Đề thi giữa kì 1 sinh học 10 kết nối tri thức (Đề số 12)
Ma trận đề thi, đề kiểm tra Sinh học 10 kết nối tri thức Giữa kì 1 Đề số 12. Cấu trúc đề thi số 12 giữa kì 1 môn Sinh học 10 kết nối này bao gồm: trắc nghiệm nhiều phương án, câu hỏi Đ/S, câu hỏi trả lời ngắn, hướng dẫn chấm điểm, bảng năng lực - cấp độ tư duy, bảng đặc tả. Bộ tài liệu tải về là bản word, thầy cô có thể điều chỉnh được. Hi vọng bộ đề thi này giúp ích được cho thầy cô.
Xem: => Giáo án sinh học 10 kết nối tri thức (bản word)
SỞ GD & ĐT ………………. | Chữ kí GT1: ........................... |
TRƯỜNG THPT………………. | Chữ kí GT2: ........................... |
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 1
SINH HỌC 10
NĂM HỌC: 2025 - 2026
Thời gian làm bài: 45 phút (Không kể thời gian phát đề)
Họ và tên: …………………………………… Lớp: ……………….. Số báo danh: …………………………….……Phòng KT:………….. | Mã phách |
✂
Điểm bằng số
| Điểm bằng chữ | Chữ ký của GK1 | Chữ ký của GK2 | Mã phách |
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (7,0 điểm)
Câu 1: Nhận định nào sau đây đúng về chức năng của các loại đường?
A. Chitin là nguồn dự trữ năng lượng của nấm và côn trùng.
B. Glycogen có chức năng dự trữ năng lượng trong cơ thể động vât.
C. Tinh bột là nguồn cung cấp năng lượng trực tiếp cho tế bào.
D. Cellulose dùng làm nguồn năng lượng dự trữ ở các loài thực vật.
Câu 2: Trong thí nghiệm nhận biết lipid bằng phép thử nhũ tương, khi rót dung dịch chứa dầu ăn và cồn vào ống nghiệm chứa vài ml nước thì dung dịch trong ống nghiệm sẽ xuất hiện
A. màu xanh tím. B. màu trắng sữa. C. màu vàng cam. D. màu đỏ gạch.
Câu 3: Tế bào nhân sơ không có thành phần nào sau đây?
A. Thành tế bào. B. Lưới nội chất. C. Tế bào chất. D. Màng tế bào.
Câu 4: “Tổ chức sống cấp thấp hơn làm nền tảng để xây dựng nên tổ chức sống cấp cao hơn” giải thích cho đặc điểm nào sau đây của thế giới sống?
A. Các cấp tổ chức sống là hệ mở. B. Nguyên tắc thứ bậc.
C. Các cấp tổ chức sống tự điều chỉnh. D. Thế giới sống liên tục tiến hóa.
Câu 5: Mỗi phân tử nước gồm có
A. một nguyên tử hydrogen và một nguyên tử oxygen.
B. hai nguyên tử hydrogen và một nguyên tử oxygen.
C. hai nguyên tử hydrogen và hai nguyên tử oxygen.
D. một nguyên tử hydrogen và hai nguyên tử oxygen.
Câu 6: Hình bên mô tả cấp tổ chức nào của thế giới sống?

A. Quần thể.
B. Quần xã.
C. Hệ sinh thái.
D. Cá thể.
Câu 7: Quần xã sinh vật và môi trường sống của chúng tạo nên hệ thống sinh học hoàn chỉnh tương đối ổn định được gọi là
A. quần thể. B. hệ sinh thái. C. sinh quyển. D. quần xã.
Câu 8: .............................................
.............................................
.............................................
Câu 14: Một phân tử glycerol liên kết với 2 acid béo và 1 nhóm phosphate tạo nên phân tử sinh học nào sau đây?
A. Phospholipid. B. Protein. C. Mỡ. D. Carbohydrate.
Câu 15: Hình bên mô tả phân tử nào?

A. Fructose.
B. galactose.
C. Maltose.
D. Glucose .
Câu 16: Nội dung nào sau đây đúng khi nói về thành tế bào của tế bào nhân sơ?
A. Chỉ chứa một phân tử DNA dạng vòng, mạch kép.
B. Cấu tạo bởi hai thành phần chủ yếu là lớp kép phospholipid và protein.
C. Thành phần chính là bào tương.
D. Được cấu tạo bởi chất peptidoglycan.
Câu 17: Dùng phép thử nào sau đây để nhận biết sự có mặt của đường glucose?
A. Phép thử benedict. B. Phép thử biuret. C. Phép thử nhũ tương. D. Phép thử iodine.
Câu 18: Đơn phân nào sau đây cấu tạo protein?
