Đề thi giữa kì 1 tin học 10 kết nối tri thức (Đề số 13)
Ma trận đề thi, đề kiểm tra Tin học 10 kết nối tri thức Giữa kì 1 Đề số 13. Cấu trúc đề thi số 13 giữa kì 1 môn Tin học 10 kết nối này bao gồm: trắc nghiệm nhiều phương án, câu hỏi Đ/S, hướng dẫn chấm điểm, bảng năng lực - cấp độ tư duy, bảng đặc tả. Bộ tài liệu tải về là bản word, thầy cô có thể điều chỉnh được. Hi vọng bộ đề thi này giúp ích được cho thầy cô.
Xem: => Giáo án tin học 10 kết nối tri thức (bản word)
SỞ GD & ĐT ………………….. | Chữ kí GT1: ........................... |
TRƯỜNG THPT………………. | Chữ kí GT2: ........................... |
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I
MÔN: TIN HỌC 10 - KẾT NỐI TRI THỨC
NĂM HỌC:
Thời gian làm bài: 45 phút (Không kể thời gian phát đề)
Họ và tên: …………………………………… Lớp: ……………….. Số báo danh: …………………………….……Phòng KT:………….. | Mã phách |
"
Điểm bằng số
| Điểm bằng chữ | Chữ ký của GK1 | Chữ ký của GK2 | Mã phách |
PHẦN I. CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM NHIỀU PHƯƠNG ÁN LỰA CHỌN
Học sinh trả lời từ câu 1 đến câu 24. Mỗi câu hỏi học sinh chỉ chọn một phương án đúng.
Câu 1: Quá trình xử lí thông tin gồm các bước nào?
A. Tiếp nhận dữ liệu, xử lí dữ liệu, đưa ra kết quả.
B. Tiếp nhận thông tin, xử lí thông tin, đưa ra kết quả.
C. Tiếp nhận thông tin, chuyển thành dữ liệu, tính toán dữ liệu, đưa ra kết quả.
D. Cả ba đáp án đều sai.
Câu 2: Chọn câu đúng trong các câu sau:
A. 1 MB = 1024 KB.
B. 1 PB = 1024 GB.
C. 1 ZB = 1024 PB.
D. 1 Bit = 1024 B.
Câu 3: Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về quan hệ giữa thông tin và dữ liệu?
A. Dữ liệu là thông tin đã được đưa vào máy tính.
B. Thông tin là ý nghĩa của dữ liệu.
C. Thông tin và dữ liệu có tính độc lập tương đối.
D. Thông tin không có tính toàn vẹn.
Câu 4: Bản chất quá trình mã hóa thông tin là gì?
A. Chuyển dãy hệ nhị phân về hệ đếm khác.
B. Đưa thông tin vào máy tính.
C. Chuyển thông tin về bit nhị phân.
D. Nhận dạng thông tin.
Câu 5: Chọn câu đúng trong các câu dưới đây?
A. 8 bytes = 1 bit.
B. CPU là vùng nhớ đóng vai trò trung gian giữa bộ nhớ và các thanh ghi.
C. Dữ liệu là thông tin đã được đưa vào trong máy tính.
D. Đĩa cứng là bộ nhớ trong.
Câu 6: Trong những tình huống nào sau đây, máy tính thực thi công việc tốt hơn con người?
A. Khi dịch một tài liệu.
B. Khi thực hiện một phép toán phức tạp.
C. Khi chuẩn đoán bệnh.
D. Khi phân tích tâm lí một con người.
Câu 7: Theo Nghị định 131/2013/NĐ-CP về Quy định xử phạt vi phạm hành chính về quyền tác giả, quyền liên quan, hành vi sao chép tác phẩm mà không được phép của chủ sở hữu quyền tác giả sẽ bị phạt bao nhiêu tiền?
A. Từ 15 000 000 đồng đến 35 000 000.
B. Từ 10 000 000 đồng đến 20 000 000.
C. Từ 25 000 000 đồng đến 40 000 000.
D. Từ 15 000 000 đồng đến 30 000 000.
Câu 8: Trojan gọi là gì?
A. Phần mềm độc.
B. Mã độc.
C. Ứng dụng độc.
D. Phần mềm nội gián.
Câu 9: Phát biểu nào sau đây về các thiết bị trong hệ thống IoT là sai?
A. Được trang bị Trí tuệ nhân tạo (AI) để có khả năng tự thực hiện công việc.
B. Là những cảm biến được kết nối mạng với nhau tạo thành một hệ thống.
C. Được kết nối mạng Internet để phối hợp với nhau tạo thành một hệ thống tự động.
D. Được gần cảm biến để tự cảm nhận môi trường xung quanh.
Câu 10: G.............................................
.............................................
.............................................
Câu 16: Thông tin là gì?
A. Sự hiểu biết của con người về một thực thể, sự vật, khái niệm, hiện tượng nào đó.
B. Các văn bản và số liệu.
C. Hình ảnh và âm thanh.
D. Hiểu biết về một thực thể.
Câu 17: Phần mềm nào sau đây là phần mềm diệt virus ?
