Đề thi cuối kì 2 tin học 7 cánh diều (Đề số 10)
Ma trận đề thi, đề kiểm tra tin học 7 cánh diều kì 2 đề số 10. Cấu trúc đề thi số 10 kì 2 môn tin học 7 cánh diều này bao gồm: trắc nghiệm, tự luận, cấu trúc điểm và ma trận đề. Bộ tài liệu tải về là bản word, thầy cô điều chỉnh được. Hi vọng bộ đề thi này giúp ích được cho thầy cô.
Xem: => Giáo án tin học 7 cánh diều (bản word)
Chữ kí GT1: ........................... | |
TRƯỜNG THCS………………. | Chữ kí GT2: ........................... |
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 2
TIN HỌC 7 – CÁNH DIỀU
NĂM HỌC: 2022 - 2023
Thời gian làm bài: 45 phút (Không kể thời gian phát đề)
Họ và tên: …………………………………… Lớp: ……………….. Số báo danh: …………………………….……Phòng KT:………….. | Mã phách |
"
Điểm bằng số
| Điểm bằng chữ | Chữ ký của GK1 | Chữ ký của GK2 | Mã phách |
Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng:
Câu 1. Thuật toán tìm kiếm tuần tự kết thúc khi:
A. Tìm kiếm được vị trí số cần tìm.
B. Thông báo không tìm thấy số cần tìm.
C. Tìm thấy hoặc đã duyệt hết các phần tử trong dãy.
D. Cả A, B, C đều sai.
Câu 2. Khi sử dụng hàm:
A. Có thế sao chép hàm như sao chép công thức.
B. Không thể sao chép hàm như sao chép công thức.
C. Chỉ sao chép được hàm khi hàm chỉ chứa công thức.
D. Chỉ sao chép được hàm khi hàm chỉ chứa dữ liệu cụ thể.
Câu 3. Ưu điểm của thuật toán tìm kiếm nhị phân là:
A. Thu hẹp được phạm vi tìm kiếm chỉ còn tối đa là một nửa sau mỗi lần lặp.
B. Số lần lặp tương tự như thuật toán tìm kiếm tuần tự.
C. Thuật toán chia bài toán thành những bài toán nhỏ hơn giúp tăng hiệu quả tìm kiếm.
D. Cả A và C
Câu 4. Mỗi một đối tượng có bao nhiêu hiệu ứng:
A. 3 B. 2 C. 1 D. 0
Câu 5. Đâu là tên của phần mềm thiết kế bài trình chiếu:
A. MS Paint
B. MS PowerPoint
C. MS Word
D. MS Excel
Câu 6. Trong Excel lệnh Ctrl+P có tác dụng:
A.In trang tính đang mở.
B.Xem trước khi in.
C.Căn lề trang tính.
D.Lưu lại trang tính.
Câu 7. Cho dãy số A = {24, 28, 14, 18, 19, 12, 19}. Để tìm kiếm số 39 trong dãy theo thuật toán tìm kiếm tuần tự cần thực hiện mấy lần lặp?
A. 2 lần B. 3 lần C. 4 lần D. 5 lần
Câu 8. Trong mỗi bước của thuật toán sắp xếp chọn theo thứ tự giảm dần ta cần tìm:
A. Phần tử âm lớn nhất.
B. Phần tử nhỏ nhất.
C. Phần tử lớn nhất.
D. Phần tử bằng 0.
Câu 9. Chọn phát biểu đúng?
A. Trang tiêu đề là trang đầu tiên, cung cấp thông tin về chủ đề của bài trình chiếu.
B. Trang tiêu đề có vai trò quan trọng trong việc gây ấn tượng, thu hút sự chú ý của người xem ngay từ ban đầu.
C. Ta có thể sao chép dữ liệu từ tệp văn bản sang trang trình chiếu
D. Tất cả các đáp án trên
Câu 10. Đặc điểm của thuật toán sắp xếp nổi bọt là:
A. Lặp lại quá trình chọn phần tử nhỏ nhất đưa về vị trí đầu tiên.
B. Lặp đi lặp lại việc đổi chỗ 2 phần tử liền kề nếu chúng sai thứ tự.
C. Lặp đi lặp lại việc đổi chỗ 2 phần tử liền kề nhau.
D. Lặp đi lặp lại việc đổi chỗ 2 phần tử đối xứng nhau.
Câu 11. Để điều chỉnh ngắt trang như ý muốn, sử dụng lệnh:
A. Page Layout
B.Trong bảng chọn View chọn Page Break Preview
C. Normal
D. Tất cả các đáp án đều sai
Câu 12. Sắp xếp chọn dần là:
