Đề thi giữa kì 1 tin học 10 kết nối tri thức (Đề số 14)
Ma trận đề thi, đề kiểm tra Tin học 10 kết nối tri thức Giữa kì 1 Đề số 14. Cấu trúc đề thi số 14 giữa kì 1 môn Tin học 10 kết nối này bao gồm: trắc nghiệm nhiều phương án, câu hỏi Đ/S, hướng dẫn chấm điểm, bảng năng lực - cấp độ tư duy, bảng đặc tả. Bộ tài liệu tải về là bản word, thầy cô có thể điều chỉnh được. Hi vọng bộ đề thi này giúp ích được cho thầy cô.
Xem: => Giáo án tin học 10 kết nối tri thức (bản word)
SỞ GD & ĐT ………………….. | Chữ kí GT1: ........................... |
TRƯỜNG THPT………………. | Chữ kí GT2: ........................... |
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I
MÔN: TIN HỌC 10 - KẾT NỐI TRI THỨC
NĂM HỌC:
Thời gian làm bài: 45 phút (Không kể thời gian phát đề)
Họ và tên: …………………………………… Lớp: ……………….. Số báo danh: …………………………….……Phòng KT:………….. | Mã phách |
"
Điểm bằng số
| Điểm bằng chữ | Chữ ký của GK1 | Chữ ký của GK2 | Mã phách |
PHẦN I. CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM NHIỀU PHƯƠNG ÁN LỰA CHỌN
Học sinh trả lời từ câu 1 đến câu 24. Mỗi câu hỏi học sinh chỉ chọn một phương án đúng.
Câu 1: Ngày 25 tháng 6 năm 2019, Quốc hội Việt Nam ban hành Luật gì quy định quyền tác giả đối với tác phẩm?
A. Luật tác giả.
B. Luật sở hữu.
C. Luật sở hữu trí tuệ.
D. Luật trí tuệ.
Câu 2: Biện pháp nào bảo vệ thông tin cá nhân không đúng khi truy cập mạng?
A. Không ghi chép thông tin cá nhân ở nơi người khác có thể đọc.
B. Giữ máy tính không nhiễm phần mềm gián điệp.
C. Cẩn trọng khi truy cập mạng qua wifi công cộng.
D. Đăng tải tất cả thông tin cá nhân lên mạng cho mọi người cùng biết.
Câu 3: 1 byte có thể biểu diễn ở bao nhiêu trạng thái khác nhau:
A. 256. B. 255. C. 8. D. 65536.
Câu 4: Mua quyền sử dụng cho một máy tính, sau đó cài đặt cho máy thứ hai là hành vi vi phạm gì?
A. Vi phạm đạo đức.
B. Vi phạm pháp luật.
C. Vi phạm bản quyền.
D. Không vi phạm gì.
Câu 5: Theo em, hạn chế lớn nhất của máy tính hiện nay là gì?
A. Khả năng lưu trữ còn thấp so với nhu cầu.
B. Giá thành vẫn còn đắt so với đời sống hiện nay.
C. Kết nối mạng internet còn chậm.
D. Không có khả năng tư duy toàn diện như con người.
Câu 6: Trong những tình huống nào sau đây, máy tính thực thi công việc tốt hơn con người?
A. Khi dịch một tài liệu.
B. Khi thực hiện một phép toán phức tạp.
C. Khi chuẩn đoán bệnh.
D. Khi phân tích tâm lí một con người.
Câu 7: Theo Nghị định 131/2013/NĐ-CP về Quy định xử phạt vi phạm hành chính về quyền tác giả, quyền liên quan, hành vi công bố tác phẩm mà không được phép của chủ sở hữu quyền tác giả theo quy định. sẽ bị phạt bao nhiêu tiền?
A. Từ 15 000 000 đồng đến 20 000 000.
B. Từ 5 000 000 đồng đến 10 000 000.
C. Từ 10 000 000 đồng đến 15 000 000.
D. Từ 20 000 000 đồng đến 30 000 000.
Câu 8: Đâu là thiết bị số?
