Đề thi giữa kì 1 công nghệ trồng trọt 10 kết nối tri thức (Đề số 6)
Ma trận đề thi, đề kiểm tra Công nghệ 10 (trồng trọt) kết nối tri thức Giữa kì 1 Đề số 6. Cấu trúc đề thi số 6 giữa kì 1 môn CN 10 kết nối này bao gồm: trắc nghiệm nhiều phương án, câu hỏi Đ/S, hướng dẫn chấm điểm, bảng năng lực - cấp độ tư duy, bảng đặc tả. Bộ tài liệu tải về là bản word, thầy cô có thể điều chỉnh được. Hi vọng bộ đề thi này giúp ích được cho thầy cô.
Xem: => Giáo án công nghệ 10 - Công nghệ trồng trọt kết nối tri thức (bản word)
SỞ GD & ĐT ………………. | Chữ kí GT1: ........................... |
TRƯỜNG THPT………………. | Chữ kí GT2: ........................... |
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I
CÔNG NGHỆ TRỒNG TRỌT 10 – KẾT NỐI TRI THỨC
NĂM HỌC:
Thời gian làm bài: 50 phút (Không kể thời gian phát đề)
Họ và tên: …………………………………… Lớp: ……………….. Số báo danh: …………………………….……Phòng KT:………….. | Mã phách |
"
Điểm bằng số
| Điểm bằng chữ | Chữ ký của GK1 | Chữ ký của GK2 | Mã phách |
PHẦN I. CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM NHIỀU PHƯƠNG ÁN LỰA CHỌN
Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 24. Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án đúng.
Câu 1. Khi nói đến thành phần của phân bón hỗn hợp 16-16-8, các con số này thể hiện hàm lượng phần trăm khối lượng của những chất nào?
A. N, P₂O₅, K₂O
B. N, K₂O, P₂O₅
C. P₂O₅, K₂O, N
D. Ca, Mg, S
Câu 2. Đối với cây thuộc nhóm ưa nhiệt đới, loài nào sau đây phù hợp?
A. Cải bắp
B. Rau muống
C. Cà rốt
D. Bắp cải hoa
Câu 3. Trong cải tạo đất mặn (có nhiều Na⁺ hấp phụ), tác dụng chính của biện pháp bón vôi hoặc thạch cao là gì?
A. Trung hòa chua phèn
B. Đẩy Na⁺ ra khỏi keo đất, thay bằng Ca²⁺
C. Giảm mùn đất
D. Làm tăng độc tính sắt
Câu 4. Đặc điểm nào thường gặp ở phân lân so với các loại phân khác?
A. Dễ tan, hiệu quả tức thì
B. Khó tan, thường bón lót để tăng hiệu quả lâu dài
C. Chủ yếu bổ sung kali
D. Gây chua đất ngay sau khi bón
Câu 5. Đặc điểm cơ bản của phân xanh là gì?
A. Được chế biến từ rác thải công nghiệp
B. Là cây trồng (thường là họ đậu) vùi vào đất để cải tạo đất và bổ sung dinh dưỡng
C. Là sản phẩm vi sinh vật phân giải tạo thành
D. Có hiệu quả rất nhanh trong 1–2 ngày
Câu 6. .............................................
.............................................
.............................................
Câu 12. Để cải tạo đất mặn (nhiều Na⁺ hấp phụ), ngoài bón thạch cao, người ta còn kết hợp với biện pháp nào?
A. Tăng cường tưới rửa trôi muối
B. Giảm tưới nước
C. Tăng bón đạm
D. Phủ ni-lông trên mặt đất
Câu 13. Thành phần chính của giá thể xơ dừa đã xử lý là gì?
