Đề thi cuối kì 2 toán 6 cánh diều (Đề số 8)

Ma trận đề thi, đề kiểm tra Toán 6 cánh diều Cuối kì 2 Đề số 8. Cấu trúc đề thi số 8 học kì 2 môn Toán 6 cánh diều này bao gồm: trắc nghiệm nhiều phương án, câu hỏi Đ/S, tự luận, hướng dẫn chấm điểm, bảng ma trận, bảng đặc tả. Bộ tài liệu tải về là bản word, thầy cô có thể điều chỉnh được. Hi vọng bộ đề thi này giúp ích được cho thầy cô.

Xem: => Giáo án Toán 6 sách cánh diều

PHÒNG GD & ĐT ……………….

Chữ kí GT1: ...........................

TRƯỜNG THCS……………….

Chữ kí GT2: ...........................

ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 2

TOÁN 6 – CÁNH DIỀU

NĂM HỌC: 2024 - 2025

Thời gian làm bài: 90 phút (Không kể thời gian phát đề)

Họ và tên: ……………………………………  Lớp:  ………………..

Số báo danh: …………………………….……Phòng KT:…………..

Mã phách

"

Điểm bằng số

 

 

 

 

Điểm bằng chữ

Chữ ký của GK1

Chữ ký của GK2

Mã phách

 

A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (3,5 điểm) 

PHẦN I (1,5 điểm). Câu trắc nghiệm nhiều phương án lực chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 6. Mỗi câu hỏi thí sinh chọn một phương án.

Câu 1. Hình tạo thành bởi điểm A và một phần đường thẳng bị chia ra bởi A được gọi là một ….

A. Tia                               B. Đường thẳng       C. Đoạn thẳng          D. Điểm

Câu 2. Lượng mưa trung bình ở hai tỉnh A và B từ tháng 5 đến tháng 8 được cho bởi biểu đồ sau:

 

Lượng mưa trung bình trong bốn tháng ở tỉnh A nhiều hơn ở tỉnh B là:

A.10 mm                          B. 9,1 mm                C. 9,7 mm                D. 6,75 mm

Câu 3. Kết quả của phép nhân   là:

A.                                  B.                        C.                         D.  

Câu 4. Có 76 520 người ở một quận. Hỏi quận đó có khoảng mấy nghìn người?

A. 76 000 người                                               B. 76 500 người        

C. 77 000 người                                               D. 80 000 người

Câu 5. Để tìm 25% của 50 ta làm như sau:

A. Nhân 50 với 25.

b. Chia 50 cho 25.

C. Nhân 50 với 100 rồi lấy tích chia cho 25.

D. Nhân 50 và 25 rồi lấy tích chia cho 100.

...........................................

PHẦN II (2 điểm). Câu trắc nghiệm đúng sai. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 2. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.

Câu 1. Một cửa hàng bán nước hoa quả đã khảo sát về các loại nước mà khách hàng ưa chuộng và thu được bảng dữ liệu sau:

Loại nước uống

Nước cam

Nước dừa

Nước chanh

Nước ổi

Số người chọn

12

8

17

10

a) Có 50 người tham gia khảo sát.

b) Loại nước ít người ưa chuộng nhất là nước dừa.

c) Số người thích nước cam chiếm 25% số người tham gia khảo sát.

d) Số người ưa thích nước cam và nước chanh gấp 2 lần số người thích nước dừa và nước ổi.

...........................................

PHẦN TỰ LUẬN (6,5 điểm)

Bài 1. (1 điểm). Tìm giá trị của  :

a)  

b)  

Bài 2. (1,5 điểm). Hiện nay, khoảng   diện tích đất của Việt Nam được che phủ bởi rừng. Có khoảng   diện tích rừng là rùng tự nhiên, còn lại là rừng trồng. Hỏi:

a) Diện tích rừng tự nhiên bằng mấy phần diện tích đất của Việt Nam?

b) Diện tích rừng tự nhiên bằng mấy phần của rừng trồng?

Bài 3. (3,5 điểm). 

3.1) (1 điểm) An gieo một con xúc xắc và ghi lại số chấm xuất hiện ở mỗi lần gieo được kết quả như sau:

Số chấm xuất hiện

1

2

3

4

5

6

Số lần

20

15

22

18

15

10

a) An đã gieo con xúc xắc trong bao nhiêu lần?

b) Tính xác suất thực nghiệm của các sự kiện sau:

A: “Số chấm xuất hiện bằng 2.”