A. Bộ thu phát Wifi, thẻ nhớ, máy tính xách tay, đồng hồ cơ.
B. Bộ thu phát Wifi, thẻ nhớ, máy tính xách tay, đĩa hát.
C. Bộ thu phát Wifi, quạt điện cơ, thẻ nhớ, máy tính xách tay.
D. Bộ thu phát Wifi, thẻ nhớ, đồng hồ thông minh, smart tivi.
Câu 9: Quan sát màn hình làm việc của điện thoại thông minh và cho biết vùng đánh dấu trên màn hình chính chứa thông tin gì? Xem hình bên dưới và chọn câu trả lời đúng nhất.
A. 1 - Thanh điều hưởng, 2 - Thanh truy cập nhanh, 3 - Thanh trạng thái.
B. 1 - Thanh trạng thái, 2 - Thanh truy cập nhanh, 3 - Thanh điều hướng.
C. 1 - Thanh trạng thái, 2 - Thanh công cụ, 3 - Thanh điều hướng.
D. 1 - Thanh điều hướng, 2 - Thanh trạng thái, 3- Thanh truy cập nhanh.
Câu 10: Kết nối nào KHÔNG PHẢI là kết nối phổ biến trên các PDA hiện nay?
A. Bluetooth. B. USB. C. Wifi. D. Hồng ngoại.
Câu 11: Dịch vụ nào KHÔNG PHẢI là dịch vụ điện toán đám mây?
A. Dịch vụ thư điện từ Web - mail.
B. Bán hàng qua mạng Shopees.
C. Đặt xe taxi Uber.
D. Gọi điện thoại qua số điện thoại.
Câu 12:.............................................
.............................................
.............................................
Câu 18: Ngày 25 tháng 6 năm 2019, Quốc hội Việt Nam ban hành Luật gì quy định quyền tác giả đối với tác phẩm?
A. Luật tác giả.
B. Luật sở hữu.
C. Luật sở hữu trí tuệ.
D. Luật trí tuệ.
Câu 19: Bản quyền của phần mềm không thuộc về đối tượng nào?
A. Người lập trình.
B. Người mua quyền sử dụng.
C. Người đầu tư.
D. Người mua quyền tài sản.
Câu 20: Khi sử dụng lại các thông tin trên mạng cần lưu ý đến vấn đề nào?
A. Các từ khoá liên quan đến thông tin cần tìm.
B. Các từ khoá liên quan đến trang web.
C. Địa chỉ của trang web.
D. Bản quyền.
Câu 21: Trong Luật Sở hữu trí tuệ được Quốc Hội ban hành ngày 25 tháng 6 năm 2019, quy định quyền tác giả đối với tác phẩm (bài thơ, bài báo, bức tranh, hình vẽ, chương trính máy tính, sưu tập dữ liệu,...) bao gồm các quyền nào sau đây?
A. Quyền nhân thân và quyền tài sản.
B. Quyền nhân thân và quyền tác giả.
C. Quyền tác giả và quyền tác phẩm.
D. Quyền tài sản và quyền tác giả.
Câu 22: Những điều em biết được sau khi đọc xong một cuốn sách là:
A. Dữ liệu nguồn.
B. Thông tin.
C. Dữ liệu.
D. Vừa là thông tin, vừa là dữ liệu.
Câu 23: Thiết bị nào KHÔNG PHẢI là thiết bị thông minh?
