Đề thi cuối kì 2 tin học 7 cánh diều (Đề số 4)

Ma trận đề thi, đề kiểm tra tin học 7 cánh diều kì 2 đề số 4. Cấu trúc đề thi số 4 kì 2 môn tin học 7 cánh diều này bao gồm: trắc nghiệm, tự luận, cấu trúc điểm và ma trận đề. Bộ tài liệu tải về là bản word, thầy cô điều chỉnh được. Hi vọng bộ đề thi này giúp ích được cho thầy cô.

Xem: => Giáo án tin học 7 cánh diều (bản word)

MA TRẬN ĐỀ THI HỌC KÌ 2

MÔN: TIN HỌC 7 – CÁNH DIỀU

Chủ đề

Nội dung kiến thức/ kĩ năng

Mức độ nhận thức

Tổng số câu

Tổng % điểm

Nhận biết

Thông hiểu

Vận dụng

Vận dụng cao

TN

TL

TN

TL

TN

TL

TN

TL

TN

TL

Chủ đề E. Ứng dụng tin học

1. Công thức tính toán dùng địa chỉ các ô dữ liệu

2

 

 

 

 

 

 

 

2

0

5% (0,5đ)

2. Sử dụng một số hàm có sẵn

2

1

 

 

 

 

 

 

2

1

15% (1,5đ)

3. Định dạng trang tính và in

1

  

 

 

 

 

 

1

0

2,5% (0,25đ)

4. Tạo bài trình chiếu

1

 

  

 

 

 

 

1

0

2,5% (0,25đ)

5. Định dạng cho trang chiếu

1

 

 

 

 

 

 

 

1

0

2,5% (0,25đ)

6. Thêm hiệu ứng cho trang trình chiếu

1

 

 

1

 

 

 

 

1

1

22,5% (2,25đ)

Chủ đề F. Giải quyết vấn đề với sự trợ giúp của máy tính

7. Tìm kiếm tuần tự

1

 

1

 

 

 

 

 

2

0

5% (0,5đ)

8. Tìm kiếm nhị phân

1

 

1

 

 

1

 

 

2

1

25% (2,5đ)

9. Sắp xếp chọn

1

 

1

 

 

 

 

1

2

1

15% (1,5đ)

10. Sắp xếp nối bọt

1

 

1

 

 

 

 

 

2

0

5% (0,5đ)

Tổng

12

1

4

1

0

1

0

1

16

4

100% (10 điểm)

Tỉ lệ %

40%

30%

20%

10%

40%

60%

Tỉ lệ chung

70%

30%

100%

ĐỀ THI HỌC KÌ 2

MÔN: TIN HỌC 7 – CÁNH DIỀU

I. Phần trắc nghiệm (4,0 điểm)

Câu 1. Sắp xếp các bước nhập công thức cho đúng?

1. Nhập biểu thức số học.

2. Nhấn Enter để nhận kết quả.

3. Chọn một ô bất kì trong trang tính.

4. Gõ nhập dấu bằng =

A. 4 – 3 – 2 – 1.

B. 3 – 4 – 1 – 2.

C. 1 – 2 – 3 – 4.

D. 2 – 1 – 3 – 4.

Câu 2. Sau khi đánh dấu chọn một ô hoặc một khối ô, trỏ chuột vào điểm góc dưới bên phải, con trỏ chuột sẽ có hình dấu cộng (+), gọi là gì?

A. Tay cầm

B. Tay nắm

C. Tay phải

D. Tay trái.

Câu 3. Hàm SUM dùng để:

A. Tính tổng

B. Tính trung bình cộng

C. Xác định giá trị lớn nhất

D. Xác định giá trị nhỏ nhất

Câu 4. Danh sách đầu vào có thể là gì?

A. Dãy số liệu trực tiếp

B. Địa chỉ một ô

C. Dãy địa chỉ ô, khối ô

D. Tất cả các đáp án trên.

Câu 5. Để thực hiện lệnh in ta dùng tổ hợp phím gì?

A. Ctrl + E

B. Ctrl + G

C. Ctrl + P

D. Ctrl + H

Câu 6. Đâu là nhận định đúng?

A. Trang chiếu chỉ hiển thị được văn bản.

B. Trang chiếu có thể hiển thị văn bản, hình ảnh, âm thanh, video, biểu đồ.

C. Trang chiếu chỉ hiển thị được hình ảnh.

D. Trang chiếu chỉ hiển thị được âm thanh.

Câu 7. Trong dải lệnh Home, các lệnh trong nhóm nào để căn lề, giãn dòng?

A. Font.

B. Paragraph.

C. Drawing.

D. Editing.

Câu 8. Dải lệnh nào cung cấp hiệu ứng cho đối tượng trên trang chiếu?

A. Home

B. Animations

C. Insert

D. Design

Câu 9. Có thể thực hiện tìm kiếm tuần tự khi nào?