B: “Số chấm xuất hiện là lớn hơn 3.”

...........................................

BÀI LÀM

         ………………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………………

 

TRƯỜNG THCS .........

MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 2 (2024 – 2025)

MÔN: TOÁN 6 – CÁNH DIỀU

CHỦ ĐỀ

MỨC ĐỘ

Tổng số câu

Điểm số

Nhận biết

Thông hiểu

Vận dụng

TN

TL

TN

TL

TN

TL

TN

TL

Chương IV. Một số yếu tố thống kê và xác suất

3

1

2

1

5

2

1,25 + 1

Chương V. Phân số và số thập phân

2

2

3

2

4

5

1 + 3

Chương VI. Hình học phẳng

2

1

3

1

1

5

3

1,25 + 2,5

Tổng số câu TN/TL

7

2

7

5

3

14

11

Điểm số

1,75

1,5

1,75

2,5

2,5

3,5

6,5

10

Tổng số điểm

3,25 điểm

32,5%

4,25 điểm

42,5%

2,5 điểm

25%

10 điểm

100%

10 điểm

TRƯỜNG THCS .........

BẢN ĐẶC TẢ KĨ THUẬT ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 2 (2024 – 2025)

MÔN: TOÁN 6 – CÁNH DIỀU

Nội dung

Mức độ

Yêu cầu cần đạt

Số ý TN/ TL

Số hỏi

TN

TL

TN

TL

TN lựa chọn

TN Đ/S

TN lựa chọn

TN Đ/S

Chương IV. Một số yếu tố xác suất

1

4

2

Bài 1. Thu thập, tổ chức, biểu diễn, phân tích và xử lí dữ liệu

Nhận biết

- Nhận biết được các cách thu thập, biểu diễn qua bảng hoặc biểu đồ.

- Nhận biết được các dạng biểu đồ biểu diễn dữ liệu.

- Đọc, nhận biết dữ liệu qua bảng và biểu đồ.

2

C1a;

C1b

Thông hiểu

- Chỉ ra được sự hợp lí hoặc chưa hợp lí của dữ liệu.

- Tính toán dựa vào các dữ liệu trên biểu đồ hoặc bảng.

2

C1c; C1d

Vận dụng

Vận dụng kiến thức đã học để giải quyết vấn đề toán học hoặc thực tiễn.

Bài 2. Biểu đồ cột kép

Nhận biết

- Nhận biết được biểu đồ cột kép.

- Đọc và viết được các dữ liệu có trong biểu đồ cột kép.

1

C2

Thông hiểu

- Sử dụng biểu đồ để tính toán theo yêu cầu.

Vận dụng

Vận dụng kiến thức đã học để giải quyết vấn đề toán học hoặc thực tiễn.

Bài 3. Mô hình xác suất trong một số trò chơi và thí nghiệm đơn giản

Nhận biết

- Nhận biết được các sự kiến chắc chắn, không thể và có thể xảy ra.

1

C3.1a

Thông hiểu

- Liệt kê được các kết quả có thể xảy ra củ thí nghiệm, trò chơi đơn giản.

Vận dụng

Vận dụng kiến thức đã học để giải quyết vấn đề toán học hoặc thực tiễn.

Bài 4. Xác suất thực nghiệm trong một số trò chơi và thí nghiệm đơn giản

Nhận biết

- Nhận biết được khả năng xảy ra của một sự kiện.

- Nhớ được công thức tính xác suất thực nghiệm của một sự kiện.

Thông hiểu

- Tính được xác suất thực nghiệm của một sự kiện.

1

C3.1b

Vận dụng

Vận dụng kiến thức đã học để giải quyết vấn đề toán học hoặc thực tiễn.

Chương V. Phân số và số thập phân

4

0

5

Bài 1. Phân số với tử số và mẫu số là số nguyên

Nhận biết

- Nhận biết được phân số với tử số và mẫu số.

- Đọc, viết được phân số.

- Nhận biết được phân sô qua hình ảnh cho trước.

Thông hiểu

- Biểu diễn được phân số dưới dạng hình học.

- So sánh được hai phân số bằng nhau.

- Biểu diễn được số nguyên ở dưới dạng phân số.

- Rút gọn, quy đồng được phân số.