A. Đồng hồ cơ.
B. Smart phone.
C. Smart tivi.
D. Camera Yoosee.
Câu 24: Anh H sử dụng tài khoản mạng xã hội Facebook để đăng tải clip nói xấu, phỉ báng chị T – là một nghệ sĩ nỗi tiếng. Sau khi đăng tải, clip nhận được nhiều lượt xem, bình luận và chia sẻ từ cộng đồng mạng. Hành vi của anh H vi phạm pháp luật vì
A. đã lan truyền thông tin sai sự thật, xâm phạm đến lợi ích cá nhân (theo điểm e khoản 1 điều 8 Luật an ninh mạng số 24/2018/QH14)
B. đã lan truyền thông tin kích động bạo lực (theo điểm e khoản 1 điều 8 Luật an ninh mạng số 24/2018/QH14)
C. đã lan truyền thông tin kích động bạo lực (theo điểm d khoản 1 điều 8 Luật an ninh mạng số 24/2018/QH14)
D. đã lan truyền thông tin sai sự thật, xâm phạm đến lợi ích cá nhân (theo điểm d khoản 1 điều 8 Luật an ninh mạng số 24/2018/QH14)
PHẦN II. CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM ĐÚNG/SAI
Học sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu, học sinh chọn đúng hoặc sai.
Câu 1. Mỗi phát biểu sau là đúng hay sai?
a) Tin học đã giúp phát triển các hệ thống giao thông thông minh.
b) Máy tính không thể thực hiện các phép tính phức tạp trong thời gian ngắn.
c) Tin học không có vai trò trong lĩnh vực giải trí.
d) Máy tính có thể hoạt động liên tục mà không cần nghỉ ngơi.
Câu 2. Mỗi phát biểu sau là đúng hay sai?
a) Không cần mua phần mềm bản quyền nếu có thể sử dụng miễn phí.
b) Nên ghi rõ nguồn gốc khi chia sẻ thông tin trên Internet.
c) Không cần xin phép tác giả khi sử dụng tác phẩm của họ cho mục đích học tập.
d) Tôn trọng bản quyền là trách nhiệm của mỗi người dùng Internet.
Câu 3. Nghiện Internet là tình trạng sử dụng Internet quá mức, dẫn đến ảnh hưởng tiêu cực đến sức khỏe, công việc và các mối quan hệ.
a) Nghiện Internet không phải là một vấn đề nghiêm trọng.
b) Nên dành thời gian cho các hoạt động khác ngoài việc sử dụng Internet.
c) Nên sử dụng Internet mọi lúc mọi nơi.
d) Không nên hạn chế thời gian sử dụng Internet.
Câu 4. .............................................
.............................................
.............................................
TRƯỜNG THPT ........
HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I
MÔN: TIN HỌC 10 - KẾT NỐI TRI THỨC
.............................................
.............................................
.............................................
TRƯỜNG THPT .........
BẢNG NĂNG LỰC VÀ CẤP ĐỘ TƯ DUY
MÔN: TIN HỌC 10 - KẾT NỐI TRI THỨC
Năng lực | Cấp độ tư duy | |||||
PHẦN I | PHẦN II | |||||
Nhận biết | Thông hiểu | Vận dụng | Nhận biết | Thông hiểu | Vận dụng | |
NLa (Sử dụng và quản lí các phương tiện công nghệ thông tin và truyền thông) | 9 | 3 | 5 | 6 | 6 | 4 |
NLb (Ứng xử phù hợp trong môi trường số) | 2 | 5 | ||||
NLc (Giải quyết vấn đề với sự hỗ trợ của công nghệ thông tin và truyền thông) và GQVĐ&ST | ||||||
Tổng (số lệnh hỏi trong đề thi) | 11 | 8 | 5 | 6 | 6 | 4 |
TRƯỜNG THPT .........
