Đề thi cuối kì 2 toán 5 kết nối tri thức (Đề số 5)
Ma trận đề thi, đề kiểm tra Toán 5 kết nối tri thức Cuối kì 2 Đề số 5. Cấu trúc đề thi số 5 học kì 2 môn Toán 5 kết nối này bao gồm: trắc nghiệm, tự luận, hướng dẫn chấm điểm, bảng ma trận, bảng đặc tả. Bộ tài liệu tải về là bản word, thầy cô có thể điều chỉnh được. Hi vọng bộ đề thi này giúp ích được cho thầy cô.
Xem: => Giáo án toán 5 kết nối tri thức
PHÒNG GD & ĐT ………………. | Chữ kí GT1: ........................... |
TRƯỜNG TIỂU HỌC……………. | Chữ kí GT2: ........................... |
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 1
TOÁN 5 – KẾT NỐI TRI THỨC
NĂM HỌC: 2024 - 2025
Thời gian làm bài: 60 phút (Không kể thời gian phát đề)
Họ và tên: …………………………………… Lớp: ……………….. Số báo danh: …………………………….……Phòng KT:………….. | Mã phách |
Điểm bằng số
| Điểm bằng chữ | Chữ ký của GK1 | Chữ ký của GK2 | Mã phách |
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (4 điểm)
Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng:
Câu 1. Năm 1288, quân dân nhà Trần đã đánh tan cuộc xâm lược lần thứ ba của quân Nguyên Mông. Vậy năm 1288 thuộc thế kỉ nào ?
A. Thế kỉ XI
B. Thế kỉ XIII
C. Thế kỉ XIV
D. Thế kỉ XIX
Câu 2. Điền dấu thích hợp vào chỗ chấm : 6 năm 6 tháng ... 2 năm 2 tháng = 8 năm 8 tháng:
A.
B.
C.
D.
Câu 3. Mẹ Quang gói 8 cái bánh chưng, thời gian mẹ gói mỗi chiếc bánh chưng là 2 phút 30 giây. Vậy thời gian mẹ Quang gói xong số bánh chưng đó là:
A. 16 phút
B. 15 phút
C. 20 phút
D. 25 phút
Câu 4. Gọi vận tốc là , quãng đường là , thời gian là . Công thức tính thời gian là:
A.
B.
C.
D.
Câu 5. Điền đơn vị thích hợp vào chỗ chấm :
Quãng đường | 10 km |
Thời gian | 0,5 giờ |
Vận tốc | 20 ... |
A. km/giờ
B. km/phút
C. m/giờ
D. m/phút
Câu 6. Một con ngựa chạy với vận tốc 42 km/giờ. Độ dài con ngựa chạy được trong 30 phút là:
A. 21 km
B. 84 km
C. 21 m
D. 20 km
Câu 7. Minh gieo một con xúc xắc 50 lần và ghi lại số chấm xuất hiện ở mỗi lần gieo được kết quả như sau:
Mặt | 1 chấm | 2 chấm | 3 chấm | 4 chấm | 5 chấm | 6 chấm |
Số lần | 7 | 11 | 8 | 11 | 5 | 8 |
Tỉ số của số lần xảy ra sự kiện mặt 2 chấm xuất hiện và tổng số lần tung là:
A.
B.
C.
D.
Câu 8: Biểu đồ quạt tròn dưới đây cho biết kết quả học tập của một trường tiểu học:
Số học sinh xếp loại nào ít nhất ?
A. Giỏi
B. Khá
C. Trung bình
D. Yếu
B. PHẦN TỰ LUẬN (6 điểm)
Câu 1. (2 điểm) Đặt tính rồi tính:
a) 3 giờ 24 phút + 9 giờ 56 phút b) 6 giờ 35 phút – 2 giờ 34 phút
c) 3 ngày 5 giờ 5 d) 12 giờ 6 phút : 6
Câu 2. (1 điểm) Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
a) 0,75 phút = … giây b) 102 phút = … giờ … phút
Câu 3. (1.5 điểm) Một ô tô đi hết quãng đường AB với vận tốc 60 km/giờ trong 2,25 giờ. Một xe máy khác cũng đi trên quãng đường AB với vận tốc kém vận tốc kém ô tô là 15 km/giờ. Hỏi xe máy đi hết quãng đường AB trong bao lâu?
Câu 4. (1 điểm) Kết quả thi môn Toán và Tiếng Việt cuối học kì I của một số học sinh lớp 5B được ghi vào bảng sau:
STT | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 |
Toán | 8 | 9 | 9 | 9 | 10 | 9 | 10 | 9 | 7 | 10 | 8 | 10 |
Tiếng Việt | 9 | 9 | 9 | 7 | 10 | 9 | 9 | 8 | 9 | 9 | 8 | 10 |
a) Tính tỉ số học sinh có tổng điểm hai môn từ 18 trở lên.
b) Tính tỉ số học sinh có điểm Toán cao hơn điểm Tiếng Việt.
Câu 5. (0.5 điểm) Thời gian (viết theo hệ 24 giờ) tại cùng một thời điểm ở các thành phố: Hà Nội; Bắc Kinh (Trung Quốc) như bảng dưới đây:
Tên thành phố | Thời gian |
Bắc Kinh | 0 giờ ngày 16 tháng 7 |
Hà Nội | 1 giờ ngày 16 tháng 7 |
Tại thời điểm 18 giờ 15 phút ngày 16/7, Linh khởi hành chuyến bay từ Bắc Kinh về Hà Nội. Chuyến bay hạ cánh tại thời điểm 20 giờ 57 phút ở Hà Nội. Hỏi Linh đã ngồi trên máy bay bao nhiêu giờ ?
