Đề thi cuối kì 2 toán 6 cánh diều (Đề số 7)

Ma trận đề thi, đề kiểm tra Toán 6 cánh diều Cuối kì 2 Đề số 7. Cấu trúc đề thi số 7 học kì 2 môn Toán 6 cánh diều này bao gồm: trắc nghiệm nhiều phương án, câu hỏi Đ/S, tự luận, hướng dẫn chấm điểm, bảng ma trận, bảng đặc tả. Bộ tài liệu tải về là bản word, thầy cô có thể điều chỉnh được. Hi vọng bộ đề thi này giúp ích được cho thầy cô.

Xem: => Giáo án Toán 6 sách cánh diều

PHÒNG GD & ĐT ……………….

Chữ kí GT1: ...........................

TRƯỜNG THCS……………….

Chữ kí GT2: ...........................

ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 2

TOÁN 6 – CÁNH DIỀU

NĂM HỌC: 2024 - 2025

Thời gian làm bài: 90 phút (Không kể thời gian phát đề)

Họ và tên: ……………………………………  Lớp:  ………………..

Số báo danh: …………………………….……Phòng KT:…………..

Mã phách

"

Điểm bằng số

 

 

 

 

Điểm bằng chữ

Chữ ký của GK1

Chữ ký của GK2

Mã phách

 

A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (3,5 điểm) 

PHẦN I (1,5 điểm). Câu trắc nghiệm nhiều phương án lực chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 6. Mỗi câu hỏi thí sinh chọn một phương án.

Câu 1. Rút gọn phân số   ta được:

A.                                    B.                            C.                            D.  

Câu 2. Số 75,995 làm tròn đến chữ số hàng đơn vị là

A. 75                                B. 76                       C. 75,9                     D. 76,9

Câu 3. Bảng thống kê cân nặng của 15 học sinh (đơn vị: ki-lô-gam) 

Cân nặng (kg)

39

40

41

42

43

45

Số học sinh

1

4

3

4

1

2

Theo bảng thống kê trên thì số học sinh nặng 41 ki-lô-gam là

A. 1                                  B. 4                         C. 2                          D. 3

Câu 4. Cho đường thẳng  , lấy    thuộc đường thẳng   nhưng không thuộc đoạn thẳng   và nằm khác phía so với điểm  . Khẳng định nào sau đây sai?

A.   nằm giữa   .                                      B.   nằm giữa   .

C.   nằm cùng phía với điểm  .                    D.   nằm giữa   .

Câu 5. Chọn phát biểu đúng

A. Góc lớn hơn góc vuông là góc bẹt.

B. Góc nhỏ hơn góc bẹt là góc tù.

C. Góc lớn hơn góc nhọn là góc tù.

D. Góc lớn hơn góc vuông, nhỏ hơn góc bẹt là góc tù.

...........................................

PHẦN II (2 điểm). Câu trắc nghiệm đúng sai. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 2. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.

Câu 1. Cho biểu đồ:

 

a) Biểu đồ trên biểu diễn các môn thể thao được học sinh lớp 6A1 yêu thích.

b) Môn Bóng đá được ít học sinh nam lớp 6A1 thích nhất.

c) Số học sinh nữ thích bóng đá bằng   số học sinh nữ thích đá cầu.

d) Số học sinh thích cầu lông lớp 6A1 bằng 50% số học sinh thích bóng đá.

...........................................

PHẦN TỰ LUẬN (6,5 điểm)

Bài 1. (1 điểm). Tính giá trị biểu thức:

a.  

b.  

Bài 2. (1,5 điểm). Gieo một xúc xắc nhiều lần liên tiếp, bạn Cường được kết quả như sau: 

Lần

Kết quả

Lần

Kết quả

1

Xuất hiện mặt 2 chấm

6

Xuất hiện mặt 5 chấm

2

Xuất hiện mặt 1 chấm

7

Xuất hiện mặt 3 chấm 

3

Xuất hiện mặt 6 chấm

8

Xuất hiện mặt 5 chấm

4

Xuất hiện mặt 4 chấm

9

Xuất hiện mặt 1 chấm

5

Xuất hiện mặt 4 chấm

10

Xuất hiện mặt 1 chấm

a. Hãy cho biết số lần xuất hiện mặt 2 chấm.

b. Tính xác suất thực nghiệm của sự kiện “Mặt xuất hiện có số chấm là số nguyên tố.”

Bài 3. (3,5 điểm). 

