Đề thi giữa kì 1 tin học 10 kết nối tri thức (Đề số 7)
Ma trận đề thi, đề kiểm tra Tin học 10 kết nối tri thức Giữa kì 1 Đề số 7. Cấu trúc đề thi số 7 giữa kì 1 môn Tin học 10 kết nối này bao gồm: trắc nghiệm nhiều phương án, câu hỏi Đ/S, hướng dẫn chấm điểm, bảng năng lực - cấp độ tư duy, bảng đặc tả. Bộ tài liệu tải về là bản word, thầy cô có thể điều chỉnh được. Hi vọng bộ đề thi này giúp ích được cho thầy cô.
Xem: => Giáo án tin học 10 kết nối tri thức (bản word)
SỞ GD & ĐT ………………….. | Chữ kí GT1: ........................... |
TRƯỜNG THPT………………. | Chữ kí GT2: ........................... |
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I
MÔN: TIN HỌC 10 - KẾT NỐI TRI THỨC
NĂM HỌC:
Thời gian làm bài: 45 phút (Không kể thời gian phát đề)
Họ và tên: …………………………………… Lớp: ……………….. Số báo danh: …………………………….……Phòng KT:………….. | Mã phách |
"
Điểm bằng số
| Điểm bằng chữ | Chữ ký của GK1 | Chữ ký của GK2 | Mã phách |
PHẦN I. CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM NHIỀU PHƯƠNG ÁN LỰA CHỌN
Học sinh trả lời từ câu 1 đến câu 24. Mỗi câu hỏi học sinh chỉ chọn một phương án đúng.
Câu 1. Internet thuộc loại mạng nào dưới đây?
A. Mạng có dây.
B. Mạng thông tin toàn câu.
C. Mạng của Chính phủ.
D. Mạng cục bộ.
Câu 2. Phát biểu KHÔNG ĐÚNG khi nói về trợ thủ số cá nhân (Personnal Digital Assistant-PDA)?
A. Ngày này, các PDA đã tích hợp thêm nhiều chức năng hữu ích: nghe nhạc, xem phim, tìm đường, điều khiển các thiết bị số khác.
B. Phần lớn các PDA dạng điện thoại di động và máy tính bảng hiện nay đều chạy hệ điều hành Windows.
C. Các PDA phổ biến như iPhone, Samsung Galaxy, máy tính bảng, Apple Watch, Samsung Galaxy Watch, máy đọc sách,...
D. PDA khi mới ra đời chỉ có một số chức năng cơ bản: sổ ghi chép, đồng hồ xem thời gian, báo thức, máy tính bỏ túi,...
Câu 3. .............................................
.............................................
.............................................
Câu 9. Quan sát màn hình làm việc của điện thoại thông minh và cho biết vùng đánh dấu trên màn hình chính chứa thông tin gì? Xem hình bên dưới và chọn câu trả lời đúng nhất.
A. 1 - Thanh điều hưởng, 2 - Thanh truy cập nhanh, 3 - Thanh trạng thái.
B. 1 - Thanh trạng thái, 2 - Thanh truy cập nhanh, 3 - Thanh điều hướng.
C. 1 - Thanh trạng thái, 2 - Thanh công cụ, 3 - Thanh điều hướng.
D. 1 - Thanh điều hướng, 2 - Thanh trạng thái, 3- Thanh truy cập nhanh.
Câu 10. Kết nối nào KHÔNG PHẢI là kết nối phổ biến trên các PDA hiện nay?
A. Bluetooth. B. USB. C. Wifi. D. Hồng ngoại.
Câu 11. Dịch vụ nào KHÔNG PHẢI là dịch vụ điện toán đám mây?
