Đề thi cuối kì 2 tin học 7 cánh diều (Đề số 8)
Ma trận đề thi, đề kiểm tra tin học 7 cánh diều kì 2 đề số 8. Cấu trúc đề thi số 8 kì 2 môn tin học 7 cánh diều này bao gồm: trắc nghiệm, tự luận, cấu trúc điểm và ma trận đề. Bộ tài liệu tải về là bản word, thầy cô điều chỉnh được. Hi vọng bộ đề thi này giúp ích được cho thầy cô.
Xem: => Giáo án tin học 7 cánh diều (bản word)
Chữ kí GT1: ........................... | |
TRƯỜNG THCS………………. | Chữ kí GT2: ........................... |
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 2
TIN HỌC 7 – CÁNH DIỀU
NĂM HỌC: 2022 - 2023
Thời gian làm bài: 45 phút (Không kể thời gian phát đề)
Họ và tên: …………………………………… Lớp: ……………….. Số báo danh: …………………………….……Phòng KT:………….. | Mã phách |
"
Điểm bằng số
| Điểm bằng chữ | Chữ ký của GK1 | Chữ ký của GK2 | Mã phách |
Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng:
Câu 1. Trong dải lệnh Animations có mấy nhóm hiệu ứng?
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 2. Thao tác nhập dữ liệu vào một ô trang trang tính:
A. Chọn ô, gõ dấu =, nhập dữ liệu từ bàn phím, gõ Enter.
B. Chọn ô, nhập dữ liệu từ bàn phím, gõ Enter.
C. Nhập dữ liệu từ bàn phím, gõ Enter.
D. Tất cả các thao tác trên.
Câu 3. Hàm nào có tính năng tính tổng của các giá trị số trong danh sách tham số của hàm?
A. AVERAGE
B. SUM
C. MAX
D. MIN
Câu 4. Trong mỗi bước của thuật toán sắp xếp chọn theo thứ tự tăng dần ta cần tìm:
A. Phần tử nhỏ nhất
B. Phần tử lớn nhất.
C. Phần tử âm lớn nhất.
D. Phần tử bằng 0.
Câu 5. Khi chèn thêm một Slide vào bất cứ vị trí nào trong bài trình chiếu, khi đó:
A. Các trang chiếu sẽ không đánh lại số thứ tự.
B. Slide được thêm vào sẽ tự động nhảy xuống ở vị trí slide cuối cùng.
C. Slide được thêm vào sẽ tự động nhảy ở vị trí slide đầu tiên.
D. Các trang trình chiếu sẽ tự động đánh lại số thứ tự từ trang chiếu đầu tiên.
Câu 6. Trong thuật toán sắp xếp nổi bọt, khi nào hai phần tử liền kề được đổi chỗ?
A. Khi hai phần tử liền kề nằm đúng với thứ tự mong muốn.
B. Khi hai phần tử liền kề nằm chưa đúng với thứ tự mong muốn.
C. Khi các phần tử liền kề đã nằm đúng với thứ tự mong muốn.
D. Tất cả đều sai.
Câu 7. Đặc điểm của thuật toán sắp xếp chọn là:
A. Lặp lại quá trình chọn phần tử nhỏ nhất (hoặc lớn nhất) trong dãy chưa sắp xếp và đưa phần tử này về vị trí đầu tiên của dãy đó.
B. Lặp đi lặp lại việc đổi chỗ 2 phần tử liền kề nếu chúng sai thứ tự.
C. Lặp đi lặp lại việc đổi chỗ 2 phần tử liền kề nhau.
D. Lặp đi lặp lại việc đổi chỗ 2 phần tử đối xứng nhau.
Câu 8. Khi muốn tạo hiệu ứng ứng nhấn mạnh các đối tượng đã có sẵn trên slide cho một đối tượng đã chọn, trong nhóm lệnh Animation ta chọn kiểu hiệu ứng:
A.Entrance Effects
B.Motion Paths
C.Exit Effects
D.Emphasis Effects
Câu 9. Chọn cụm từ còn thiếu?
Sau khi đã đánh dấu chọn một ô hoặc một khối ô, trỏ chuột vào điểm góc dưới bên phải, con trỏ chuột sẽ có hình …, gọi là tay nắm.
A. dấu cộng (+)
B. dấu trừ (-)
C. dấu nhân (×)
D. dấu chia (/)
Câu 10. Trong thuật toán tìm kiếm tuần tự, việc tìm kiếm dò tìm đến phần tử cuối dãy khi:
A. Không tìm thấy kết quả mong muốn.
B.Kết quả nằm ở cuối dãy.
C.Cả A và B đều đúng.
D.Cả A và B đều sai.
Câu 11. Tổ hợp phím có tác dụng để in dữ liệu là:
A. Ctrl + V
B. Ctrl + P
C. Ctrl + S
D. Ctrl + F
Câu 12. Cho dãy số A = {24, 28, 14, 18, 19, 12, 19}. Để tìm kiếm số 19 trong dãy theo thuật toán tìm kiếm tuần tự cần thực hiện mấy lần lặp?
A. 5 lần B. 6 lần C. 7 lần D. 8 lần
Câu 13. Công cụ sao chép và di chuyển nằm ở vị trí nào của phần mềm PowerPoint 2016?