3.1) (1 điểm) Trong một cuộc bình chọn học sinh tài năng của trường ở cuộc thi văn nghệ, Minh được 615 lượt bình chọn, chiếm 75% tổng số lượt bình chọn. Hỏi có bao nhiêu học sinh trong trường đã tham gia bình chọn?

...........................................

BÀI LÀM

         ………………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………………

 

TRƯỜNG THCS .........

MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 2 (2024 – 2025)

MÔN: TOÁN 6 – CÁNH DIỀU

CHỦ ĐỀ

MỨC ĐỘ

Tổng số câu

Điểm số

Nhận biết

Thông hiểu

Vận dụng

TN

TL

TN

TL

TN

TL

TN

TL

Chương IV. Một số yếu tố thống kê và xác suất

3

1

2

1

5

2

1,25 + 1,5

Chương V. Phân số và số thập phân

2

2

2

2

4

0,5 + 2,5

Chương VI. Hình học phẳng

4

1

3

1

1

7

3

1,75 + 2,5

Tổng số câu TN/TL

7

2

7

5

3

14

11

Điểm số

1,75

1,5

1,75

2,5

2,5

3,5

6,5

10

Tổng số điểm

3,25 điểm

32,5%

4,25 điểm

42,5%

2,5 điểm

25%

10 điểm

100%

10 điểm

TRƯỜNG THCS .........

BẢN ĐẶC TẢ KĨ THUẬT ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 2 (2024 – 2025)

MÔN: TOÁN 6 – CÁNH DIỀU

Nội dung

Mức độ

Yêu cầu cần đạt

Số ý TN/ TL

Số hỏi

TN

TL

TN

TL

TN lựa chọn

TN Đ/S

TN lựa chọn

TN Đ/S

Chương IV. Một số yếu tố xác suất

1

4

2

Bài 1. Thu thập, tổ chức, biểu diễn, phân tích và xử lí dữ liệu

Nhận biết

- Nhận biết được các cách thu thập, biểu diễn qua bảng hoặc biểu đồ.

- Nhận biết được các dạng biểu đồ biểu diễn dữ liệu.

- Đọc, nhận biết dữ liệu qua bảng và biểu đồ.

1

C3

Thông hiểu

- Chỉ ra được sự hợp lí hoặc chưa hợp lí của dữ liệu.

- Tính toán dựa vào các dữ liệu trên biểu đồ hoặc bảng.

Vận dụng

Vận dụng kiến thức đã học để giải quyết vấn đề toán học hoặc thực tiễn.

Bài 2. Biểu đồ cột kép

Nhận biết

- Nhận biết được biểu đồ cột kép.

- Đọc và viết được các dữ liệu có trong biểu đồ cột kép.

2

C1a; C1b

Thông hiểu

- Sử dụng biểu đồ để tính toán theo yêu cầu.

2

C1c; C1d

Vận dụng

Vận dụng kiến thức đã học để giải quyết vấn đề toán học hoặc thực tiễn.

Bài 3. Mô hình xác suất trong một số trò chơi và thí nghiệm đơn giản

Nhận biết

- Nhận biết được các sự kiến chắc chắn, không thể và có thể xảy ra.

1

C2a

Thông hiểu

- Liệt kê được các kết quả có thể xảy ra của thí nghiệm, trò chơi đơn giản.

Vận dụng

Vận dụng kiến thức đã học để giải quyết vấn đề toán học hoặc thực tiễn.

Bài 4. Xác suất thực nghiệm trong một số trò chơi và thí nghiệm đơn giản

Nhận biết

- Nhận biết được khả năng xảy ra của một sự kiện.

- Nhớ được công thức tính xác suất thực nghiệm của một sự kiện.

Thông hiểu

- Tính được xác suất thực nghiệm của một sự kiện.

2

C2b

Vận dụng

Vận dụng kiến thức đã học để giải quyết vấn đề toán học hoặc thực tiễn.

Chương V. Phân số và số thập phân

2

4

Bài 1. Phân số với tử số và mẫu số là số nguyên

Nhận biết

- Nhận biết được phân số với tử số và mẫu số.

- Đọc, viết được phân số.

- Nhận biết được phân sô qua hình ảnh cho trước.

Thông hiểu

- Biểu diễn được phân số dưới dạng hình học.

- So sánh được hai phân số bằng nhau.

- Biểu diễn được số nguyên ở dưới dạng phân số.