A. Dịch vụ thư điện từ Web - mail.
B. Bán hàng qua mạng Shopees.
C. Đặt xe taxi Uber.
D. Gọi điện thoại qua số điện thoại.
Câu 12. Văn bản, số, hình ảnh, âm thanh, phim ảnh trong máy tính được gọi chung là
A. chỉ dẫn. B. lệnh. C. dữ liệu. D. thông tin.
Câu 13. Theo cơ chế lây nhiễm, có mấy loại phần mềm độc hại?
A.3. B. 5. C.2. D. 4.
Câu 14. Chọn nhóm từ thích hợp điền vào đoạn sau: Ngành tin học gắn liền với … và …
máy tính điện tử.
A. Sử dụng, tiêu thụ.
B. Tiêu thụ, sự phát triển.
C. Sự phát triển, tiêu thụ.
D. Sự phát triển, sử dụng.
Câu 15. Thiết bị thông minh là
A. thiết bị điện tử có thể hoạt động tự chủ không cần sự can thiệp của con người, tự thích ứng với hoàn cảnh và có khả năng kết nối với các thiết bị khác để trao đổi dữ liệu.
B. thiết bị điện tử có thể hoạt động không tự chủ cần sự can thiệp của con người, không tự thích ứng với hoàn cảnh và có khả năng kết nối với các thiết bị khác để trao đổi dữ liệu.
C. thiết bị điện tử có thể hoạt động tự chủ không cần sự can thiệp của con người, không tự thích ứng với hoàn cảnh và không có khả năng kết nối với các thiết bị khác để trao đổi dữ liệu.
D. thiết bị điện tử có khả năng kết nối Internet.
Câu 16. Biện pháp KHÔNG phù hợp trong phòng chống hành vi bắt nạt?
A. Chia sẻ thông tin, cảm xúc với bố mẹ, thầy cô và người thân.
B. Kết bạn dễ dãi qua mạng.
C. Kết bạn với những người quen biết trong mạng xã hội.
D. Thu giữ tất cả bằng chứng khi bị bắt nạt.
Câu 17. Phần mềm tạo lớp học ảo Zoom là phần mềm gì?
A. Phần mềm nền tảng.
C. Phần mềm tiện ích.
B. Không là phần mềm gì cả.
D. Phần mềm ứng dụng.
Câu 18. Phát biểu nào sau đây là SAI khi nói về quan hệ giữa thông tin và dữ liệu?
A. Thông tin và dữ liệu có tính độc lập tương đối.
B. Thông tin là ý nghĩa của dữ liệu.
C. Thông tin không có tính toàn vẹn.
D. Dữ liệu là thông tin đã được đưa vào máy tính.
Câu 19. Thông tin khi đưa vào máy tính, chúng đều được biến đổi thành dạng chung là
A. hình ảnh. B. dãy bit. C. âm thanh. D. văn bản.
Câu 20. Bản chất của virus là gì?
A. Là sinh vật có thể thấy được.
B. Các đoạn mã độc gắn với một phần mềm.
C. Các đoạn mã độc.
D. Các phần mềm hoàn chỉnh.
Câu 21. Ví dụ nào về dữ liệu là KHÔNG ĐÚNG?
A. Tệp video ghi lại tiết giảng của cô giáo.
B. Cô giáo đang giảng bài.
C. Bài ghi trong vở của em.
D. Tệp bài soạn bằng Word của cô giáo.
Câu 22. Trong các thiết bị sau đây, thiết bị nào là thiết bị thông minh?
A. Máy ảnh số.
B. Đồng hồ lịch vạn niên.
C. Máy tính bảng.
D. Máy tính bỏ túi.
Câu 23. Cuộc cách mạng công nghiệp lần thứ tư diễn ra vào thời gian nào?
A. Cuối thế kỉ XX đầu thế kỉ XXI.
B. Đầu thế kỉ XIX.
C. Cuối thế kỉ XIX đầu thế kỉ XX.
D. Đầu thế kỉ XXI.
Câu 24. Theo em, hạn chế lớn nhất của máy tính hiện nay là gì?
