền theo kiểu VNI. | 1 | C4 | ||
MẠNG MÁY TÍNH VÀ INTERNET | ||||||
Bài 3. Thông tin trên trang web | Vận dụng | Xử lí tình huống khi em đang truy cập mạng Internet, máy tính liên tục hiện lên những trang web có nội dung bạo lực, nội dung không phù hợp với lứa tuổi của em. | 1 | C2 | ||
TỔ CHỨC LƯU TRỮ, TÌM KIẾM VÀ TRAO ĐỔI THÔNG TIN | ||||||
Bài 4. Tìm kiếm thông tin trên Internet | Kết nối | Nêu từ khóa để tìm kiếm thông tin về Sự tích bánh chưng – bánh dày. | 1 | C1 | ||
ĐẠO ĐỨC, PHÁP LUẬT VÀ VĂN HÓA TRONG MÔI TRƯỜNG SỐ | ||||||
Bài 6. Sử dụng phần mềm khi được phép | Nhận biết | - Kể tên những phần mềm miễn phí và không miễn phí mà em đang sử dụng. - Nêu lí do nên sử dụng phần mềm có bản quyền. | 1 | C1 | ||
Kết nối | Nêu việc làm khi muốn sử dụng một phần mềm có bản quyền. | 1 | C3 | |||
ỨNG DỤNG TIN HỌC | ||||||
Bài 8. Định dạng văn bản trên trang chiếu | Kết nối | Nêu thao tác khi muốn in đậm văn bản trong trang trình chiếu. | 1 | C5 | ||
Bài 9. Hiệu ứng chuyển trang | Nhận biết | Chỉ ra nút lệnh để sử dụng hiệu ứng chuyển trang trình chiếu. | 1 | C6 |