Đề thi giữa kì 1 sinh học 11 kết nối tri thức (Đề số 12)
Ma trận đề thi, đề kiểm tra Sinh học 11 kết nối tri thức Giữa kì 1 Đề số 12. Cấu trúc đề thi số 12 giữa kì 1 môn Sinh học 11 kết nối này bao gồm: trắc nghiệm nhiều phương án, câu hỏi Đ/S, câu hỏi trả lời ngắn, hướng dẫn chấm điểm, bảng năng lực - cấp độ tư duy, bảng đặc tả. Bộ tài liệu tải về là bản word, thầy cô có thể điều chỉnh được. Hi vọng bộ đề thi này giúp ích được cho thầy cô.
Xem: => Giáo án sinh học 11 kết nối tri thức
SỞ GD & ĐT ………………. | Chữ kí GT1: ........................... |
TRƯỜNG THPT………………. | Chữ kí GT2: ........................... |
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 1
SINH HỌC 11
NĂM HỌC: 2025 - 2026
Thời gian làm bài: 45 phút (Không kể thời gian phát đề)
Họ và tên: …………………………………… Lớp: ……………….. Số báo danh: …………………………….……Phòng KT:………….. | Mã phách |
✂
Điểm bằng số
| Điểm bằng chữ | Chữ ký của GK1 | Chữ ký của GK2 | Mã phách |
Phần I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 20.
Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án.
Câu 1: Giai đoạn nào sau đây không thuộc quá trình hô hấp hiếu khí?
A. Chu trình Calvin. B. Đường phân.
C. Chu trình Krebs. D. Chuỗi truyền electron hô hấp.
Câu 2: Quang hợp có vai trò gì đối với sinh giới?
A. Cung cấp CO2 và hấp thụ O2 góp phần điều hòa thành phần khí trong sinh quyển.
B. Cung cấp nguồn chất hữu cơ cho thực vật và nhiều sinh vật khác trên Trái Đất.
C. Làm hạ nhiệt độ lá cây vào những ngày nắng nóng.
D. Cân bằng các chất trong nước.
Câu 3: Xét về bản chất hóa học, hô hấp là quá trình:
A. thu nhận năng lượng của tế bào.
B. Oxygen hóa nguyên liệu hô hấp thành CO2, H2O và giải phóng năng lượng.
C. chuyển các nguyên tử hydrogen từ chất cho hydrogen sang chất nhận hydrogen.
D. chuyển hóa, thu nhận O2 và thải CO2 xảy ra trong tế bào.
Câu 4: Quá trình hấp thụ nước từ môi trường đất vào mạch gỗ diễn ra theo trình tự nào?
A. Nước từ đất → tế bào lông hút → mạch rây của thân.
B. Nước từ đất → mạch gỗ của rễ → mạch rây của thân.
C. Nước từ đất → tế bào lông hút → mạch gỗ của rễ → mạch gỗ của thân.
D. Nước từ đất → mạch gỗ của rễ → tế bào lông hút → mạch gỗ của thân.
Câu 5: Chất thải sinh ra từ quá trình dị hoá tế bào được xử lý như thế nào?
A. Được chuyển tới tế bào khác để sử dụng lại.
B. Được giữ lại trong tế bào để dự trữ năng lượng.
C. Được thải ra ngoài môi trường.
D. Được chuyển về gan để tiếp tục quá trình trao đổi chất.
Câu 6: Quang hợp ở thực vật tạo ra khoảng 150 tỉ tấn carbohydrate mỗi năm, đây là nguồn năng lượng dồi dào để
A. làm giảm nhiệt độ bề mặt lá khi trời nắng nóng. B. duy trì hoạt động của sinh giới.
C. góp phần ngăn chặn hiệu ứng nhà kính. D. giúp hút nước và muối khoáng.
Câu 7: Cho phương trình: 2H2O → 4H+ + 4e- + X. Trong phương trình trên X có thể là chất gì?