A. Nhóm lệnh Clipboard của dải lệnh Insert
B. Nhóm lệnh Clipboard của dải lệnh Home
C. Nhóm lệnh Font của dải lệnh Home
D. Nhóm lệnh Slides của dải lệnh Home
Câu 14. Tìm kiếm nhị phân là:
A. Tìm kiếm bằng cách chia dãy làm hai nửa, loại bỏ nửa dãy chắc chắn không chứa phần tử cần tìm, chỉ tìm kiếm trong nửa dãy còn lại.
B. Tìm kiếm lần lượt từ đầu tới cuối dãy.
C. Tìm kiếm ở đầu dãy.
D. Tìm kiếm ở cuối dãy.
Câu 15. Trong Excel lệnh Ctrl+P có tác dụng:
A. Xem trước khi in.
B. In trang tính đang mở.
C. Căn lề trang tính.
D. Lưu lại trang tính.
Câu 16. Cho dãy số 2,5,4,9,3,7. Sắp xếp dãy số theo thứ tự giảm dần theo cách chọn dần thì sau khi sắp xếp ta được dãy số:
A. 9, 5, 4, 2, 3, 7
B. 9, 5, 4, 2, 3, 7
C. 9, 7, 5, 4, 3, 2
D. 2, 5, 4, 9, 3, 7
PHẦN TỰ LUẬN (6 điểm)
Câu 1. (1 điểm): Nêu các bước để đánh dấu đầu đoạn, đánh số tự động cho văn bản trong trang chiếu?
Câu 2. (2 điểm): Theo em, tại sao các công thức sau đây báo lỗi sai? Sửa lại cho đúng.
a) =SUM(1.5A1:A5)
b) =SUM(K1:H 1)
c) =SUM B1:B3
d) =SUM (45+24)
Câu 3. (2 điểm):
a. Theo em, giữa thuật toán tìm kiếm nhị phân và thuật toán tìm kiếm tuần tự, thuật toán nào phù hợp nhất để tìm một số trong dãy số 14, 17, 21, 25, 30, 52, 66? Vì sao em không chọn thuật toán còn lại?
b. Hãy mô phỏng thuật toán phù hợp nhất đã chọn để tìm số 30 trong dãy số trên bằng cách điền thông tin mỗi lần lặp vào bảng dưới đây.
Lần lặp | Số của dãy được kiểm tra | Đúng số cần tìm | Đã kiểm tra hết số |
1 | … | … | … |
2 | … | … | … |
… | … | … | … |
Câu 4. (1 điểm): Giả sử có một dãy hộp kẹo, mỗi hộp chứa một số kẹo nào đó. Có một chú robot chỉ biết làm hai thao tác:
- So sánh số kẹo trong hai hộp cạnh nhau.
- Hoán đổi vị trí hai hộp kẹo cạnh nhau.
Theo em, chú robot phải làm thế nào để xếp lại các hộp sao cho số kẹo trong các hộp tăng dần?
TRƯỜNG THCS .........
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 2 (2022 - 2023)
MÔN: TIN HỌC 7 – CÁNH DIỀU
CHỦ ĐỀ | NỘI DUNG KIẾN THỨC | MỨC ĐỘ | Tổng số câu | Điểm số | ||||||||
Nhận biết | Thông hiểu | Vận dụng | VD cao | |||||||||
TN | TL | TN | TL | TN | TL | TN | TL | TN | TL | |||
CHỦ ĐỀ E | Bài 7. Công thức tính toán dùng địa chỉ của các ô dữ liệu | 2 |
|
|
|
|
|
|
| 2 | 0 | 0,5 |
Bài 8. Sử dụng một số hàm có sẵn | 1 |
|
| 1 |
|
|
|
| 1 | 1 | 2,25 | |
Bài 9. Định dạng trang tính và in | 2 |
|
|
|
|
|
|
| 2 | 0 | 0,5 | |
Bài 12 + 13. Tạo bài trình chiếu và định dạng trang chiếu | 1 | 1 | 1 |
|
|
|
|
| 2 | 1 | 1,5 | |
Bài 14. Thêm hiệu ứng cho trang chiếu | 1 |
| 1 |
|
|
|
|
| 2 | 0 | 0,5 | |
CHỦ ĐỀ F | Bài 1. Tìm kiếm tuần tự | 1 |
| 1 |
|
|
|
|
| 2 | 0 | 0,5 |
Bài 2. Tìm kiếm nhị phân | 1 |
|
|
|
| 1 |
|
| 1 | 1 | 2,25 | |
Bài 3. Sắp xếp chọn | 2 |
| 1 |
|
|
|
|
| 3 | 0 | 0,75 | |
Bài 4. Sắp xếp nổi bọt | 1 |
|
|
|
|
|
| 1 | 1 | 1 | 1,25 | |
Tổng số câu TN/TL | 12 | 1 | 4 | 1 | 0 | 1 | 0 | 1 | 16 | 4 | 20 | |
Điểm số | 3 | 1 | 1 | 2 | 0 | 2 | 0 | 1 | 4 | 6 | 10 | |
Tổng số điểm | 4 điểm 40% | 3 điểm 30% | 2 điểm 20% | 1 điểm 10% | 10 điểm 100% | 10 điểm |