Vận dụng

- Vận dụng kiến thức liên quan đến phân số với tử số và mẫu số là số nguyên để giải quyết vấn đề toán học hoặc thực tiễn.

Bài 2. So sánh phân số. Hỗn số dương

Nhận biết

- Nhận biết được quy tắc so ánh hai phân số có cùng mẫu và so sánh hai phân số khác mẫu.

- Nhận biết được hỗn số và các phần của hỗn số.

- Đọc, viết được hỗn số.

- Nhận biết được hỗn số qua hình vẽ cho trước.

Thông hiểu

- So sánh được hai phân số.

- Sắp xếp được các phân số theo thứ tự từ lớn đến bé hoặc từ bé đến lớn.

- Biểu diễn được hỗn số qua hình vẽ.

- Đổi được hỗn số sang phân số và ngược lại.

- Thực hiện so sánh và tính toán với hỗn số.

Vận dụng

- Vận dụng các kiến thức liên quan để giải quyết vấn đề toán học và thực tiễn.

Bài 3. Phép cộng và phép trừ phân số

Nhận biết

- Nhận biết được quy tắc cộng hai phân số cùng mẫu.

- Nhận biết được quy tắc cộng hai phân số khác mẫu.

- Nhận biết được quy tắc trừ hai phân số.

- Nhớ được quy tắc dấu ngoặc. 

Thông hiểu

- Thực hiện được phép cộng, trừ các phân số.

- Sử dụng được tính chất phép cộng, trừ để tính hợp lí.

Vận dụng

- Vận dụng các kiến thức đã học để giải quyết vấn đề toán học hoặc thực tiễn.

1

C4

Bài 4. Phép nhân và phép chia phân số

Nhận biết

- Nhận biết được quy tắc nhân hai phân số.

- Nhận biết được quy tắc chia hai phân số. 

Thông hiểu

- Thực hiện được phép nhân, chia các phân số.

- Sử dụng được tính chất phép tính để tính hợp lí.

1

2

C1

C1b; C2a

Vận dụng

- Vận dụng các kiến thức đã học để giải quyết vấn đề toán học hoặc thực tiễn.

1

C2b

Bài 5. Số thập phân

Nhận biết

- Nhận biết cấu tạo số thập phân.

- Đọc và viết được số thập phân.

- Chỉ ra được các phần có trong một số thập phân

1

C6

Thông hiểu

- So sánh được hai phân số thập phân, số thập phân.

- Sắp xếp các phân số thập phân, số thập phân theo thứ tự từ lớn đến bé và ngược lại.

- Biểu diễn được số thập phân qua hình vẽ hoặc phân số thập phân và ngược lại.

Vận dụng

- Vận dụng kiến thức đã học để giải quyết vấn đề toán học hoặc thực tiễn.

Bài 6. Phép công, phép trừ số thập phân

Nhận biết

- Nhớ được quy  tắc thực hiện các phép cộng, trừ với số số thập phân.

- Nhận biết được các tính chất của các phép tính cộng, trừ với số thập phân.

- Nhớ được quy tắc dấu ngoặc.

Thông hiểu

- Thực hiện được các phép tính công, trừ với số thập phân.

- Sử dụng các tính chất giao hoán, kết hợp, quy tắc dấu ngoặc với số thập phân trong tính toán.

- Tinh nhẩm, tính nhanh về số thập phân một cách hợp lí.

1

C1a

Vận dụng

- Vận dụng các kiến thức về các phép tính với số thập phân để giải quyết vấn đề toán học hoặc thực tiễn.

Bài 7. Phép nhân, phép chia số thập phân

Nhận biết

- Nhớ được quy  tắc thực hiện các phép nhận, chia với số số thập phân.

- Nhận biết được các tính chất của các phép tính nhân, chia với số thập phân.

- Nhớ được quy tắc dấu ngoặc.

Thông hiểu

- Thực hiện được các phép tính  nhân, chia với số thập phân.

- Sử dụng các tính chất giao hoán, kết hợp, quy tắc dấu ngoặc với số thập phân trong tính toán.

- Tinh nhẩm, tính nhanh về số thập phân một cách hợp lí.

Vận dụng

- Vận dụng các kiến thức về các phép tính với số thập phân để giải quyết vấn đề toán học hoặc thực tiễn.

Bài 8. Uớc lượng kết quả và làm tròn sô

Nhận biết

- Nhớ được quy tắc làm tròn số nguyên, số thập phân

Thông hiểu

- Làm tròn được số thập phân.