- Rút gọn, quy đồng được phân số.

1

C1

Vận dụng

- Vận dụng kiến thức liên quan đến phân số với tử số và mẫu số là số nguyên để giải quyết vấn đề toán học hoặc thực tiễn.

Bài 2. So sánh phân số. Hỗn số dương

Nhận biết

- Nhận biết được quy tắc so ánh hai phân số có cùng mẫu và so sánh hai phân số khác mẫu.

- Nhận biết được hỗn số và các phần của hỗn số.

- Đọc, viết được hỗn số.

- Nhận biết được hỗn số qua hình vẽ cho trước.

Thông hiểu

- So sánh được hai phân số.

- Sắp xếp được các phân số theo thứ tự từ lớn đến bé hoặc từ bé đến lớn.

- Biểu diễn được hỗn số qua hình vẽ.

- Đổi được hỗn số sang phân số và ngược lại.

- Thực hiện so sánh và tính toán với hỗn số.

Vận dụng

- Vận dụng các kiến thức liên quan để giải quyết vấn đề toán học và thực tiễn.

Bài 3. Phép cộng và phép trừ phân số

Nhận biết

- Nhận biết được quy tắc cộng hai phân số cùng mẫu.

- Nhận biết được quy tắc cộng hai phân số khác mẫu.

- Nhận biết được quy tắc trừ hai phân số.

- Nhớ được quy tắc dấu ngoặc. 

Thông hiểu

- Thực hiện được phép cộng, trừ các phân số.

- Sử dụng được tính chất phép cộng, trừ để tính hợp lí.

Vận dụng

- Vận dụng các kiến thức đã học để giải quyết vấn đề toán học hoặc thực tiễn.

Bài 4. Phép nhân và phép chia phân số

Nhận biết

- Nhận biết được quy tắc nhân hai phân số.

- Nhận biết được quy tắc chia hai phân số. 

Thông hiểu

- Thực hiện được phép nhân, chia các phân số.

- Sử dụng được tính chất phép tính để tính hợp lí.

Vận dụng

- Vận dụng các kiến thức đã học để giải quyết vấn đề toán học hoặc thực tiễn.

Bài 5. Số thập phân

Nhận biết

- Nhận biết cấu tạo số thập phân.

- Đọc và viết được số thập phân.

- Chỉ ra được các phần có trong một số thập phân

Thông hiểu

- So sánh được hai phân số thập phân, số thập phân.

- Sắp xếp các phân số thập phân, số thập phân theo thứ tự từ lớn đến bé và ngược lại.

- Biểu diễn được số thập phân qua hình vẽ hoặc phân số thập phân và ngược lại.

Vận dụng

- Vận dụng kiến thức đã học để giải quyết vấn đề toán học hoặc thực tiễn.

Bài 6. Phép công, phép trừ số thập phân

Nhận biết

- Nhớ được quy  tắc thực hiện các phép cộng, trừ với số số thập phân.

- Nhận biết được các tính chất của các phép tính cộng, trừ với số thập phân.

- Nhớ được quy tắc dấu ngoặc.

Thông hiểu

- Thực hiện được các phép tính công, trừ với số thập phân.

- Sử dụng các tính chất giao hoán, kết hợp, quy tắc dấu ngoặc với số thập phân trong tính toán.

- Tinh nhẩm, tính nhanh về số thập phân một cách hợp lí.

1

C1a

Vận dụng

- Vận dụng các kiến thức về các phép tính với số thập phân để giải quyết vấn đề toán học hoặc thực tiễn.

Bài 7. Phép nhân, chia của số thập phân

Nhận biết

- Nhớ được quy  tắc thực hiện các phép nhận, chia với số số thập phân.

- Nhận biết được các tính chất của các phép tính nhân, chia với số thập phân.

- Nhớ được quy tắc dấu ngoặc.

Thông hiểu

- Thực hiện được các phép tính  nhân, chia với số thập phân.

- Sử dụng các tính chất giao hoán, kết hợp, quy tắc dấu ngoặc với số thập phân trong tính toán.

- Tinh nhẩm, tính nhanh về số thập phân một cách hợp lí.

1

C1b

Vận dụng

- Vận dụng các kiến thức về các phép tính với số thập phân để giải quyết vấn đề toán học hoặc thực tiễn.

1

C4

Bài 8. Uớc lượng kết quả và làm tròn sô

Nhận biết

- Nhớ được quy tắc làm tròn số nguyên, số thập phân

Thông hiểu

- Làm tròn được số thập phân.