A. Xenluloza, hemixenluloza, lignin
B. Chủ yếu CaCO₃
C. Chứa nhiều SiO₂
D. Chủ yếu là protein
Câu 14. Loại phân thường dùng để bón lót cho cây họ đậu vì cần nhiều lân trong giai đoạn đầu là:
A. Phân kali
B. Phân lân
C. Phân ure
D. Phân vi lượng
Câu 15. Loại phân thường dùng để bón thúc cho cây ăn quả nhằm tăng khả năng ra hoa, đậu quả là:
A. Phân lân
B. Phân kali
C. Phân xanh
D. Phân chuồng
Câu 16. Phân NPK dạng hạt tan chậm thường thích hợp cho loại cây nào?
A. Rau ngắn ngày
B. Cây lâu năm, cây công nghiệp
C. Lúa nước
D. Cây thủy sinh
Câu 17. Ưu điểm nổi bật của phân bón qua lá là gì?
A. Không bao giờ gây cháy lá
B. Hiệu quả nhanh, bổ sung vi lượng kịp thời
C. Có tác dụng lâu dài như phân hữu cơ
D. Giá thành luôn thấp hơn phân rễ
Câu 18. Trong sản xuất than sinh học (biochar) từ phụ phẩm nông nghiệp, tác dụng chính khi trộn vào đất là:
A. Tăng độ mặn
B. Tăng khả năng giữ ẩm, giữ dinh dưỡng, cải thiện cấu trúc đất
C. Làm giảm hàm lượng mùn
D. Trung hòa kiềm mạnh
Câu 19. Đất feralit đỏ vàng trên đá mẹ axit thường gặp ở vùng nào của Việt Nam?
A. Đồng bằng sông Hồng
B. Tây Nguyên và miền núi phía Bắc
C. Đồng bằng sông Cửu Long
D. Duyên hải Nam Trung Bộ
Câu 20. Nguyên nhân chính khiến đất feralit thường nghèo mùn và dễ bị rửa trôi là gì?
A. Do canh tác quá mức
B. Do khí hậu nóng ẩm, mưa nhiều, quá trình phong hóa mạnh
C. Do thiếu vi sinh vật
D. Do tầng đất mỏng
Câu 21. Biện pháp cải tạo chủ yếu đối với đất feralit vùng đồi núi là:
A. Làm ruộng bậc thang, trồng rừng phủ xanh đất trống, tăng phân hữu cơ
B. Cày sâu nhiều lần
C. Dùng nhiều phân hóa học liên tục
D. Ngừng canh tác hoàn toàn
Câu 22. Thành phần chủ yếu của đá trân châu (Perlite) dùng làm giá thể trồng cây là:
A. Silic oxit (SiO₂) nung nở tạo lỗ xốp
B. Carbonat canxi
C. Hợp chất hữu cơ cellulose
D. Chất chát tanin
Câu 23. Khi nói đến keo đất âm, lớp ion quyết định điện mang điện tích gì?
A. Âm (−)
B. Dương (+)
C. Trung hòa
D. Không có điện tích
Câu 24. Trong hệ thống sản xuất giống cây trồng, hạt siêu nguyên chủng có đặc điểm gì?
A. Được tạo từ hạt nguyên chủng, dùng để sản xuất hạt xác nhận
B. Được tạo trực tiếp từ chọn lọc cá thể, dùng nhân hạt nguyên chủng
C. Là hạt dùng phổ biến đại trà cho nông dân
D. Được lưu giữ trong ngân hàng gen
PHẦN II. CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM ĐÚNG – SAI
Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.
Câu 1. Trong canh tác lúa nước, biện pháp quản lý nước giữ vai trò quan trọng: việc ngập nước liên tục giúp hạn chế cỏ dại, nhưng giai đoạn làm đòng, trổ bông cần điều chỉnh mực nước hợp lý để tăng năng suất và hạn chế sâu bệnh.
a) Ngập nước liên tục từ đầu đến cuối vụ luôn đem lại năng suất cao nhất.
b) Điều tiết nước hợp lí ở giai đoạn làm đòng có ý nghĩa quan trọng với lúa.
c) Quản lí nước tốt giúp hạn chế sâu bệnh và cỏ dại.
d) Việc để ruộng khô nứt nẻ trong suốt vụ là biện pháp khuyến nghị.
