Đề thi cuối kì 2 toán 10 kết nối tri thức (Đề số 11)
Ma trận đề thi, đề kiểm tra Toán 10 kết nối tri thức Cuối kì 2 Đề số 11. Cấu trúc đề thi số 11 học kì 2 môn Toán 10 kết nối này bao gồm: trắc nghiệm nhiều phương án, câu hỏi Đ/S, câu hỏi trả lời ngắn, hướng dẫn chấm điểm, bảng năng lực - cấp độ tư duy, bảng đặc tả. Bộ tài liệu tải về là bản word, thầy cô có thể điều chỉnh được. Hi vọng bộ đề thi này giúp ích được cho thầy cô.
Xem: => Giáo án toán 10 kết nối tri thức (bản word)
SỞ GD & ĐT ………………. | Chữ kí GT1: ........................... |
TRƯỜNG THPT………………. | Chữ kí GT2: ........................... |
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II
TOÁN 10 – KẾT NỐI TRI THỨC
NĂM HỌC: 2024 - 2025
Thời gian làm bài: 90 phút (Không kể thời gian phát đề)
Họ và tên: …………………………………… Lớp: ……………….. Số báo danh: …………………………….……Phòng KT:………….. | Mã phách |
Điểm bằng số
| Điểm bằng chữ | Chữ ký của GK1 | Chữ ký của GK2 | Mã phách |
PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lực chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12. Mỗi câu hỏi thí sinh chọn một phương án.
Câu 1. Cho tam thức bậc hai có bảng xét dấu như sau:
Tập hợp tất cả các giá trị của để
là:
A. .
B. .
C. .
D. .
Câu 2. Tập xác định của hàm số là:
A. .
B. .
C. .
D. .
Câu 3. Tổng các nghiệm của phương trình là:
A. .
B. .
C. .
D. .
Câu 4. Đường thẳng đi qua hai điểm và
có phương trình tham số là:
A. .
B. .
C. .
D. .
Câu 5. Cho đường tròn . Phương trình tiếp tuyến của
song song với đường thẳng
.
A. .
B. .
C. hoặc
.
D. .
Câu 6. Trong các phương trình sau, phương trình nào là phương trình chính tắc của đường elip?
A. .
B. .
C. .
D. .
Câu 7. Bạn Nam muốn mua một cây bút mực và một cây bút chì. Các cây bút mực có 7 màu khác nhau, các cây bút chì có 4 màu khác nhau. Như vậy bạn Nam có bao nhiêu cách chọn?
A. .
B. .
C. .
D. .
Câu 8. An có 5 quyển truyện tranh và 8 quyển truyện ngắn (các quyển sách khác nhau từng đôi một). An đồng ý cho Bình mượn một quyển để đọc. Hỏi Bình có bao nhiêu cách lựa chọn sách để mượn?
A. .
B. .
C. .
D. .
…………………………………
PHẦN II. Câu trắc nghiệm đúng sai. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.
Câu 1. Cho hàm số .
a) Đồ thị của hàm số là Parabol như hình sau:
b) Khoảng nghịch biến của hàm số là
và
.
c) .
d) Phương trình có nghiệm duy nhất.
Câu 2. Trong mặt phẳng , cho điểm
và đường thẳng
.
a) Khoảng cách từ điểm đến đường thẳng
là
.
b) Bán kính đường tròn tâm tiếp xúc với
là
.
c) Góc giữa đường thẳng với đường thẳng
bằng
.
d) Diện tích của hình vuông với
là các điểm nằm trên đường thẳng
là 5.
Câu 3. Cho một bàn dài có 10 ghế và 10 học sinh trong đó có 5 học sinh nữ.
a) Có 5 cách xếp 5 học sinh nữ vào 5 chỗ ngồi.
b) Có 10! cách xếp 10 học sinh vào 10 ghế.
c) Có 5!.5! cách xếp nam, nữ ngồi xen kẽ nhau.
d) Có 2.5! cách xếp học sinh cùng giới ngồi cạnh nhau.
……………………………….
PHẦN III. Câu trắc nghiệm trả lời ngắn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 6.
Câu 1. Biết hàm số bậc hai đạt giá trị nhỏ nhất là 4 tại
và đồ thị của nó cắt trục tung tại điểm có tung độ là 6. Tính
?
Câu 2. Phương trình có bao nhiêu nghiệm?