A. glucose. B. nucleotide. C. amino acid. D. galactose.
Câu 19: Bệnh nào sau đây ở người do thiếu calcium?
A. Bệnh loãng xương. B. Bệnh thiếu máu. C. Bệnh béo phì. D. Bệnh bướu cổ.
Câu 20: Nội dung nào sau đây đúng khi nói về chức năng của mỡ?
A. Cấu trúc nên các phân tử sinh học khác.
B. Cấu trúc màng của các loại tế bào.
C. Dự trữ năng lượng của tế bào và cơ thể.
D. Bảo quản và truyền đạt thông tin di truyền.
Câu 21: Bậc cấu trúc nào sau đây của protein do hai hay nhiều chuỗi polypeptid cùng loại hay khác loại tạo thành?
A. Bậc 2. B. Bậc 3. C. Bậc 4. D. Bậc 1.
II. PHẦN TỰ LUẬN: (3,0 điểm)
Câu 1: (1,0 điểm)
Hãy ghép ví dụ (a, b, c, d) ở cột B tương ứng với loại chức năng protein (1, 2, 3, 4) ở cột A theo bảng sau:
Loại chức năng prôtêin (A) | Thí dụ tương ứng (B) |
1. Cấu trúc | a. Kháng thể chống lại vi sinh vật gây bệnh. |
2. Xúc tác | b. Hormone insulin điều hòa lượng đường trong máu. |
3. Bảo vệ | c. Enzyme amylase biến đổi tinh bột thành đường. |
4. Điều hòa | d. Collagen là thành phần cấu tạo mô liên kết. |
Câu 2: (1,0 điểm) Hình 1 mô tả cấu trúc của một tế bào nhân sơ. Hãy viết các chú thích tương ứng với các kí hiệu 1, 3, 5, 7 trên hình này. | ![]() |
Hình 1
Câu 3: (1,0 điểm)
Hình 2 mô tả cấu trúc một đoạn của phân tử DNA. Phân tích hình này và trả lời các câu hỏi sau: a. Đoạn DNA này có tổng số bao nhiêu nucleotide? b. Đoạn DNA này có bao nhiêu nucleotide loại guanine (G)? c. Tổng số liên kết hydrogen giữa nucleotide loại A và nucleotide loại T trong đoạn DNA này là bao nhiêu? d. Tổng số liên kết phosphodiester giữa các nucleotide của đoạn DNA này là bao nhiêu? | Hình 2 |
- Thí sinh không được sử dụng tài liệu;
TRƯỜNG THPT ........
HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 1 (2025 - 2026)
MÔN: SINH HỌC 10
.............................................
.............................................
.............................................
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ I
MÔN: SINH HỌC LỚP 10 – THỜI GIAN LÀM BÀI: 45 PHÚT
TT | Nội dung kiến thức | Đơn vị kiến thức | Mức độ nhận thức | Tổng | ||||||||||
Nhận biết | Thông hiểu | Vận dụng | Vận dụng cao | Số CH | Thời gian (Phút) | % tổng điểm | ||||||||
Số CH | Thời gian (phút) | Số CH | Thời gian (phút) | Số CH | Thời gian (phút) | Số CH | Thời gian (phút) | TN | TL | |||||
1 | Phần mở đầu | Các cấp tổ chức của thế giới sống | 2 | 2 | 2 | 3 | 4 | 5 | 13,3 | |||||
2 | Thành phần hóa học của tế bào | Các nguyên tố hóa học trong tế bào | 3 | 3 | 2 | 3 | 5 | 6 | 16,7 | |||||
Các phân tử sinh học | 5 | 5 | 3 | 4.5 | 1 | 5 | 1 | 7.5 | 8 | 2 | 22 | 46,7 | ||
Thực hành nhận biết một số phân tử sinh học | 1 | 1 | 1 | 1.5 | 2 | 2.5 | 6,7 | |||||||
3 | Cấu trúc tế bào | Tế bào nhân sơ | 1 | 1 | 1 | 1.5 | 1 | 7 | 2 | 1 | 9.5 | 16,7 | ||
Tổng | 12 | 12 | 9 | 13.5 | 2 | 12 | 1 | 7.5 | 21 | 3 | 45 | 100 | ||
Tỉ lệ % | 40 | 30 | 20 | 10 | ||||||||||
Tỉ lệ chung | 70 | 30 |
BẢNG ĐẶC TẢ KĨ THUẬT ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ I
MÔN: SINH HỌC LỚP 10 - THỜI GIAN LÀM BÀI: 45 phút
TT | Nội dung kiến thức | Đơn vị kiến thức | Mức độ kiến thức, kĩ năng cần kiểm tra đánh giá | Số câu hỏi theo các mức độ nhận thức | |||
Nhận biết | Thông hiểu | Vận dụng | Vận dụng cao | ||||