A. Khả năng lưu trữ còn thấp so với nhu cầu.
B. Kết nối mạng internet còn chậm.
C. Không có khả năng tư duy toàn diện như con người.
D. Giá thành vẫn còn đắt so với đời sống hiện nay.
PHẦN II. CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM ĐÚNG/SAI
Học sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu, học sinh chọn đúng hoặc sai.
Câu 1. Kết nối vạn vật (IoT) là việc kết nối các thiết bị thông minh với nhau thông qua mạng Internet.
a) IoT cho phép thu thập và xử lý dữ liệu tự động, tức thời trên diện rộng.
b) IoT không có vai trò gì trong cuộc cách mạng công nghiệp 4.0.
c) Các thiết bị thông minh không thể kết nối với nhau mà không có Internet.
d) IoT có thể được ứng dụng trong nhiều lĩnh vực như giao thông vận tải, y tế, nông nghiệp.
Câu 2. .............................................
.............................................
.............................................
Câu 3. Internet là mạng máy tính toàn cầu cho phép kết nối hàng tỷ thiết bị trên khắp thế giới.
a) Internet chỉ có thể được sử dụng để truy cập thông tin.
b) Internet có thể được sử dụng để giao tiếp với người khác.
c) Internet không có bất kỳ nguy cơ nào.
d) Internet là một hệ thống độc lập, không phụ thuộc vào bất kỳ tổ chức nào.
Câu 4. An toàn thông tin là việc bảo vệ thông tin khỏi các mối đe dọa như truy cập trái phép, sử dụng sai mục đích, tiết lộ, phá hoại, sửa đổi hoặc phá hủy.
a) An toàn thông tin không quan trọng đối với người dùng Internet.
b) Mật khẩu mạnh là mật khẩu có ít nhất 8 ký tự, bao gồm chữ hoa, chữ thường, số và ký tự đặc biệt.
c) Không nên sử dụng chung một mật khẩu cho nhiều tài khoản khác nhau.
d) Nên chia sẻ mật khẩu với bạn bè và người thân.
TRƯỜNG THPT ........
HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I
MÔN: TIN HỌC 10 - KẾT NỐI TRI THỨC
PHẦN I. CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM NHIỀU PHƯƠNG ÁN LỰA CHỌN
.............................................
.............................................
.............................................
TRƯỜNG THPT .........
BẢNG NĂNG LỰC VÀ CẤP ĐỘ TƯ DUY
MÔN: TIN HỌC 10 - KẾT NỐI TRI THỨC
Năng lực | Cấp độ tư duy | |||||
PHẦN I | PHẦN II | |||||
Nhận biết | Thông hiểu | Vận dụng | Nhận biết | Thông hiểu | Vận dụng | |
NLa (Sử dụng và quản lí các phương tiện công nghệ thông tin và truyền thông) | 9 | 3 | 5 | 6 | 6 | 4 |
NLb (Ứng xử phù hợp trong môi trường số) | 2 | 5 | ||||
NLc (Giải quyết vấn đề với sự hỗ trợ của công nghệ thông tin và truyền thông) và GQVĐ&ST | ||||||
Tổng (số lệnh hỏi trong đề thi) | 11 | 8 | 5 | 6 | 6 | 4 |
TRƯỜNG THPT .........