Câu 3. Ngày 6/2/2023, một trận động đất 7,8 độ richter có tâm chấn tại Thổ Nhĩ Kì. Biết rằng đường tròn tác động đi qua 2 thành phố Kahramamaras và Nurdagi có tọa độ lần lượt là và
. Mặt khác, tâm chấn cách đều hai thành phố nói trên. Bán kính tác động (km) tính từ tâm chấn (tâm
) bằng bao nhiêu? Kết quả làm tròn đến hàng phần trăm.
Câu 4. Trong mặt phẳng tọa độ , cho đường thẳng
và elip
có độ dài trục lớn bằng 8, độ dài trục nhỏ bằng 6. Đường thẳng
cắt
tại hai điểm phân biệt
. Gọi
là điểm thuộc
sao cho tam giác
có diện tích bằng 6. Giá trị biểu thức
bằng bao nhiêu?
……………………………………
TRƯỜNG THPT ........
HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 2 (2024 – 2025)
MÔN: TOÁN 10 – KẾT NỐI TRI THỨC
……………………………………
TRƯỜNG THPT .........
BẢNG NĂNG LỰC VÀ CẤP ĐỘ TƯ DUY
MÔN: TOÁN 10 – KẾT NỐI TRI THỨC
Năng lực | Cấp độ tư duy | ||||||||
Dạng thức 1 | Dạng thức 2 | Dạng thức 3 | |||||||
Nhận biết | Thông hiểu | Vận dụng | Nhận biết | Thông hiểu | Vận dụng | Nhận biết | Thông hiểu | Vận dụng | |
Tư duy và lập luận Toán học | 2 | 3 | 0 | 3 | 3 | 1 | 0 | 0 | 2 |
Giải quyết vẫn đề Toán học | 3 | 4 | 0 | 2 | 5 | 2 | 0 | 0 | 2 |
Mô hình hóa Toán học | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 2 |
Tổng | 5 | 7 | 0 | 5 | 8 | 3 | 0 | 0 | 6 |
TRƯỜNG THPT .........
BẢN ĐẶC TẢ KĨ THUẬT ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 2 (2024 – 2025)
MÔN: TOÁN 10 – KẾT NỐI TRI THỨC
Nội dung | Cấp độ | Năng lực | Số ý/câu | Câu hỏi | ||||||
Tư duy và lập luận toán học | Giải quyết vấn đề | Mô hình hóa | TN nhiều đáp án (số ý) | TN đúng sai (số ý) | TN ngắn (số câu) | TN nhiều đáp án (số ý) | TN đúng sai (số ý) | TN ngắn (số câu) | ||
Chương VI. Hàm số, đồ thị và ứng dụng | ||||||||||
Bài 15. Hàm số | Nhận biết | Nhận biết định nghĩa hàm số, tập xác định, tập giá trị, hàm đồng biến nghịch biến, đồ thị của hàm số | ||||||||
Thông hiểu | Mô tả dạng đồ thị của hàm số đồng biến, nghịch biến | 1 | C2 | |||||||
Vận dụng | Vận dụng kiến thức của hàm số vào giải quyết một số bài toán thực tiễn. | |||||||||
Bài 16. Hàm số bậc hai | Nhận biết | Nhận biết hàm số bậc hai. Nhận biết và giải thích các tính chất của hàm số bậc hai thông qua đồ thị. | 1 | C1a | ||||||
Thông hiểu | Thiết lập bảng giá trị của hàm số bậc hai. | Vẽ parabol là đồ thị của hàm số bậc hai. | 2 | C1b; C1c | ||||||
Vận dụng | Vận dụng kiến thức về hàm số bậc hai và đồ thị vào giải quyết bài toán thực tiễn. | 1 | C1 | |||||||
Bài 17. Dấu của tam thức bậc hai | Nhận biết | Giải thích định lí về dấu của tam thức bậc hai từ việc quan sát đồ thị của hàm số bậc hai. | 1 | C1 | ||||||
Thông hiểu | Giải bất phương trình bậc hai. | |||||||||
Vận dụng | Vận dụng bất phương trình bậc hai vào giải quyết bài toán thực tiễn. | |||||||||
Bài 18. Phương trình quy về phương trình bậc hai | Nhận biết | Nhận biết dạng phương trình quy về phương trình bậc hai. | ||||||||
Thông hiểu | Giải một số phương trình chứa căn bậc hai đơn giản có thể quy về phương trình bậc hai. | 1 | C3 | |||||||
Vận dụng | Vận dụng giải quyết các bài toán thực tế. | 1 | 1 | C1d | C2 | |||||
Chương VII. Phương pháp tọa độ trong mặt phẳng | ||||||||||