A. C3H4O3. B. CO2. C. O2. D. ATP.
Câu 8: Các loài thực vật như mía, ngô, kê, cao lương có quá trình cố định CO2 chỉ xảy ra theo
A. chu trình Krebs. B. chu trình CAM. C. chu trình C3. D. chu trình C4.
Câu 9: Sinh vật lấy các chất nguyên vật liệu cho quá trình trao đổi chất ở đâu?
A. Môi trường B. Chính cơ thể chúng C. Tạo hóa D. Con người
Câu 10: Trong quang hợp ở thực vật, biểu đồ sau thể hiện sự ảnh hưởng của ánh sáng đến quang hợp ở thực vật ưa bóng và ưa sáng, phát biểu nào sau đây sai?
\
A. [1] đường biểu diễn về cường độ quang hợp của nhóm thực vật ưa sáng.
B. [2] đường biểu diễn về cường độ quang hợp của nhóm thực vật ưa bóng.
C. Điểm A là điểm bão hòa ánh sáng.
D. Điểm B là điểm có cường độ ánh sáng mà tại đó cường độ quang hợp cực đại.
Câu 11: Độ ẩm của đất ảnh hưởng đến quá trình hấp thụ khoáng ở cây vì:
A. Làm tăng nồng độ các chất khí trong đất
B. Giúp ion khoáng dễ dàng hòa tan và di chuyển
C. Giúp ion khoáng ít di chuyển
D. Làm giảm sự phát triển của rễ cây
Câu 12: .............................................
.............................................
.............................................
Câu 17: Có bao nhiêu ý không đúng về mối quan hệ giữa quang hợp và năng suất của cây trồng?
1. Quang hợp cung cấp năng lượng và chất vô cơ cần thiết cho sự phát triển, tác động trực tiếp đến năng suất của cây trồng.
2. Quang hợp cung cấp chất vô cơ cần thiết cho sự phát triển, tác động trực tiếp đến năng suất của cây trồng.
3. Quang hợp cung cấp năng lượng và chất hữu cơ cần thiết cho sự phát triển, tác động trực tiếp đến năng suất của cây trồng.
4. Quang hợp cung cấp năng lượng và chất hữu cơ cần thiết cho sự phát triển, tác động gián tiếp đến năng suất của cây trồng.
A. 2, 3, 4. B. 1, 2, 3 C. 1, 2, 4. D. 1, 3, 4.
Câu 18: Quang hợp ở thực vật là
A. quá trình lục lạp hấp thụ và sử dạng năng lượng ánh sáng tổng hợp chất hữu cơ (C6H12O6) từ CO2 và nước đồng thời giải phóng O2
B. quá trình ti thể hấp thụ và sử dạng năng lượng ánh sáng tổng hợp chất hữu cơ (C6H12O6) từ CO2 và nước đồng thời giải phóng O2
C. quá trình lục lạp hấp thụ và sử dạng năng lượng ánh sáng phân giải chất hữu cơ (C6H12O6) thành CO2 và nước đồng thời giải phóng O2
D. quá trình lục lạp hấp thụ và sử dạng năng lượng ánh sáng tổng hợp chất hữu cơ (C6H12O6) từ O2 và nước đồng thời giải phóng CO2
Câu 19: Động lực của dòng mạch rây.
A. Lực đẩy do áp suất rễ. B. Trọng lực hút nước từ lá xuống rễ.
C. Lực hút do thoát hơi nước ở lá. D. Sự chênh lệch áp suất thẩm thấu (gradient nồng độ).
Câu 20: Khi nào khí khổng sẽ đóng lại để giảm thiểu sự mất nước?
A. Khi cường độ ánh sáng cao B. Khi cây thiếu nước
C. Khi độ ẩm trong đất tăng D. Khi lượng nước trong lá quá nhiều
Phần II. Câu trắc nghiệm đúng sai. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 2.
Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.