A. Unikey.
B. Bkav.
C. Microsoft Word.
D. Google Chrome.
Câu 18: Bản quyền của phần mềm không thuộc về đối tượng nào?
A. Người lập trình.
B. Người đầu tư.
C. Người mua quyền sử dụng.
D. Người mua quyền tài sản.
Câu 19: Ảnh hưởng của một hành vi xấu trên mạng có xu hướng trầm trọng hơn, vì sao?
A. Trên không gian mạng, giao tiếp không chỉ gián tiếp mà còn có thể ẩn danh.
B. Tin tức đưa lên mạng được phát tán nhanh, rộng và được lưu trữ lâu dài.
C. Tin bài đã được lưu trên mạng lúc nào cũng xem được miễn là kết nối internet.
D. Tất cả các phương án trên.
Câu 20: Đâu là ĐIỂM KHÁC BIỆT giữa điện thoại thường và điện thoại thông minh?
A. Nghe, gọi.
B. Quản lý danh bạ.
C. Cài đặt ứng dụng, truy cập Internet.
D. Nhắn tin.
Câu 21: Phát biểu nào ĐÚNG về Internet vạn vật (IoT)?
A. IoT là mạng của các thiết bị thông minh nhằm thu nhập và xử lý dữ liệu tự động hoàn toàn.
B. IoT là hệ thống liên mạng bao gồm các phương tiện, vật dụng và các thiết bị thông minh...
C. IoT là mạng của các máy tính, nhằm trao đổi dữ liệu với nhau dưới sự điều khiển của con người.
D. IoT là liên mạng của các thiết bị thông minh hoạt động độc lập với nhau.
Câu 22: Anh H sử dụng tài khoản mạng xã hội Facebook để đăng tải clip nói xấu, phỉ báng chị T – là một nghệ sĩ nỗi tiếng. Sau khi đăng tải, clip nhận được nhiều lượt xem, bình luận và chia sẻ từ cộng đồng mạng. Hành vi của anh H vi phạm pháp luật vì
A. đã lan truyền thông tin sai sự thật, xâm phạm đến lợi ích cá nhân (theo điểm e khoản 1 điều 8 Luật an ninh mạng số 24/2018/QH14)
B. đã lan truyền thông tin kích động bạo lực (theo điểm e khoản 1 điều 8 Luật an ninh mạng số 24/2018/QH14)
C. đã lan truyền thông tin kích động bạo lực (theo điểm d khoản 1 điều 8 Luật an ninh mạng số 24/2018/QH14)
D. đã lan truyền thông tin sai sự thật, xâm phạm đến lợi ích cá nhân (theo điểm d khoản 1 điều 8 Luật an ninh mạng số 24/2018/QH14)
Câu 23: Thiết bị nào KHÔNG PHẢI là thiết bị thông minh?
A. Đồng hồ cơ.
B. Smart phone.
C. Smart tivi.
D. Camera Yoosee.
Câu 24: Những điều em biết được sau khi đọc xong một cuốn sách là:
A. Dữ liệu nguồn.
B. Thông tin.
C. Dữ liệu.
D. Vừa là thông tin, vừa là dữ liệu.
PHẦN II. CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM ĐÚNG/SAI
Học sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu, học sinh chọn đúng hoặc sai.
Câu 1. Mỗi phát biểu sau là đúng hay sai?
a) Bức ảnh chụp phong cảnh là thông tin.
b) Bức ảnh chụp phong cảnh không phải là thông tin.
c) Bức ảnh chụp phong cảnh là dữ liệu.
d) Bức ảnh chụp phong cảnh vừa là thông tin vừa là dữ liệu.
Câu 2. Mỗi phát biểu sau là đúng hay sai?
a) Một trong những thành tựu lớn của Tin học là trí tuệ nhân tạo (AI).
b) Máy tính không thể thực hiện các công việc sáng tạo như vẽ tranh hay viết nhạc.
c) Tin học đã giúp tự động hóa nhiều công việc, giảm sức lao động của con người.
d) Máy tính không thể xử lý dữ liệu lớn (Big Data).
Câu 3. .............................................
.............................................
.............................................
Câu 4. Phần mềm mã nguồn mở là phần mềm mà mã nguồn được công khai và cho phép
người dùng tự do sử dụng, sửa đổi và phân phối.
a) Phần mềm mã nguồn mở là phần mềm miễn phí.
b) Phần mềm mã nguồn mở không được phép sử dụng cho mục đích thương mại.
c) Phần mềm mã nguồn mở có thể được sửa đổi và cải tiến bởi cộng đồng.
d) Phần mềm mã nguồn mở không an toàn bằng phần mềm thương mại.
TRƯỜNG THPT ........
HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I
MÔN: TIN HỌC 10 - KẾT NỐI TRI THỨC
.............................................
.............................................
.............................................
TRƯỜNG THPT .........
