Đề thi cuối kì 2 tin học 7 cánh diều (Đề số 1)
Ma trận đề thi, đề kiểm tra tin học 7 cánh diều cuối kì 2 đề số 1. Cấu trúc đề thi số 1 kì 2 môn tin học 7 cánh diều này bao gồm: trắc nghiệm, tự luận, cấu trúc điểm và ma trận đề. Bộ tài liệu tải về là bản word, thầy cô điều chỉnh được. Hi vọng bộ đề thi này giúp ích được cho thầy cô.
Xem: => Giáo án tin học 7 cánh diều (bản word)
PHÒNG GD & ĐT …….. Chữ kí GT1: ..............................
TRƯỜNG THCS…….. Chữ kí GT2: ..............................
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II
NĂM HỌC 2022 - 2023
Môn: Tin học 7 - CD
Thời gian làm bài: 45 phút (Không kể thời gian phát đề)
Họ và tên: ..................................................................... Lớp: ...................... Số báo danh: ........................................................... Phòng KT: ................ | Mã phách |
"
Điểm bằng số
| Điểm bằng chữ | Chữ ký của GK1 | Chữ ký của GK2 | Mã phách |
ĐỀ THI HỌC KÌ 2
MÔN: TIN HỌC 7 – CÁNH DIỀU
I. Phần trắc nghiệm (4,0 điểm)
Câu 1. Cho số liệu như trong bảng sau, muốn tính tổng của ô A1 và ô B1 ta gõ công thức vào cột C1 là:
A. A1+B1
B. A1+B1=
C. =A1+B1
D. =A+B
Câu 2. Trong ô tính xuất hiện ###### vì:
A. Tính toán ra kết quả sai.
B. Công thức nhập sai.
C. Độ rộng của hàng quá nhỏ không hiển thị hết dãy số quá dài.
D. Độ rộng của cột quá nhỏ không hiển thị hết dãy số quá dài.
Câu 3. Trong Microsoft Excel, hàm SUM dùng để:
A. Tính tổng các giá trị được chọn.
B. Tính trung bình cộng các giá trị được chọn.
C. Đếm số lượng số các giá trị được chọn.
D. Tìm giá trị lớn nhất các giá trị được chọn.
Câu 4. Để tính tổng các giá trị từ ô A1 đến ô A5 ta gõ công thức là:
A. SUM(A1,A5)
B. =SUM(A1,A5)
C. =SUM(A1:A5)
D. SUM(A1:A5)
Câu 5. Để chọn màu chữ cho trang tính, trong dải lệnh Home ta chọn biểu tượng:
A.
B.
C.
D.
Câu 6. Biểu tượng nào của phần mềm trình chiếu?
A.
B.
C.
D.
Câu 7. Trong dải lệnh Home, chọn các lệnh trong nhóm nào để thay đổi phông chữ, cỡ chữ, kiểu chữ, màu chữ và màu nền?
A. Paragraph
B. Drawing
C. Font
D. Editing
Câu 8. Khi muốn tạo hiệu ứng biến mất cho một đối tượng đã chọn, trong nhóm lệnh Animation ta chọn kiểu hiệu ứng:
A. Entrance Effects
B. Motion Paths
C. Exit Effects
D. Emphasis Effects
Câu 9. Cho một dãy số: 12, 14, 32, 45, 33. Kết quả của bài toán “Tìm xem số 13 có trong dãy này không” là:
A. Không tìm thấy.
B. Tìm thấy.
C. Tìm thấy ở đầu dãy.
D. Tìm thấy ở cuối dãy.
Câu 10. Khẳng định nào sau đây là sai khi nói về thuật toán tìm kiếm tuần tự:
A. Hai khả năng xảy ra khi kết thúc tìm kiếm tuần tự là tìm thấy hoặc xét hết dãy và không tìm thấy kết quả cần tìm kiếm.
B. Việc tìm kiếm tuần tự dò tìm đến phần tử cuối dãy khi không tìm thấy kết quả mong muốn hoặc kết quả đó nằm ở cuối dãy.
C. Có hai loại bài toán tìm kiếm là: Tìm kiếm trong dãy không sắp thứ tự và tìm kiếm trong dãy đã sắp thứ tự.
D. Thuật toán tìm kiếm tuần tự chỉ áp dụng với những bài toán đã được sắp xếp.
Câu 11. Trong bài toán tìm kiếm nhị phân, đối với dãy đã sắp xếp tăng dần khi nào phạm vi tìm kiếm nằm ở nửa sau của dãy:
A. Khi số cần tìm lớn hơn phần tử giữa của phạm vi tìm kiếm.
B. Khi số cần tìm nhỏ hơn phần tử giữa của phạm vi tìm kiếm.
C. Khi số cần tìm lớn hơn phần tử đầu tiên của dãy.
D. Khi số cần tìm nhỏ hơn phần tử cuối cùng của dãy.
Câu 12. Trong thuật toán tìm kiếm nhị phân, lấy phần tử đứng giữa dãy để so sánh với x, nếu phần tử đó chính là x thì kết luận gì?