A. Chọn phần tử lớn nhất trong dãy chưa sắp xếp còn lại và xếp vào đầu dãy đó.
B. Chọn ra những phần tử chưa sắp xếp còn lại và xếp vào đầu dãy đó.
C. Chọn ra các phần tử dương.
D. Chọn ra các phần tử âm.
Câu 13. Sau khi gõ xong công thức trong ô tính ta nhấn phím nào để kết quả được hiện thị trong ô:
A. Tab B. Enter C. End D. Ctrl
Câu 14. Cho dãy số xếp từ trái qua phải là; 20, 21, 17, 19. Cho biết với thuật toán sắp xếp chọn thì kết quả sau vòng lặp 1 là:
A. 17, 21, 20, 19
B. 20, 21, 17, 19
C. 17, 19, 20, 21
D. Không có đáp án đúng
Câu 15. Thao tác nhập dữ liệu vào một ô trang trang tính:
A. Chọn ô, gõ dấu =, nhập dữ liệu từ bàn phím, gõ Enter.
B. Nhập dữ liệu từ bàn phím, gõ Enter.
C. Chọn ô, nhập dữ liệu từ bàn phím, gõ Enter.
D. Tất cả các thao tác trên.
Câu 16. Sắp xếp thứ tự các bước tạo hiệu ứng động cho đối tượng trên trang chiếu sau:
(1) Chọn hiệu ứng
(2) Chọn Animations
(3) Chọn thời điểm xuất hiện, thời lượng thực hiện hiệu ứng
(4) Thay đổi thứ tự xuất hiện
(5) Chọn đối tượng
A. 1 – 2 – 3 – 4 – 5 B. 5 – 2 – 1 – 3 – 4
C. 3 – 1 – 2 – 5 – 4 D. 5 – 2 – 3 – 1 – 4
PHẦN TỰ LUẬN (6 điểm)
Câu 1. (1 điểm): Nêu các bước thay đổi vị trí của hình ảnh và thay đổi lớp của văn bản trên trang trình chiếu.
Câu 2. (2 điểm): Theo em, tại sao các công thức sau đây báo lỗi sai? Sửa lại cho đúng.
a) =SUM(1.5A1:A5)
b) =SUM(K1:H 1)
c) =SUM B1:B3
d) =SUM (45+24)
Câu 3. (2 điểm): Bạn em có một bộ 20 thẻ số, mỗi thẻ ghi một số khác nhau, được đặt úp trên bàn theo thứ tự giá trị các số tăng dần từ trái sang phải. Bạn đố em lật tìm được đúng một số trong 20 thẻ số đó chỉ với tối đa 5 lần lật.
a. Em có thực hiện được không? Vì sao?
b. Kẻ bảng minh hoạ cách làm của em.
Câu 4. (1 điểm): Cho dãy chữ cái: H, D, A, B, Y. Nếu sử dụng thuật toán sắp xếp nổi bọt để sắp xếp dãy theo thứ tự bảng chữ cái, vòng lặp 1 sẽ diễn ra như thế nào?
TRƯỜNG THCS .........
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 2 (2022 - 2023)
MÔN: TIN HỌC 7 – CÁNH DIỀU
CHỦ ĐỀ | NỘI DUNG KIẾN THỨC | MỨC ĐỘ | Tổng số câu | Điểm số | ||||||||
Nhận biết | Thông hiểu | Vận dụng | VD cao | |||||||||
TN | TL | TN | TL | TN | TL | TN | TL | TN | TL | |||
CHỦ ĐỀ E | Bài 7. Công thức tính toán dùng địa chỉ của các ô dữ liệu | 2 |
|
|
|
|
|
|
| 2 | 0 | 0,5 |
Bài 8. Sử dụng một số hàm có sẵn | 1 |
|
| 1 |
|
|
|
| 1 | 1 | 2,25 | |
Bài 9. Định dạng trang tính và in | 2 |
|
|
|
|
|
|
| 2 | 0 | 0,5 | |
Bài 12 + 13. Tạo bài trình chiếu và định dạng trang chiếu | 1 | 1 | 1 |
|
|
|
|
| 2 | 1 | 1,5 | |
Bài 14. Thêm hiệu ứng cho trang chiếu | 1 |
| 1 |
|
|
|
|
| 2 | 0 | 0,5 | |
CHỦ ĐỀ F | Bài 1. Tìm kiếm tuần tự | 1 |
| 1 |
|
|
|
|
| 2 | 0 | 0,5 |
Bài 2. Tìm kiếm nhị phân | 1 |
|
|
|
| 1 |
|
| 1 | 1 | 2,25 | |
Bài 3. Sắp xếp chọn | 2 |
| 1 |
|
|
|
|
| 3 | 0 | 0,75 | |
Bài 4. Sắp xếp nổi bọt | 1 |
|
|
|
|
|
| 1 | 1 | 1 | 1,25 | |
Tổng số câu TN/TL | 12 | 1 | 4 | 1 | 0 | 1 | 0 | 1 | 16 | 4 | 20 | |
Điểm số | 3 | 1 | 1 | 2 | 0 | 2 | 0 | 1 | 4 | 6 | 10 | |
Tổng số điểm | 4 điểm 40% | 3 điểm 30% | 2 điểm 20% | 1 điểm 10% | 10 điểm 100% | 10 điểm |