Câu 2. Giá thể nông nghiệp sạch giúp sản xuất rau an toàn; các loại giá thể như xơ dừa, trấu hun, than bùn… sau xử lí có khả năng giữ ẩm, thoáng khí và hạn chế mầm bệnh.
a) Xơ dừa cần xử lí loại bỏ tanin trước khi làm giá thể.
b) Giá thể sạch luôn giàu dinh dưỡng khoáng đa lượng sẵn có.
c) Trấu hun có tác dụng thông thoáng và chống nấm bệnh.
d) Giá thể hữu cơ kết hợp phân vi sinh giúp cây phát triển bền vững.
Câu 3. Việc bảo quản hạt giống giữ vai trò quan trọng nhằm duy trì sức nảy mầm; các yếu tố như độ ẩm, nhiệt độ, ánh sáng đều ảnh hưởng lớn; biện pháp bảo quản lạnh, khô, tối được khuyến khích.
a) Hạt giống cần độ ẩm thấp để kéo dài thời gian bảo quản.
b) Nhiệt độ cao và ẩm thấp là điều kiện tốt để giữ hạt giống lâu dài.
c) Bảo quản lạnh, khô, tối giúp duy trì sức nảy mầm.
d) Ánh sáng trực tiếp, nóng ẩm thường làm hạt nhanh mất sức nảy mầm.
Câu 4. C.............................................
.............................................
.............................................
TRƯỜNG THPT ........
HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 1
MÔN. CÔNG NGHỆ TRỒNG TRỌT 10 – KẾT NỐI TRI THỨC
.............................................
.............................................
.............................................
TRƯỜNG THPT .........
BẢNG NĂNG LỰC VÀ CẤP ĐỘ TƯ DUY
MÔN. CÔNG TRỒNG TRỌT 10 – KẾT NỐI TRI THỨC
Chủ đề | MỨC ĐỘ | Tổng số câu | Điểm số | ||||||||
Nhận biết | Thông hiểu | Vận dụng | Vận dụng cao | ||||||||
Tự luận | Trắc nghiệm | Tự luận | Trắc nghiệm | Tự luận | Trắc nghiệm | Tự luận | Trắc nghiệm | Tự luận | Trắc nghiệm | ||
Phòng trừ sâu, bệnh hại cây trồng | |||||||||||
Kĩ thuật trồng trọt | |||||||||||
Trồng trọt công nghệ cao | |||||||||||
Bảo vệ môi trường trồng trọt | |||||||||||
Số câu TN/ Số ý TL (Số YCCĐ) | |||||||||||
Điểm số | |||||||||||
Tổng số điểm |
TRƯỜNG THPT .........
BẢN ĐẶC TẢ KĨ THUẬT ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 1
MÔN. CÔNG NGHỆ TRỒNG TRỌT 10 – KẾT NỐI TRI THỨC
Nội dung | Mức độ | Yêu cầu cần đạt | Số ý TL/số câu hỏi TN | Câu hỏi | ||
TL (Số ý) | TN (Số câu) | TL (Số ý) | TN (Số câu) | |||
PHÒNG TRỪ SÂU BỆNH HẠI CÂY TRỒNG | ||||||
1. Một số loại sâu hại cây trồng thường gặp và biện pháp phòng trừ | Nhận biết | - Mô tả được đặc điểm nhận biết, đặc điểm gây hại của một số loại sâu hại cây trồng thường gặp và biện pháp phòng trừ. - Nhận biết được một số loại sâu hại cây trồng thường gặp | ||||
2. Một số bệnh hại cây trồng thường gặp và biện pháp phòng trừ | Nhận biết | - Mô tả được đặc điểm nhận biết, tác nhân gây hại của một số loại bệnh hại cây trồng thường gặp và biện pháp phòng trừ. - Nhận biết được một số loại bệnh hại cây trồng thường gặp | ||||
3. Ứng dụng công nghệ vi sinh trong phòng trừ sâu bện hại cây trồng | Nhận biết | - Nêu được ứng dụng công nghệ vi sinh trong sản xuất chế phẩm vi khuẩn, chế phẩm virus trừ sâu và chế phẩm nấm trừ sâu, bệnh hại cây trồng. | ||||
