Đề thi cuối kì 2 vật lí 10 cánh diều (Đề số 4)

Ma trận đề thi, đề kiểm tra vật lí 10 cánh diều cuối kì 2 đề số 4. Cấu trúc đề thi số 4 cuối kì 2 môn vật lí 10 cánh diều này bao gồm: trắc nghiệm, tự luận, cấu trúc điểm và ma trận đề. Bộ tài liệu tải về là bản word, thầy cô điều chỉnh được. Hi vọng bộ đề thi này giúp ích được cho thầy cô.

PHÒNG GD & ĐT ……………….

Chữ kí GT1: ...........................

  TRƯỜNG THPT…………...

Chữ kí GT2: ...........................

         

ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 2

VẬT LÍ 10 – CÁNH DIỀU

NĂM HỌC:

Thời gian làm bài: 90 phút (Không kể thời gian phát đề)

Họ và tên: ……………………………………  Lớp:  ………………..

Số báo danh: …………………………….……Phòng KT:…………..

Mã phách

"

Điểm bằng số

 

 

 

 

Điểm bằng chữ

Chữ ký của GK1

Chữ ký của GK2

Mã phách

 

ĐỀ BÀI

I. TRẮC NGHIỆM (7 điểm)

Chọn chữ cái đứng trước câu trả lời mà em cho là đúng nhất. Mỗi câu trả lời đúng được 0,25 điểm.

Câu 1: Chọn phát biểu đúng.

Hai vật có cùng khối lượng đang chuyển động cùng vận tốc và ngược chiều thì sau va chạm mềm hai vật sẽ

A. chuyển động với hướng bất kỳ.
B. chuyển động với vận tốc giống như vận tốc lúc đầu của hai vật.
C. đứng yên.
D. chuyển động với vận tốc gấp hai lần lúc đầu.

Câu 2: Công cơ học là một đại lượng

A. vecto.
B. luôn dương.
C. luôn âm.
D. vô hướng.

Câu 3: Khi vận tốc của vật tăng 2 lần và khối lượng không đổi thì động năng sẽ

A. tăng lên 2 lần.
B. tăng lên 4 lần.
C. không thay đổi.
D. Giảm đi 2 lần.

Câu 4: Trong các chuyển động sau đây, chuyển động nào tuân theo định luật bảo toàn động lượng?

A. Chuyển động của ô tô trên đường.
B. Chuyển động của máy bay dân dụng.
C. Chuyển động của con sứa đang bơi.
D. Chuyển động của khinh khí cầu đang bay lên.

Câu 5: Khi chất điểm chuyển động chỉ dưới tác dụng của trường lực thế, phát biểu nào đúng?

A. Thế năng không đổi.
B. Động năng không đổi.
C. Cơ năng không đổi.
D. Lực thế không sinh công.

Câu 6: Một quả bóng có khối lượng 500 g được ném lên cao theo phương thẳng đứng. Khi quả bóng đạt đến độ cao cực đại h = 8 m thì bắt đầu rơi xuống. Chọn mốc tính thế năng tại mặt đất và gia tốc rơi tự do bằng 9,8 m/s2. Thế năng của quả bóng tại độ cao cực đại là

A. 39,2 J.
B. 400 J.
C. 200 J.
D. 0,08 J.

Câu 7: Một vật có khối lượng 500 g chuyển động chậm dần đều với vận tốc đầu 6 m/s dưới tác dụng của lực ma sát. Công của lực ma sát thực hiện cho đến khi dừng lại bằng

A. 9 J.
B. –9 J.
C. 15 J.
D. –1,5 J.

Câu 8: Một ô tô có khối lượng 2 tấn đang chuyển động với vận tốc 36 km/h có động lượng là

A. 105 kg.m/s.
B. 7,2.104 kg.m/s.
C. 0,72 kg.m/s.
D. 2.104 kg.m/s.

Câu 9: Hai xe lăn nhỏ có khối lượng m1 = 300g và m2 = 2 kg chuyển động trên mặt phẳng ngang ngược hướng nhau với các vận tốc tương ứng v1 = 2 m/s. V2 = 0,8 m/s. Sau khi va chạm, hai xe dính vào nhau và chuyển động cùng vận tốc. Độ lớn và chiều của vận tốc sau va chạm là

A. 0,86 m/s và theo chiều xe thứ hai.
B. 0,43 m/s và theo chiều xe thứ nhất.
C. 0,86 m/s và theo chiều xe thứ nhất.
D. 0,43 m/s và theo chiều xe thứ hai.