A. Khi dãy sắp xếp thứ tự.

B. Khi dãy không sắp xếp thứ tự.

C. Tất cả ý A và B đều sai.

D. Tất cả ý A và B đều đúng.

Câu 10. Trong các bài toán sau bài toán nào có thể áp dụng thuật toán tìm kiếm tuần tự:

A. Cho dãy số 12,34,45,67. Hãy tìm xem số 34 có trong dãy này không.

B. Cho dãy số 12,34,45,67. Hãy tìm xem số 45 ở vị trí nào trong dãy.

C. Cho dãy số 12,34,45,67. Hãy tính tổng các phần tử trong dãy.

D. Cả A và B

Câu 11. Khẳng định nào sau đây là đúng khi nói về thuật toán tìm kiếm nhị phân?

A. Thuật toán tìm kiếm nhị phân áp dụng được cho dãy đã sắp xếp thứ tự và dãy không sắp xếp thứ tự .

B.  Thuật toán tìm kiếm nhị phân áp dụng được cho mọi bài toán.

C. Thuật toán tìm kiếm nhị phân chỉ áp dụng được cho dãy đã sắp xếp thứ tự.

D. Thuật toán tìm kiếm nhị phân chỉ áp dụng được cho dãy không sắp xếp thứ tự.

Câu 12. Cho dãy số 2, 4, 6, 8, 9. Bài toán “Tìm vị trí của số 8 trong dãy”, có phạm vi tìm kiếm là:

A. Nửa dãy đầu.

B. Nửa dãy sau.

C. Tất cả dãy.

D. Không có phạm vi.

Câu 13. Trong bài toán sắp xếp giảm dần dãy số 11, 70, 20, 39, 80, 52, 41, 5. Ở bước đầu tiên của sắp xếp chọn ta cần đổi chỗ phần tử 80 cho phần tử:

A. 11

B. 70

C. 5

D. 39

Câu 14. Cho dãy số 2, 5, 4, 9, 3, 7. Sắp xếp dãy số theo thứ tự giảm dần theo cách chọn dần thì sau bước thứ nhất ta được dãy số:

A. 9, 4, 5, 2, 3, 7

B. 9, 7, 5, 4, 3, 2

C. 9, 5, 4, 2, 3, 7

D. 2, 5, 4, 9, 3, 7

Câu 15. Thuật toán sắp xếp nổi bọt kết thúc khi:

A. Đã xét đến phần tử gần cuối cùng của dãy.

B. Các phần tử đã nằm đúng thứ tự mong muốn trong dãy, không còn bất kì cặp liền kề nào trái thứ tự mong muốn, tức là không còn xảy ra đổi chỗ lần nào nữa.

C. Vẫn còn nhiều cặp phần tử liền kề không đúng thứ tự mong muốn.

D. Khi hai phần tử liền kề nằm chưa đúng với thứ tự mong muốn.

Câu 16. Cho dãy 2, 4, 3, 8, 1. Để sắp xếp dãy tăng dần theo thuật toán sắp xếp nổi bọt, phần tử 8 có bao nhiêu lần đổi chỗ?

A. 0

B. 1

C. 2

D. 3

II. PHẦN TỰ LUẬN (6 điểm)

Câu 1. (1 điểm) Em hãy điền tên hàm thích hợp vào chỗ chấm (…) trong câu:

1) Cho một khối ô số liệu, cần dùng hàm …. để tính tổng.

2) Cho một khối ô số liệu, cần dùng hàm …. để tìm số nhỏ nhất.

3) Cho một khối ô số liệu, cần dùng hàm …. để tìm số trung bình cộng.

4) Cho một khối ô số liệu, cần dùng hàm …. để tìm số lớn nhất.

5) Cho một khối ô số liệu, cần dùng hàm …. để đếm số lượng ô có dữ liệu.

Câu 2. (2 điểm) Em hãy nêu các bước tạo hiệu ứng cho đoạn văn bản?

Câu 3 (2 điểm). Em hãy mô phỏng bằng bảng các bước tìm kiếm tuần tự cho bài toán: Tìm số đầu tiên trong dãy bằng 44 với dãy đầu vào là {18, 94, 42, 44, 06, 44, 55, 67}?

Câu 4 (1 điểm). Hãy trình bày diễn biến từng bước của thuật toán sắp xếp nổi bọt áp dụng cho dãy số {11, 70, 5, 52, 39} để được dãy số tăng dần?

Thông tin tải tài liệu:

Phía trên chỉ là 1 phần, tài liệu khi tải về là file word, có nhiều hơn + đầy đủ đáp án. Xem và tải: Đề thi tin học 7 cánh diều - Tại đây

Tài liệu khác

Tài liệu của bạn

Tài liệu mới cập nhật

Tài liệu môn khác

Chat hỗ trợ
Chat ngay