BẢN ĐẶC TẢ KĨ THUẬT ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I
MÔN: TIN HỌC 10 - KẾT NỐI TRI THỨC
Nội dung | Cấp độ | Năng lực | Số lệnh hỏi | Câu hỏi | ||||
NLa (Sử dụng và quản lí các phương tiện công nghệ thông tin và truyền thông) | NLb (Ứng xử phù hợp trong môi trường số) | NLc (Giải quyết vấn đề với sự hỗ trợ của công nghệ thông tin và truyền thông) và GQVĐ&ST | TN nhiều đáp án | TN Đúng Sai | TN nhiều đáp án | TN Đúng Sai | ||
CHỦ ĐỀ 1. MÁY TÍNH VÀ XÃ HỘI TRI THỨC | ||||||||
Bài 1. Thông tin và xử lí thông tin | Nhận biết | - Biết được thông tin là gì, dữ liệu là gì. - Nêu được sự ưu việt của việc lưu trữ, xử lí và truyền thông tin bằng thiết bị số. | ||||||
Thông hiểu | - Phân biệt được thông tin và dữ liệu. | |||||||
Vận dụng | - Chuyển đổi giữa các đơn vị lưu trữ dữ liệu. | |||||||
Bài 2. Vai trò của thiết bị thông minh và tin học đối với xã hội | Nhận biết | - Nhận biết được một số thiết bị thông minh thông dụng. Nêu được ví dụ cụ thể. - Biết được vai trò của thiết bị thông minh trong xã hội và cuộc cách mạng công nghiệp lần thứ tư. - Biết vai trò của tin học đối với xã hội. Nêu được ví dụ. - Biết các thành tựu nổi bật của ngành Tin học.. | ||||||
Thông hiểu | ||||||||
Vận dụng | ||||||||
Bài 3. Một số kiểu dữ liệu và dữ liệu văn bản | Nhận biết | - Nêu được các loại thông tin và các kiểu dữ liệu sẽ gặp trong chương trình tin học phổ thông. - Biết được các bảng mã thông dụng ASCII và Unicode. | ||||||
Thông hiểu | - Giải thích được sơ lược về việc số hoá văn bản. | |||||||
Vận dụng | ||||||||
CHỦ ĐỀ 2. MẠNG MÁY TÍNH VÀ INTERNET | ||||||||
Bài 8. Mạng máy tính trong cuộc sống hiện đại | Nhận biết | - Nêu được một số công nghệ dựa trên Internet như dịch vụ điện toán đám mây hay kết nối vạn vật (IoT). | ||||||
Thông hiểu | - Hiểu được sự khác biệt giữa mạng LAN và Internet. - Trình bày được những thay đổi về chất lượng cuộc sống, phương thức học tập và làm việc trong xã hội khi mạng máy tính được sử dụng rộng rãi. | |||||||
Vận dụng | ||||||||
Bài 9. An toàn trên không gian mạng | Nhận biết | - Nêu được những nguy cơ và tác hại khi tham gia các hoạt động trên Internet một cách thiếu hiểu biết và bất cẩn. Trình bày được một số cách đề phòng những tác hại đó. - Nêu được một vài cách phòng vệ khi bị bắt nạt trên mạng. Biết cách bảo vệ dữ liệu cá nhân. | ||||||
Thông hiểu | - Trình bày được sơ lược về các phần mềm xấu (mã độc). | |||||||
Vận dụng | - Sử dụng một số công cụ để phòng chống phần mềm xấu. | |||||||
Bài 10. Thực hành khai thác tài nguyên trên Internet | Nhận biết | |||||||
Thông hiểu | ||||||||
Vận dụng | - Khai thác được một số dịch vụ và tài nguyên trên Internet phục vụ học tập gồm: phần mềm dịch, kho học liệu mở. | |||||||
CHỦ ĐỀ 3. ĐẠO ĐỨC, PHÁP LUẬT VÀ VĂN HOÁ TRONG MÔI TRƯỜNG SỐ | ||||||||
Bài 11. Ứng xử trên môi trường số. Nghĩa vụ tôn trọng bản quyền | Nhận biết | - Nêu được những vấn đề nảy sinh về đạo đức, pháp luật và văn hoá khi giao tiếp qua mạng trở nên phổ biến. | ||||||
Thông hiểu | - Giải thích được một số nội dung pháp lí liên quan tới việc đưa tin lên mạng và tôn trọng bản quyền thông tin, sản phẩm số. | |||||||
Vận dụng |