Câu 10: Hai vật có cùng khối lượng m, chuyển động với vận tốc lần lượt là v1, v2 .Động lượng của hệ hai vật được tính theo biểu thức?

A
B.
C.
D.

Câu 11: Một vật được ném thẳng đứng từ dưới lên, trong quá trình chuyển động của vật thì?

A. Động năng tăng, thế năng tăng.
B. Động năng giảm, thế năng giảm.
C. Động năng tăng, thế năng giảm.
D. Động năng giảm, thế năng tăng.

Câu 12: Quả cầu có khối lượng m1 = 400g  chuyển động với vận tốc 10 m/s đến đập vào quả cầu có khối lượng m2 = 100g đang nằm yên trên sàn. Sau va chạm, hai quả cầu dính vào nhau. Bỏ qua mọi ma sát. Vận tốc của hai quả cầu ngay sau khi va chạm là?

A. 400 m/s.
B. 8 m/s.
C. 80 m/s.
D. 0,4 m/s.

Câu 13: Một kiện hàng khối lượng 15 kg được kéo cho chuyển động thẳng đều lên cao 10 m trong khoảng thời gian 1 phút 40 giây. Lấy g = 10 m/s2. Công suất của lực kéo là?

A. 150 W.
B. 5 W.
C. 15 W.
D. 10 W.

Câu 14: : Một quả cầu khối lượng m, bắt đầu rơi tự do từ độ cao cách mặt đất 80 m. Lấy g = 10 m/s2. Chọn gốc thế năng tại mặt đất. Vận tốc quả cầu khi vừa chạm đất là (bỏ qua sự mất mát năng lượng)?

A. 2 √20 m/s
B. 40 m/s.
C. 80 m/s.
D. 20 m/s.

Câu 15: Ném một vật có khối lượng m từ độ cao 1 m theo hướng thẳng đứng xuống dưới. Khi chạm đất, vật này lên tới độ cao h’ = 1,8 m. Lấy g = 10 m/s2. Bỏ qua mất mát năng lượng khi vật chạm đất. Vận tốc ném ban đầu có giá trị bằng?

A. 4 m/s.
B. 3,5 m/s.
C. 0,3 m/s.
D. 0,25 m/s.

Câu 16: Một vật khối lượng m = 500 g, chuyển động thẳng theo chiều âm trục tọa độ x với vận tốc 72 km/h. Động lượng của vật có giá trị là?

A. 10 kg.m/s.
B. – 5 kg.m/s.
C. 36 kg.m/s.
D. 5 kg.m/s.

Câu 17: Một vật khối lượng 0,9 kg đang chuyển động nằm ngang với tốc độ 6 m/s thì va vào bức tường thẳng đứng. Nó nảy trở lại với tốc độ 3 m/s. Độ lớn độ biến thiên động lượng của vật là?

A. 8,1 kg.m/s.
B. 4,1 kg.m/s.
C. 36 kg.m/s.
D. 3,6 kg.m/s.

Câu 18: Một vật rơi tự do từ độ cao 180 m. Lấy g = 10 m/s2. Bỏ qua sức cản của không khí. Động năng của vật lớn gấp đôi thế năng tại độ cao?

A. 20 m.
B. 30 m.
C. 40 m.
D. 60 m.

Câu 19: Một đĩa tròn quay đều mỗi vòng trong 1 s. Tìm tốc độ góc của điểm A nằm trên vành đĩa:

A. 2,5πrad/s
B. 2πrad/s
C. 4πrad/s
D. πrad/s

Câu 20: Chuyển động của vật nào dưới đây được coi là chuyển động tròn đều?

A. Chuyển động quay của bánh xe tải khi đang hãm phanh.
B. Chuyển động quay của cánh cối xay gió khi trời không có gió.
C. Chuyển động quay của điểm treo các ghế ngồi trên chiếc đu quay.
D. Chuyển động quay của kim phút trên mặt đồng hồ chạy đúng giờ.