- Ước lượng được kết quả các phép tính. 

1

C4

Vận dụng

- Vận dụng được các quy tắc làm tròn và ước lượng vào các tình huống thực tế đơn giản.

Bài 9. Tỉ số và tỉ số phần trăm

Nhận biết

- Chỉ ra được tỉ của hai đại lượng.

- Nhớ được khái niệm về tỉ số của hai đại lượng.

- Nhận biết được tỉ số phần trăm của hai đại lượng.

1

C5

Thông hiểu

- Tính được tỉ số của hai đại lượng.

- Tính được tỉ số phần trăm của hai đại lượng.

Vận dụng

- Vận dụng kiến thức đã học để giải quyết vấn đề toán học hoặc thực tiễn.

Bài 10. Hai bài toan về phân số

Nhận biết

- Nhớ được cách tìm giá trị phần trăm của một số.

Thông hiểu

- Tính được giá trị phần trăm của một số.

- Tìm được số khi biết giá trị phần trăm của số đó.

Vận dụng

- Vận dụng kiến thức đã học để giải quyết vấn đề toán học hoặc thực tiễn.

Chương VI. Hình học phẳng

1

4

3

Bài 1. Điểm. Đường thẳng

Nhận biết

- Nhận biết được điểm và đường thẳng trong hình phẳng.

- Nhận biết được ba điểm thẳng hàng và không thẳng hàng.

Thông hiểu

- Vẽ được điểm và đường thẳng.

- Chỉ ra được điểm thuộc và không thuộc đường thẳng.

- Nêu được vị trí các điểm trong bộ ba điểm thẳng hàng.

1

C2b

Vận dụng

Vận dụng kiến thức đã học để giải quyết vấn đề toán học hoặc thực tiễn.

Bài 2. Hai đường thẳng cắt nhau, hai đường thẳng song song. 

Nhận biết

- Nhận biết được khái niệm của hai đường thẳng cắt nhau, hai đường thẳng song song.

Thông hiểu

- Chi ra được các đường thẳng cắt nhau, song song với nhau trong một số hình vẽ.

2

C2c; C2d

Vận dụng

- Vận dụng kiên thức đã học trong vấn đề toán học và thực tiễn.

Bài 4. Đoạn thẳng. 

Nhận biết

- Nhớ được khái niệm của đoạn thẳng và độ dài đoạn thẳng.

- Kể tên được các đoạn thẳng có trong hình học phẳng.

- Nhận biết được trung điểm của đoạn thẳng.

1

1

C2a

C3.2.a

Thông hiểu

- Tính được độ dài đoạn thẳng.

- So sánh được hai đoạn thẳng.

- Chỉ ra được độ dài đoạn thẳng cố định cho trước.

- Xác định được trung điểm.

- Tính được độ dài đoạn thẳng qua trung điểm và ngược lại

1

C3.2b

Vận dụng

Vận dụng kiến thức đã học để giải quyết vấn đề toán học hoặc thực tiễn.

1

C3.2c

Bài 4. Tia

Nhận biết

- Nhớ được khái niệm tia, chỉ ra được hai tia đối nhau, hai tia trùng nhau.

1

C1

Thông hiểu

- Vẽ và phân biết được các thia theo định nghĩa.

Vận dụng

Vận dụng kiến thức đã học để giải quyết vấn đề toán học hoặc thực tiễn.

Bài 6. Góc

Nhận biết

- Nhớ được khái niệm của một góc, chỉ ra được các yếu tố: đỉnh, cạnh của một góc.

- Chỉ ra được tên gọi của góc: góc bẹt, góc nhọn, góc tù, góc vuông.

- Nhớ được khái niệm của điểm trong góc.

Thông hiểu

- Vẽ được các góc.

- Xác định được điểm nằm trong góc.

- Phân biệt được các góc đặc biệt cùng số đo.

Vận dụng

Vận dụng kiến thức đã học để giải quyết vấn đề toán học hoặc thực tiễn.

Thông tin tải tài liệu:

Phía trên chỉ là 1 phần, tài liệu khi tải về là file word, có nhiều hơn + đầy đủ đáp án. Xem và tải: Đề thi toán 6 cánh diều - Tại đây

Tài liệu khác

Tài liệu của bạn

Tài liệu mới cập nhật

Tài liệu môn khác

Chat hỗ trợ
Chat ngay