BẢNG NĂNG LỰC VÀ CẤP ĐỘ TƯ DUY
MÔN: TIN HỌC 10 - KẾT NỐI TRI THỨC
Năng lực | Cấp độ tư duy | |||||
PHẦN I | PHẦN II | |||||
Nhận biết | Thông hiểu | Vận dụng | Nhận biết | Thông hiểu | Vận dụng | |
NLa (Sử dụng và quản lí các phương tiện công nghệ thông tin và truyền thông) | 9 | 3 | 5 | 6 | 6 | 4 |
NLb (Ứng xử phù hợp trong môi trường số) | 2 | 5 | ||||
NLc (Giải quyết vấn đề với sự hỗ trợ của công nghệ thông tin và truyền thông) và GQVĐ&ST | ||||||
Tổng (số lệnh hỏi trong đề thi) | 11 | 8 | 5 | 6 | 6 | 4 |
TRƯỜNG THPT .........
BẢN ĐẶC TẢ KĨ THUẬT ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I
MÔN: TIN HỌC 10 - KẾT NỐI TRI THỨC
Nội dung | Cấp độ | Năng lực | Số lệnh hỏi | Câu hỏi | ||||
NLa (Sử dụng và quản lí các phương tiện công nghệ thông tin và truyền thông) | NLb (Ứng xử phù hợp trong môi trường số) | NLc (Giải quyết vấn đề với sự hỗ trợ của công nghệ thông tin và truyền thông) và GQVĐ&ST | TN nhiều đáp án | TN Đúng Sai | TN nhiều đáp án | TN Đúng Sai | ||
CHỦ ĐỀ 1. MÁY TÍNH VÀ XÃ HỘI TRI THỨC | ||||||||
Bài 1. Thông tin và xử lí thông tin | Nhận biết | - Biết được thông tin là gì, dữ liệu là gì. - Nêu được sự ưu việt của việc lưu trữ, xử lí và truyền thông tin bằng thiết bị số. | ||||||
Thông hiểu | - Phân biệt được thông tin và dữ liệu. | |||||||
Vận dụng | - Chuyển đổi giữa các đơn vị lưu trữ dữ liệu. | |||||||
Bài 2. Vai trò của thiết bị thông minh và tin học đối với xã hội | Nhận biết | - Nhận biết được một số thiết bị thông minh thông dụng. Nêu được ví dụ cụ thể. - Biết được vai trò của thiết bị thông minh trong xã hội và cuộc cách mạng công nghiệp lần thứ tư. - Biết vai trò của tin học đối với xã hội. Nêu được ví dụ. - Biết các thành tựu nổi bật của ngành Tin học.. | ||||||
Thông hiểu | ||||||||
Vận dụng | ||||||||
Bài 3. Một số kiểu dữ liệu và dữ liệu văn bản | Nhận biết | - Nêu được các loại thông tin và các kiểu dữ liệu sẽ gặp trong chương trình tin học phổ thông. - Biết được các bảng mã thông dụng ASCII và Unicode. | ||||||
Thông hiểu | - Giải thích được sơ lược về việc số hoá văn bản. | |||||||
Vận dụng | ||||||||
CHỦ ĐỀ 2. MẠNG MÁY TÍNH VÀ INTERNET | ||||||||
Bài 8. Mạng máy tính trong cuộc sống hiện đại | Nhận biết | - Nêu được một số công nghệ dựa trên Internet như dịch vụ điện toán đám mây hay kết nối vạn vật (IoT). | ||||||
Thông hiểu | - Hiểu được sự khác biệt giữa mạng LAN và Internet. - Trình bày được những thay đổi về chất lượng cuộc sống, phương thức học tập và làm việc trong xã hội khi mạng máy tính được sử dụng rộng rãi. | |||||||
Vận dụng | ||||||||
Bài 9. An toàn trên không gian mạng | Nhận biết | - Nêu được những nguy cơ và tác hại khi tham gia các hoạt động trên Internet một cách thiếu hiểu biết và bất cẩn. Trình bày được một số cách đề phòng những tác hại đó. - Nêu được một vài cách phòng vệ khi bị bắt nạt trên mạng. Biết cách bảo vệ dữ liệu cá nhân. | ||||||
Thông hiểu | - Trình bày được sơ lược về các phần mềm xấu (mã độc). | |||||||
Vận dụng | - Sử dụng một số công cụ để phòng chống phần mềm xấu. | |||||||
Bài 10. Thực hành khai thác tài nguyên trên Internet | Nhận biết | |||||||
Thông hiểu | ||||||||
Vận dụng | - Khai thác được một số dịch vụ và tài nguyên trên Internet phục vụ học tập gồm: phần mềm dịch, kho học liệu mở. | |||||||
CHỦ ĐỀ 3. ĐẠO ĐỨC, PHÁP LUẬT VÀ VĂN HOÁ TRONG MÔI TRƯỜNG SỐ | ||||||||
Bài 11. Ứng xử trên môi trường số. Nghĩa vụ tôn trọng bản quyền | Nhận biết | - Nêu được những vấn đề nảy sinh về đạo đức, pháp luật và văn hoá khi giao tiếp qua mạng trở nên phổ biến. | ||||||
Thông hiểu | - Giải thích được một số nội dung pháp lí liên quan tới việc đưa tin lên mạng và tôn trọng bản quyền thông tin, sản phẩm số. | |||||||
Vận dụng |