Câu 21: Chuyển động tròn đều có

A. vận tốc có độ lớn phụ thuộc vào bán kính quỹ đạo.
B. tốc độ góc phụ thuộc vào bán kính quỹ đạo.
C. vận tốc phụ thuộc vào chiều quay.
D. vectơ vận tốc không đổi.

Câu 22: Phát biểu nào sau đây là chính xác? Trong chuyển động tròn đều

A. gia tốc hướng tâm luôn hướng vào tâm quỹ đạo.
B. vecto vận tốc luôn không đổi.
C. phương, chiều và độ lớn của vận tốc luôn thay đổi.
D. vecto gia tốc luôn không đổi.

Câu 23: Phát biểu nào sau đây là chính xác? Trong chuyển động tròn đều

A. vecto vận tốc luôn không đổi.
B. vật có thể chuyển động theo quỹ đạo cong tùy ý miễn sao vận tốc không đổi.
C. phương, chiều và độ lớn của vận tốc luôn thay đổi.
D. vecto vận tốc có độ lớn không thay đổi theo thời gian.

Câu 24: Một đồng hồ treo tường có kim giờ dài 8 cm, cho rằng kim quay đều. Hãy tính tốc độ góc của điểm đầu kim giờ đó.

A. π/21600 rad/s
B. π/1800 rad/s
C. π/3200 rad/s
D. π/15800 rad/s

Câu 25: Xe đạp của học sinh chuyển động thẳng đều với v = 18 km/h. Biết bán kính của lốp bánh xe là 25 cm. Tính gia tốc hướng tâm tại một điểm trên lốp bánh xe.

A. 150 m/s2
B. 100 m/s2
C. 120 m/s2
D. 180 m/s2

Câu 26: Một lò xo có chiều dài tự nhiên là 10 cm và có độ cứng là 40 N/m. Giữ cố định một đầu và tác dụng vào đầu kia một lực 1 N để nén lò xo. Chiều dài của lò xo khi bị nén là bao nhiêu?

A. 7,5 cm.
B. 15 cm.
C. 8 cm.
D. 7 cm.

Câu 27: Cho lò xo có chiều dài tự nhiên bằng 20 cm. Lò xo được giữ cố định một đầu, còn đầu kia chịu một lực kéo bằng 5,0 N. Khi ấy lò xo dài 25 cm. Hỏi độ cứng của lò xo bằng bao nhiêu?

A. 125 N/m.
B. 20 N/m.
C. 23,8 N/m.
D. 100 N/m.

Câu 28: Treo vật 200 g lò xo có chiều dài 34 cm; treo thêm vật 100 g thì lò xo dài 36 cm. Tính chiều dài ban đầu của lò xo và độ cứng của lò xo, lấy g = 10m/s2

A. 0,4m; 50 N/m
B. 0,3m; 50 N/m
C. 0,3m; 40 N/m
D. 0,4m; 40 N/m

II. TỰ LUẬN (3 điểm)

Bài 1: Một thùng nước nặng 6 kg được kéo từ dưới đáy của một cái giếng sâu 20 m. Cho rằng thùng di chuyển thẳng đều từ đáy giếng lên tới miệng giếng trong thời gian 1 phút. Lấy g = 9,8 m/s2. Công suất của lực kéo là bao nhiêu?

Bài 2: Một người trượt hết một cầu trượt nước có chiều dài d; chiều cao h; hợp với phương thẳng đứng một góc  0 như hình dưới. Lấy g = 9,8 m/s 2 . Trọng lực của người này thực hiện một công có giá trị là bao nhiêu?

Bài 3: Khi đến một ngã tư (xem là hai đường thẳng giao nhau vuông góc), có hai ô tô giống nhau khối lượng 1 tấn đang chuyển động song song thì có một chiếc rẽ phải. Biết vận tốc của hai xe lần lượt là 15,0 m/s và 61,2 km/h. Tính độ lớn động lượng của hệ hai ô tô khi ô tô đã rẽ.

Thông tin tải tài liệu:

Phía trên chỉ là 1 phần, tài liệu khi tải về là file word, có nhiều hơn + đầy đủ đáp án. Xem và tải: Đề thi vật lí 10 cánh diều - Tại đây

Tài liệu khác

Tài liệu của bạn

Tài liệu môn khác

Tài liệu mới cập nhật

Chat hỗ trợ
Chat ngay