Bài 19. Phương trình đường thẳng | Nhận biết | Nhận biết dạng phương trình đường thẳng trong mặt phẳng. | Mô tả phương trình tổng quát và phương trình tham số của đường thẳng. | 1 | C4 | |||||
Thông hiểu | Lập phương trình của đường thẳng khi biết một điểm và một vectơ pháp tuyến hoặc một điểm và một vectơ chỉ phương hoặc hai điểm. | |||||||||
Vận dụng | Giải thích mối liên hệ giữa đồ thị hàm bậc nhất và đường thẳng. | Vận dụng kiến thức về phương trình đường thẳng để giải một số bài toán có liên quan đến thực tế. | ||||||||
Bài 20. Vị trí tương đối giữa hai đường thẳng. | Nhận biết | Nhận biết hai đường thẳng cắt nhau, song song, trùng nhau và vuông góc. Nhận biết công thức tính góc giữa hai đườn thẳng. | ||||||||
Thông hiểu | Tính khoảng cách từ một điểm đến một đường thẳng. Xác định góc giữa hai đường thẳng. | 2 | C2a; C2c | |||||||
Vận dụng | Vận dụng công thức tính góc và khoảng cách để giải một số bài toán có liên quan đến thực tiễn. | 1 | C2d | |||||||
Bài 21. Đường tròn trong mặt phẳng tọa độ | Nhận biết | Nhận biết phương trình đường tròn. | Xác định tâm và bán kính của đường tròn khi biết phương trình của nó. | 1 | C2b | |||||
Thông hiểu | Lập phương trình đường tròn khí biết tọa độ tâm và bán kính hoặc biết tọa độ ba điểm thuộc đường tròn. Lập phương trình tiếp tuyến của đường tròn khi biết tọa độ tiếp điểm. | 1 | C5 | |||||||
Vận dụng | Vận dụng kiến thức về phương trình đường tròn để giải một số bài toán liên quan đến thực tiễn. | 1 | C3 | |||||||
Bài 22. Ba đường conic | Nhận biết | Nhận biết phương trình chính tắc của ba đường conic. | 1 | C6 | ||||||
Thông hiểu | Viết phương trình của ba đường conic. | |||||||||
Vận dụng | Giải quyết một số vấn đề thực tiễn gắn với ba đường conic. | 1 | C4 | |||||||
Chương VIII. Đại số tổ hợp | ||||||||||
Bài 23. Quy tắc đếm | Nhận biết | Nhận biết quy tắc cộng, quy tắc nhân. | ||||||||
Thông hiểu | Vận dụng quy tắc cộng, quy tắc nhân để tính toán số cách thực hiện một công việc hoặc đếm số phần tử của một tập hợp. | 1 | C7 | |||||||
Vận dụng | Vận dụng sơ đồ hình cây trong các bài toán đếm đơn giản. | |||||||||
Bài 24. Hoán vị, chỉnh hợp và tổ hợp | Nhận biết | Nhận biết công thức tính số hoán vị, chỉnh hợp, tổ hợp. | 1 | C3a | ||||||
Thông hiểu | Tính số hoán vị, chỉnh hợp, tổ hợp. | 1 | 2 | C8 | C3b; C3c | |||||
Vận dụng | Ứng dụng giải các bài toán thực tế. | 1 | C3d | |||||||
Bài 25. Nhị thức Newton | Nhận biết | Nhận biết khai triển nhị thức Newton. | ||||||||
Thông hiểu | Khai triển nhị thức Newton | 1 | C9 | |||||||
Vận dụng | Ứng dụng giải các bài toán thực tiễn. | 1 | C5 | |||||||
Chương IX. Tính xác suất theo định nghĩa cổ điển | ||||||||||
Bài 26. Biến cố và định nghĩa cổ điển | Nhận biết | Nhận biết khái niệm: phép thử ngẫu nhiên, không gian mẫu, biến cố, biến cố đối, định nghĩa cổ điển của xác suất, nguyên lí xác suất bé. | 2 | C10; C12 | ||||||
Thông hiểu | Mô tả không gian mẫu, biến cố trong một số phép thử đơn giản. Mô tả tính chất cơ bản của xác suất. | |||||||||
Vận dụng | Ứng dụng giải quyết một số bài toán thực tiễn. | |||||||||
Bài 27. Thực hành tính xác suất theo định nghĩa cổ điển | Thông hiểu | Tính xác suất trong một số bài toán đơn giản bằng phương pháp tổ hợp và sử dụng sơ đồ hình cây. | 1 | C12 | ||||||
Vận dụng | Vận dụng quy tắc tính xác suất của biến cố đối. | 1 | C6 |