1 | Phần mở đầu | Các cấp tổ chức của thế giới sống | Nhận biết: − Phát biểu được khái niệm cấp độ tổ chức sống. - Kể tên được các cấp tổ chức cơ bản của thế giới sống theo thứ tự từ thấp đến cao. - Nhận biết được các cấp tổ chức sống. − Nêu được các đặc điểm chung của các cấp độ tổ chức sống. Thông hiểu: - Xác định được các cấp tổ chức sống dựa vào ví dụ. - Phân biệt được cấp độ tổ chức sống. −Trình bày được các đặc điểm chung của các cấp tổ chức sống. Vận dụng: − Giải thích được mối quan hệ giữa các cấp độ tổ chức sống. | 2 | 2 | ||
2 | Thành phần hóa học của tế bào | Các nguyên tố hóa học trong tế bào | Nhận biết: − Nêu được khái quát học thuyết tế bào. - Nêu được một số nguyên tố hoá học chính có trong tế bào. − Nêu được vai trò của các nguyên tố vi lượng, đa lượng trong tế bào. - Kể được tên các nguyên tố đa lượng và vi lượng trong cơ thể người. − Nêu được vai trò quan trọng của nguyên tố carbon trong tế bào. - Nêu được cấu trúc và các tính chất của nước. - Nêu được vai trò sinh học của nước đối với tế bào. Thông hiểu: − Giải thích được tế bào là đơn vị cấu trúc và chức năng của cơ thể sống. − Trình bày được đặc điểm cấu tạo, tính chất vật lí, hoá học và sinh học của nước, từ đó quy định vai trò sinh học của nước trong tế bào. - Xác định được nguyên tố đại lượng, vi lượng dựa vào vai trò của chúng. - Trình bày được nội dung của học thuyết tế bào. Vận dụng: Giải thích được một số hiện tượng trong thực tiễn liên quan đến nước đặc tính và vai trò của nước. | 3 | 2 | ||
3 | Các phân tử sinh học | Nhận biết: − Nêu được khái niệm phân tử sinh học. - Nêu được đơn phân cấu tạo của các phân tử sinh học. - Nhận biết được các phân tử sinh học. - Nhận biết được những phân tử cấu tạo theo nguyên tắc đa phân. − Nêu được cấu tạo và vai trò của các phân tử sinh học trong tế bào. − Nêu được một số nguồn thực phẩm cung cấp các phân tử sinh học cho cơ thể. Thông hiểu: − Phân tích được mối quan hệ giữa cấu tạo và vai trò của các phân tử sinh học. − Trình bày được đặc điểm cấu tạo và vai trò của các phân tử sinh học trong tế bào: carbohydrate, lipid, protein, nucleic acid. - Xác định được các phân tử cấu tạo theo nguyên tắc đa phân. Vận dụng: - Phân biệt được các phân tử sinh học. - Xác đinh được các phân tử nucleic acid. Vận dụng cao: − Vận dụng được kiến thức về thành phần hoá học của tế bào vào giải thích các hiện tượng và ứng dụng trong thực tiễn . | 5 | 3 | 1 | 1 | |
Thực hành nhận biết một số phân tử sinh học | * Nhận biết - Biết được phép thử đặc trưng dùng để nhận biết các phân tử sinh học. * Thông hiểu - Xác định được hiện tương đặc trưng của các thí nghiệm nhận biết các phân tử sinh học. * Vận dụng - Giải thích được hiện tượng xảy ra của các thí nghiệm nhận biết các phân tử sinh học. * Vận dụng cao - Vận dụng được các thí nghiệm nhận biết các phân tử sinh học để giải thích hiện tượng tương tự khác. | 1 | 1 | ||||
4 | Cấu trúc tế bào | Tế bào nhân sơ | Nhận biết: - Nêu được đặc điểm chung của tế bào nhân sơ. - Kể được một số đại diện thuộc nhóm tế bào nhân sơ. - Nêu được các thành phần chính của tế bào nhân sơ. - Nêu được cấu tạo và chức năng của các thành phần cấu tạo tế bào nhân sơ. Thông hiểu: - Trình bày được cấu trúc các thành phần của tế bào nhân sơ. Vận dụng: - Giải thích được lợi thế về kích thước nhỏ ở tế bào nhân sơ. Vận dụng cao: - Phân tích được những ví dụ về ứng dụng sự hiểu biết tế bào nhân sơ trong thực tiễn và nghiên cứu y học. | 1 | 1 | 1 | |
Tổng | 12 TN | 9TN | 2TL | 1TL |