BÀI LÀM:
……….………………………………………………………………………………
……….………………………………………………………………………………
……….………………………………………………………………………………
TRƯỜNG TIỂU HỌC .............
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 1 (2024 - 2025)
MÔN: TOÁN 5 – KẾT NỐI TRI THỨC
CHỦ ĐỀ | NỘI DUNG KIẾN THỨC | MỨC ĐỘ | Tổng số câu | Điểm số | ||||||
Nhận biết | Kết nối | Vận dụng | ||||||||
TN | TL | TN | TL | TN | TL | TN | TL | |||
SỐ ĐO THỜI GIAN. VẬN TỐC. CÁC BÀI TOÁN LIÊN QUAN ĐẾN CHUYỂN ĐỘNG ĐỀU | Bài 56. Các đơn vị đo thời gian | 1 | 2 | 1 | 2 | 1,5 | ||||
Bài 57. Cộng, trừ số đo thời gian | 1 | 2 | 1 | 1 | 3 | 2 | ||||
Bài 58. Nhân, chia số đo thời gian | 1 | 2 | 1 | 2 | 1,5 | |||||
Bài 59. Vận tốc của một vật chuyển động đều | 1 | 1 | 0,5 | |||||||
Bài 60. Quãng đường, thời gian của một vật chuyển động đều | 1 | 1 | 1 | 2 | 1 | 2,5 | ||||
MỘT SỐ YẾU TỐ THỐNG KÊ VÀ XÁC SUẤT | Bài 63. Thu thập, phân loại, sắp xếp số liệu | |||||||||
Bài 64. Biểu đồ hình quạt tròn | 1 | 1 | 0,5 | |||||||
Bài 65. Tỉ số của số lần lặp lại một sự kiện so với tổng số lần thực hiện | 1 | 2 | 1 | 2 | 1,5 | |||||
Tổng số câu TN/TL | 6 | 2 | 6 | 4 | 8 | 10 | 10 điểm | |||
Điểm số | 3 | 1 | 3 | 3 | 4 | 6 | ||||
Tổng số điểm | 3 điểm 30% | 4 điểm 40% | 3 điểm 30% | 10 điểm 100 % |
TRƯỜNG TIỂU HỌC .............
BẢN ĐẶC TẢ KĨ THUẬT ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 1 (2024 - 2025)
MÔN: TOÁN 5 – KẾT NỐI TRI THỨC
Nội dung | Mức độ | Yêu cầu cần đạt | Số câu TL/ Số câu hỏi TN | Câu hỏi | ||
TL (số câu) | TN (số câu) | TL | TN | |||
SỐ ĐO THỜI GIAN. VẬN TỐC. CÁC BÀI TOÁN LIÊN QUAN ĐẾN CHUYỂN ĐỘNG ĐỀU | ||||||
1. Các đơn vị đo thời gian | Nhận biết | - Nhớ được cách chuyển đổi đơn vị thời gian. | 1 | C1 | ||
Kết nối | - Thực hiện được chuyển đổi đơn vị thời gian | 2 | C2a C2b | |||
Vận dụng | - Giải quyết được các bài tập thực tế liên quan. | |||||
2. Cộng trừ số đo thời gian | Nhận biết | - Nhớ được cách thực hiện phép cộng trừ số đo thời gian | 2 | C2 | ||
Kết nối | - Thực hiện được các phép tính cộng trừ số đo thời gian. | 2 | C1a C1b | |||
Vận dụng | - Giải quyết được các bài tập, bài toán thực tế liên quan đến phép cộng trừ thời gian. | 1 | C5 | |||
3. Nhân chia số đo thời gian với một số | Nhận biết | - Nhớ được cách thực hiện phép nhân chia số đo thời gian với một số. | 1 | C3 | ||
Kết nối | - Thực hiện được các phép tính nhân chia số đo thời gian với một số. | 2 | C1c C1d | |||
Vận dụng | - Giải quyết được các bài tập, bài toán thực tế liên quan đến phép nhân chia số đo thời gian với một số. | |||||
4. Vận tốc của một chuyển động đều | Nhận biết | - Nhớ được công thức tính vận tốc khi biết quãng đường và thời gian. - Nhận biết được đơn vị đo vận tốc. | 1 | C5 | ||
Kết nối | - Tính được vận tốc khi biết quãng đường và thời gian. | |||||
Vận dụng | - Giải quyết được các bài tập, bài toán thực tế liên quan đến vận tốc của một chuyển động đều. | |||||
5. Quãng đường, thời gian của một chuyển động đều | Nhận biết | - Nhớ được công thức tính quãng đường, khi biết vận tốc và thời gian. - Nhớ được công thức tính thời gian khi biết quãng đường và vận tốc. | 1 | C4 | ||
Kết nối |
| 1 | C6 | |||
Vận dụng | - Giải quyết được các bài tập, bài toán thực tế liên quan đến quãng đường, thời gian của một chuyển động đều. | 1 | C3 | |||
MỘT SỐ YẾU TỐ THỐNG KÊ VÀ XÁC SUẤT | ||||||
7. Thu thập, phân loại, sắp xếp các số liệu | Nhận biết |
| ||||
Kết nối |
| |||||
Vận dụng | - Giải quyết được những vấn đề đơn giản liên quan đến các số liệu thu được. | |||||
8. Biểu đồ hình quạt tròn | Nhận biết | - Đọc và mô tả được số liệu ở biểu đồ hình quạt tròn. | 1 | C8 | ||
Kết nối |
| |||||
Vận dụng |
| |||||
9. Tỉ số của số lần lặp lại một sự kiện so với tổng số lần thực hiện | Nhận biết |
| 1 | C7 | ||
Kết nối |
| |||||
Vận dụng |
| 1 | C4 |