BẢN ĐẶC TẢ KĨ THUẬT ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I
MÔN: TIN HỌC 10 - KẾT NỐI TRI THỨC
Nội dung | Cấp độ | Năng lực | Số lệnh hỏi | Câu hỏi | ||||
NLa (Sử dụng và quản lí các phương tiện công nghệ thông tin và truyền thông) | NLb (Ứng xử phù hợp trong môi trường số) | NLc (Giải quyết vấn đề với sự hỗ trợ của công nghệ thông tin và truyền thông) và GQVĐ&ST | TN nhiều đáp án | TN Đúng Sai | TN nhiều đáp án | TN Đúng Sai | ||
CHỦ ĐỀ 1. MÁY TÍNH VÀ XÃ HỘI TRI THỨC | ||||||||
Bài 1. Thông tin và xử lí thông tin | Nhận biết | - Biết được thông tin là gì, dữ liệu là gì. - Nêu được sự ưu việt của việc lưu trữ, xử lí và truyền thông tin bằng thiết bị số. | ||||||
Thông hiểu | - Phân biệt được thông tin và dữ liệu. | |||||||
Vận dụng | - Chuyển đổi giữa các đơn vị lưu trữ dữ liệu. | |||||||
Bài 2. Vai trò của thiết bị thông minh và tin học đối với xã hội | Nhận biết | - Nhận biết được một số thiết bị thông minh thông dụng. Nêu được ví dụ cụ thể. - Biết được vai trò của thiết bị thông minh trong xã hội và cuộc cách mạng công nghiệp lần thứ tư. - Biết vai trò của tin học đối với xã hội. Nêu được ví dụ. - Biết các thành tựu nổi bật của ngành Tin học.. | ||||||
Thông hiểu | ||||||||
Vận dụng | ||||||||
Bài 3. Một số kiểu dữ liệu và dữ liệu văn bản | Nhận biết | - Nêu được các loại thông tin và các kiểu dữ liệu sẽ gặp trong chương trình tin học phổ thông. - Biết được các bảng mã thông dụng ASCII và Unicode. | ||||||
Thông hiểu | - Giải thích được sơ lược về việc số hoá văn bản. | |||||||
Vận dụng | ||||||||
CHỦ ĐỀ 2. MẠNG MÁY TÍNH VÀ INTERNET | ||||||||
Bài 8. Mạng máy tính trong cuộc sống hiện đại | Nhận biết | - Nêu được một số công nghệ dựa trên Internet như dịch vụ điện toán đám mây hay kết nối vạn vật (IoT). | ||||||
Thông hiểu | - Hiểu được sự khác biệt giữa mạng LAN và Internet. - Trình bày được những thay đổi về chất lượng cuộc sống, phương thức học tập và làm việc trong xã hội khi mạng máy tính được sử dụng rộng rãi. | |||||||
Vận dụng | ||||||||
Bài 9. An toàn trên không gian mạng | Nhận biết | - Nêu được những nguy cơ và tác hại khi tham gia các hoạt động trên Internet một cách thiếu hiểu biết và bất cẩn. Trình bày được một số cách đề phòng những tác hại đó. - Nêu được một vài cách phòng vệ khi bị bắt nạt trên mạng. Biết cách bảo vệ dữ liệu cá nhân. | ||||||
Thông hiểu | - Trình bày được sơ lược về các phần mềm xấu (mã độc). | |||||||
Vận dụng | - Sử dụng một số công cụ để phòng chống phần mềm xấu. | |||||||
Bài 10. Thực hành khai thác tài nguyên trên Internet | Nhận biết | |||||||
Thông hiểu | ||||||||
Vận dụng | - Khai thác được một số dịch vụ và tài nguyên trên Internet phục vụ học tập gồm: phần mềm dịch, kho học liệu mở. | |||||||
CHỦ ĐỀ 3. ĐẠO ĐỨC, PHÁP LUẬT VÀ VĂN HOÁ TRONG MÔI TRƯỜNG SỐ | ||||||||
Bài 11. Ứng xử trên môi trường số. Nghĩa vụ tôn trọng bản quyền | Nhận biết | - Nêu được những vấn đề nảy sinh về đạo đức, pháp luật và văn hoá khi giao tiếp qua mạng trở nên phổ biến. | ||||||
Thông hiểu | - Giải thích được một số nội dung pháp lí liên quan tới việc đưa tin lên mạng và tôn trọng bản quyền thông tin, sản phẩm số. | |||||||
Vận dụng |