KĨ THUẬT TRỒNG TRỌT | ||||||
1. Quy trình trồng trọt và cơ giới hóa trong trồng trọt | Nhận biết | - Mô tả được các bước trong quy trình trồng trọt. | ||||
Thông hiểu | - Nêu được một số ứng dụng của cơ giới hóa trong làm đất, giao trồng, chăm sóc và thu hoạch sản phẩm trồng trọt. | |||||
2. Công nghệ cao trong thu hoạch và bảo quản sản phẩm trồng trọt | Nhận biết | - Nêu được một số ứng dụng công nghệ cao trong thu hoạch và bảo quản sản phẩm trồng trọt. | ||||
3. Chế biến sản phẩm trồng trọt | Nhận biết | - Nêu được mục đích của việc chế biến sản phẩm trông trọt. - Mô tả được một số phương pháp chế biến sản phẩm trông trọt phổ biến - Trình bày được một số ứng dụng công nghệ cao trong chế biến sản phẩm trồng trọt | ||||
TRỒNG TRỌT CÔNG NGHỆ CAO | ||||||
1. Giới thiệu về trồng trọt công nghệ cao. | Nhận biết | - Nêu được những ưu điểm và hạn chế trong trồng trọt công nghệ cao. | ||||
Thông hiểu | - Phân tích được thực trạng của trồng trọt công nghệ cao tại Việt Nam. | |||||
2. Một số công nghệ cao trong trồng trọt. | Nhận biết | - Mô tả được một số mô hình phổ biến trong trồng trọt. - Mô tả được hệ thống tưới nhỏ giọt, phun sương phun mưa. Mô tả được một số ứng dụng của IoT trong trồng trọt công nghệ cao. | ||||
Thông hiểu | - Phân biệt hình thức sinh sản ở vi sinh vật nhân sơ và vi sinh vật nhân thực. | |||||
Vận dụng | - Trình bày được ý nghĩa của việc sử sụng kháng sinh để ức chế hoặc tiêu diệt vi sinh vật gây bệnh và tác hại của việc lạm dụng thuốc kháng sinh trong chữa bệnh cho con người và động vật. | |||||
3. Công nghệ trồng cây không dùng đất | Nhận biết | - Giải thích được cơ sở khoa học của các hệ thông trồng cây không dùng đất. | ||||
Thông hiểu | - Thực hiện được việc trồng cây bằng phương pháp thủy canh. - Có ý thức an toàn lao động và bảo vệ môi trường. | |||||
Vận dụng | - Liên hệ thực tế trồng cây công nghệ cao | |||||
BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG TRỒNG TRỌT | ||||||
1. Sự cần thiết phải bảo vệ môi trường trong trồng trọt | Nhận biết | - Trình bày được khái niệm, nguyên nhân và ảnh hưởng của ô nhiễm môi trường trong trồng trọt để thấy được sự cần thiết phải bảo vệ môi trường trong trồng trọt. - Nêu được một số biện pháp hạn chế ô nhiễm môi trường trồng trọt. | ||||
Vận dụng cao | - Liên hệ thực tiễn với địa phương | |||||
2. Ứng dụng công nghệ vi sinh trong bảo vệ môi trường và xử lí chất thải trồng trọt. | Nhận biết | - Nêu được ứng dụng của công nghệ vi sinh trong sản xuất phân bón hữu cơ vi sinh từ chất thải trồng trọt. - Nêu được ứng dụng của công nghệ vi sinh trong sản xuất thức ăn ủ chua cho trâu, bò từ chất thải trồng trọt. | ||||
Vận dụng | - Nêu được ứng dụng của công nghệ vi sinh trong bảo vệ môi trường trồng trọt. |