A. Chưa tìm thấy x và tiếp tục thuật toán.
B. Chưa tìm thấy x và kết thúc thuật toán.
C. Đã tìm thấy x và kết thúc thuật toán.
D. Đã tìm thấy x và tiếp tục thuật toán.
Câu 13. Cho dãy số 2, 5, 4, 9, 3, 7. Sắp xếp dãy số theo thứ tự giảm dần theo cách chọn dần thì sau bước thứ nhất ta được dãy số:
A. 9, 5, 4, 2, 3, 7
B. 9, 7, 5, 4, 3, 2
C. 9, 5, 4, 2, 3, 7
D. 2, 5, 4, 9, 3, 7
Câu 14. Khi phát biểu bài toán sắp xếp cần xác định rõ:
Tiêu chí: Sắp xếp theo cái gì? Thứ tự tăng dần hay giảm dần?
A. Thứ tự tăng dần hay giảm dần?
B. Sắp xếp những gì?
C. Dãy đầu vào. Sắp xếp những gì?
D. Dãy đầu vào là gì?
Câu 15. Để sắp xếp dãy 1, 4, 2, 6 theo thứ tự tăng dần bằng thuật toán nổi bọt thì có bao nhiêu lần đổi chỗ hai phần tử liền kề:
A. 0
B. 1
C. 2
D. 3
Câu 16. Số lần đổi chỗ của các phần tử liền kề trong thuật toán sắp xếp nổi bọt phụ thuộc vào:
A. Số phần tử của dãy.
B. Số cặp phần tử liền kề nằm trái với thứ tự mong muốn.
C. Số phần tử dương của dãy.
D. Số các phần tử liền kề đã nằm đúng với thứ tự mong muốn.
II. PHẦN TỰ LUẬN (6 điểm)
Câu 1. (1 điểm). Quy tắc chung viết một hàm trong công thức là gì?
Câu 2. (2 điểm). Em hãy cho biết mỗi lệnh hoặc nhóm lệnh sau đây thực hiện chức năng nào trong MS PowerPoint: Themes, Slide Show, Animation, Transition
Câu 3 (2 điểm). Cho dãy số {5, 11, 18, 39, 41, 52, 63, 70}. Hãy trình bày diễn biến từng bước của thuật toán tìm kiếm nhị phân để tìm số 60 trong dãy.
Câu 4 (1 điểm). Hãy trình bày diễn biến từng bước của thuật toán sắp xếp chọn dần áp dụng cho dãy số {11, 70, 52, 20, 39, 18} để được dãy số giảm dần.
TRƯỜNG THCS .........
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II
MÔN TIN HỌC 7 – CÁNH DIỀU
NĂM HỌC: 2022 – 2023
Chủ đề | Nội dung kiến thức/ kĩ năng | Mức độ nhận thức | Tổng số câu | Tổng % điểm | ||||||||
Nhận biết | Thông hiểu | Vận dụng | Vận dụng cao | |||||||||
TN | TL | TN | TL | TN | TL | TN | TL | TN | TL | |||
Chủ đề E. Ứng dụng tin học | 1. Công thức tính toán dùng địa chỉ các ô dữ liệu | 2 |
|
|
|
|
| 2 | 0 | 5% (0,5đ) | ||
2. Sử dụng một số hàm có sẵn | 2 | 1 |
|
|
|
|
| 2 | 1 | 15% (1,5đ) | ||
3. Định dạng trang tính và in | 1 |
|
|
|
|
| 1 | 0 | 2,5% (0,25đ) | |||
4. Tạo bài trình chiếu | 1 |
|
|
|
|
| 1 | 0 | 2,5% (0,25đ) | |||
5. Định dạng cho trang chiếu | 1 |
|
|
|
|
|
|
| 1 | 0 | 2,5% (0,25đ) | |
6. Thêm hiệu ứng cho trang trình chiếu | 1 |
|
| 1 |
|
|
|
| 1 | 1 | 22,5% (2,25đ) | |
Chủ đề F. Giải quyết vấn đề với sự trợ giúp của máy tính | 7. Tìm kiếm tuần tự | 1 |
| 1 |
|
|
|
| 2 | 0 | 5% (0,5đ) | |
8. Tìm kiếm nhị phân | 1 |
| 1 |
|
| 1 |
|
| 2 | 1 | 25% (2,5đ) | |
9. Sắp xếp chọn | 1 |
| 1 |
|
|
|
| 1 | 2 | 1 | 15% (1,5đ) | |
10. Sắp xếp nối bọt | 1 |
| 1 |
|
|
|
| 2 | 0 | 5% (0,5đ) | ||
Tổng | 12 | 1 | 4 | 1 | 0 | 1 | 0 | 1 | 16 | 4 | 100% (10 điểm) | |
Tỉ lệ % | 40% | 30% | 20% | 10% | 40% | 60% | ||||||
Tỉ lệ chung | 70% | 30% | 100% |