- Ước lượng được kết quả các phép tính. 

1

C2

Vận dụng

- Vận dụng được các quy tắc làm tròn và ước lượng vào các tình huống thực tế đơn giản.

Bài 9. Tỉ số và tỉ số phần trăm

Nhận biết

- Chỉ ra được tỉ của hai đại lượng.

- Nhớ được khái niệm về tỉ số của hai đại lượng.

- Nhận biết được tỉ số phần trăm của hai đại lượng.

Thông hiểu

- Tính được tỉ số của hai đại lượng.

- Tính được tỉ số phần trăm của hai đại lượng.

Vận dụng

- Vận dụng kiến thức đã học để giải quyết vấn đề toán học hoặc thực tiễn.

1

C3.1

Bài 10. Hai bài toan về phân số

Nhận biết

- Nhớ được cách tìm giá trị phần trăm của một số.

Thông hiểu

- Tính được giá trị phần trăm của một số.

- Tìm được số khi biết giá trị phần trăm của số đó.

Vận dụng

- Vận dụng kiến thức đã học để giải quyết vấn đề toán học hoặc thực tiễn.

Chương VI. Hình học phẳng

3

4

3

Bài 1. Điểm. Đường thẳng

Nhận biết

- Nhận biết được điểm và đường thẳng trong hình phẳng.

- Nhận biết được ba điểm thẳng hàng và không thẳng hàng.

Thông hiểu

- Vẽ được điểm và đường thẳng.

- Chỉ ra được điểm thuộc và không thuộc đường thẳng.

- Nêu được vị trí các điểm trong bộ ba điểm thẳng hàng.

1

2

C4

C2b; C2d

Vận dụng

Vận dụng kiến thức đã học để giải quyết vấn đề toán học hoặc thực tiễn.

Bài 2. Hai đường thẳng cắt nhau, hai đường thẳng song song. 

Nhận biết

- Nhận biết được khái niệm của hai đường thẳng cắt nhau, hai đường thẳng song song.

Thông hiểu

- Chi ra được các đường thẳng cắt nhau, song song với nhau trong một số hình vẽ.

Vận dụng

- Vận dụng kiên thức đã học trong vấn đề toán học và thực tiễn.

Bài 4. Đoạn thẳng. 

Nhận biết

- Nhớ được khái niệm của đoạn thẳng và độ dài đoạn thẳng.

- Kể tên được các đoạn thẳng có trong hình học phẳng.

- Nhận biết được trung điểm của đoạn thẳng.

2

C2a; C2c

Thông hiểu

- Tính được độ dài đoạn thẳng.

- So sánh được hai đoạn thẳng.

- Chỉ ra được độ dài đoạn thẳng cố định cho trước.

- Xác định được trung điểm.

- Tính được độ dài đoạn thẳng qua trung điểm và ngược lại

1

C3.2b

Vận dụng

Vận dụng kiến thức đã học để giải quyết vấn đề toán học hoặc thực tiễn.

1

C3.2c

Bài 4. Tia

Nhận biết

- Nhớ được khái niệm tia, chỉ ra được hai tia đối nhau, hai tia trùng nhau.

1

C3.2a

Thông hiểu

- Vẽ và phân biết được các thia theo định nghĩa.

Vận dụng

Vận dụng kiến thức đã học để giải quyết vấn đề toán học hoặc thực tiễn.

Bài 6. Góc

Nhận biết

- Nhớ được khái niệm của một góc, chỉ ra được các yếu tố: đỉnh, cạnh của một góc.

- Chỉ ra được tên gọi của góc: góc bẹt, góc nhọn, góc tù, góc vuông.

- Nhớ được khái niệm của điểm trong góc.

2

C5; C6

Thông hiểu

- Vẽ được các góc.

- Xác định được điểm nằm trong góc.

- Phân biệt được các góc đặc biệt cùng số đo.

Vận dụng

Vận dụng kiến thức đã học để giải quyết vấn đề toán học hoặc thực tiễn.

Thông tin tải tài liệu:

Phía trên chỉ là 1 phần, tài liệu khi tải về là file word, có nhiều hơn + đầy đủ đáp án. Xem và tải: Đề thi toán 6 cánh diều - Tại đây

Tài liệu khác

Tài liệu của bạn

Tài liệu mới cập nhật

Tài liệu môn khác

Chat hỗ trợ
Chat ngay