Câu 1: “Trong cơ thể thực vật có khoảng 17 nguyên tố thiết yếu trực tiếp tham gia quá trình chuyển hóa vật chất, nếu thiếu các nguyên tố này cây không thể hoàn thành được chu trình sống” . Các nhận định về vai trò của các nguyên tố thiết yêu sau đây là đúng hay sai?
a) Nitrogen (N) là thành phần cấu tạo amino acid, nucleic acid, diệp lục phytohormone, ATP, phytochrome...
b) Potassium (K) tham gia hoạt hóa enzyme enzyme vận chuyển phosphate, thành phần cấu tạo diệp lục
c) Các nguyên tố đa lượng chủ yếu tham gia cấu tạo tế bào, là thành phần cấu tạo nên các chất hữu cơ trong cây
d) Các nguyên tố vi lượng là những nguyên tố chiếm một lượng rất nhỏ trong cây nên thiếu nó cây vẫn hoàn thành chu trình sống bình thường.
Câu 2: .............................................
.............................................
.............................................
Phần III. Tự luận.
Câu 1. (1 điểm) Giải thích tại sao quá trình thoát hơi nước có ích với thực vật dù tiêu tốn phần lớn lượng nước cây hấp thụ được.
Câu 2. (1 điểm) Giải thích vì sao trong quá trình tách chiết sắc tố từ lá cây ta thường nghiền nhỏ lá trong cồn?
Câu 3. (1 điểm) Cho các sản phẩm nông sản sau: Hạt lúa, quả táo. Em hãy cho biết biện pháp bảo quản và cơ sở khoa học của các biện pháp bảo quản các loại nông sản đó?
TRƯỜNG THPT ........
HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 1 (2025 - 2026)
MÔN: SINH HỌC 11
.............................................
.............................................
.............................................
TRƯỜNG THPT .........
MA TRẬN KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 1 – MÔN SINH HỌC 11
1. Thời điểm kiểm tra: Tuần 9 của năm học.
2. Thời gian làm bài: 45 phút
3. Hình thức kiểm tra: Trắc nghiệm + Tự luận
Nhận biết: 15 câu – 3,0 điểm – 30%
Thông hiểu: 3 câu – 1,5 điểm – 15%
Vận dụng: 5 câu – 5,5 điểm – 55%
Tổng: 23 câu – 10 điểm – 100%
4. Cấu trúc:
I. MA TRẬN ĐỀ
Nội dung kiến thức | Nhận biết | Thông hiểu | Vận dụng | Tổng số câu | Tỉ lệ % |
Khái quát trao đổi chất | 3 | 1 | - | 4 | 10% |
Trao đổi nước & khoáng | 4 | 1 | 1 TL | 6 | 20% |
Quang hợp | 7 | 1 | 1 Đ-S | 9 | 30% |
Hô hấp TV | 2 | - | 1 TL | 3 | 15% |
Bảo quản nông sản | - | - | 1 TL | 1 | 10% |
II. BẢNG ĐẶC TẢ CHI TIẾT
Nội dung | Yêu cầu cần đạt | Số câu / điểm | Hình thức | Năng lực |
Khái quát trao đổi chất | Nêu khái niệm, vai trò đồng hóa, dị hóa; phân biệt tự dưỡng – dị dưỡng | 4 câu / 1,0 đ | TNKQ | Nhận thức sinh học |
Trao đổi nước & khoáng | Trình bày con đường hấp thụ nước và ion khoáng; giải thích vai trò thoát hơi nước | 6 câu / 2,0 đ | TNKQ + TL | Giải thích hiện tượng; Thực hành |
Quang hợp | Nêu vai trò quang hợp; phân biệt C3–C4–CAM; phân tích ảnh hưởng ánh sáng | 9 câu / 3,0 đ | TNKQ + Đ-S | Phân tích, so sánh |
Hô hấp TV | Nêu giai đoạn hô hấp hiếu khí; giải thích ý nghĩa hô hấp; vận dụng thí nghiệm sắc tố | 3 câu / 1,5 đ | TNKQ + TL | Giải thích thí nghiệm |
Bảo quản nông sản | Liên hệ kiến thức hô hấp để giải thích bảo quản lúa, táo... | 1 câu / 1,0 đ | TL | Vận dụng thực tiễn |