Đề thi giữa kì 1 tin học 10 kết nối tri thức (Đề số 8)

Ma trận đề thi, đề kiểm tra Tin học 10 kết nối tri thức Giữa kì 1 Đề số 8. Cấu trúc đề thi số 8 giữa kì 1 môn Tin học 10 kết nối này bao gồm: trắc nghiệm nhiều phương án, câu hỏi Đ/S, hướng dẫn chấm điểm, bảng năng lực - cấp độ tư duy, bảng đặc tả. Bộ tài liệu tải về là bản word, thầy cô có thể điều chỉnh được. Hi vọng bộ đề thi này giúp ích được cho thầy cô.

Xem: => Giáo án tin học 10 kết nối tri thức (bản word)

SỞ GD & ĐT …………………..Chữ kí GT1: ...........................
TRƯỜNG THPT……………….Chữ kí GT2: ...........................

ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I

MÔN: TIN HỌC 10 - KẾT NỐI TRI THỨC

NĂM HỌC:

Thời gian làm bài: 45 phút (Không kể thời gian phát đề)

Họ và tên: ……………………………………  Lớp:  ………………..

Số báo danh: …………………………….……Phòng KT:…………..

Mã phách

"

Điểm bằng số

 

 

 

 

Điểm bằng chữChữ ký của GK1Chữ ký của GK2Mã phách

PHẦN I. CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM NHIỀU PHƯƠNG ÁN LỰA CHỌN

Học sinh trả lời từ câu 1 đến câu 24. Mỗi câu hỏi học sinh chỉ chọn một phương án đúng.

Câu 1: Việc làm nào sau đây khiến máy tính bị nhiễm phần mềm độc hại?

A. Thường xuyên cập nhật hệ điều hành.

B. Chỉ sử dụng các phần mềm có nguồn gốc rõ răng.

C. Sử dụng phần mềm diệt virus.

D. Thường xuyên truy cập vào các đường link lạ.

Câu 2: Trang web của một công ty kinh doanh trò chơi trực tuyến có đăng bản giới thiệu về trò chơi. Nội dung bài giới thiệu và các video minh họa được dịch và lấy từ trang web của nhà sản xuất game nước ngoài. Công ty chưa liên hệ để xin phép nhà sản xuất đó. Vậy công ty đã vi phạm Luật Sở hữu trítuệ tại các khoản nào của Điều 28 Luật Sở hữu trí tuệ số 50/2005/QH11 (sửa đổi bổ sung năm 2019)?

A. Khoản 1, 8, 10.                                       B. Khoản 7, 8, 10.

C. Khoản 7, 8, 11.                                        D. Khoản 7, 9, 10.

Câu 3: Đồ dùng, thiết bị như thế nào được gọi là thông minh?

A. Có độ chính xác cao.

B. Có khả năng xử lí thông tin, kết nối với người dùng hoặc kết nối với các thiết bị khác, có thể hoạt động và tương tác tự chủ ở mức độ nào đó.

C. Có khả năng xử lí thông tin.

D. Có thể hoạt động tương tác và tự chủ ở mức độ nào đo.

Câu 4:.............................................

.............................................

.............................................
 

Câu 10: GB là đơn vị đo:

A. Độ dài.                       B. Dữ liệu.                      C. Thông tin.                  D. Độ cao. 

Câu 11: Luật An ninh mạng được Quốc hội nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam thông qua vào thời gian nào?

A. Tháng 6 năm 2018.

B. Tháng 1 năm 2019

C. Tháng 6 năm 2019.

D. Tháng 1 năm 2018.

Câu 12: Trường hợp nào không thích hợp để sử dụng mạng LAN?

A. Tòa nhà.                                                 B. Nhà riêng.                  

C. Cơ quan.                                                 D. Quận/huyện.

Câu 13: E-Govermment là

A. doanh nghiệp số.                                              B. y tế số.

C. chính phủ điện tử.                                             D. ngân hàng số.

Câu 14: Nền văn minh thông tin gần liên với loại công cụ nào?

A. Máy tính điện tử.                                              B. Máy điện thoại.

C. Động cơ hơi nước.                                            D. Máy phát điện.

Câu 15: Để bảo vệ dữ liệu trên máy tính khi dùng internet, em cần làm gì?

A. Truy cập vào các liên kết lạ.

B. Cài đặt và cập nhật phần mềm chống virus.

C. Tải các phần mềm ứng dụng không rõ nguồn gốc về máy tính.

D. Cung cấp thông tin cá nhân trên mạng xã hội.

Câu 16: Thông tin là gì?

A. Sự hiểu biết của con người về một thực thể, sự vật, khái niệm, hiện tượng nào đó.

B. Các văn bản và số liệu.

C. Hình ảnh và âm thanh.

D. Hiểu biết về một thực thể.

Câu 17: Trong các dịch vụ sau, dịch vụ nào không là dịch vụ đám mây?

A. Thư điện từ Gmail.

B. Zoom Cloud Meeting.

C. Dịch vụ SMS.

D. Google Drive.

Câu 18: Trong những tình huống nào sau đây, máy tính thực thi công việc tốt hơn con người?

A. Khi dịch một tài liệu.

C. Khi chuẩn đoán bệnh.

B. Khi thực hiện một phép toán phức tạp.

D. Khi phân tích tâm lí một con người.

Câu 19: Trong những tình huống nào sau đây, máy tính thực thi công việc tốt hơn con người?

A. Khi dịch một tài liệu.

C. Khi phân tích tâm lí một con người.

B. Khi thực hiện một phép toán phức tạp.

D. Khi chuẩn đoán bệnh.

Câu 20: Giả sử em là lớp trưởng của lớp. Theo em, thông tin nào không phải là thông tin cần xử lí để xếp loại các tổ cuối tuần?

A. Số lượng các bạn bị ghi tên vì không học bài.

C. Số các bạn không mặc đồng phục.

B. Số các bạn đi học muộn.

D. Số lượng các bạn ăn bán trú.

Câu 21: Máy tỉnh có khả năng nào?

A. Đưa ra quyết định phù hợp.

C. Linh hoạt trong từng hoàn cảnh.

B. Thể hiện cảm xúc.

D. Làm việc liên tục nhiều ngày.

Câu 22: Điều nào sau đây được khuyến khích khi sử dụng các dịch vụ trên Internet?

A. Liên tục nạp số tiền lớn vào tài khoản game trên mạng.

B. Mở thư điện tử và liên kết đến địa chỉ web không rõ nguồn gốc.

C. Đăng kí khóa học tiếng Anh trực tuyến.

D. Đưa thông tin cá nhân lên mạng xã hội.

Câu 23: Y tế số là

A. ứng dụng công nghệ thông tin trong điều trị cho bệnh nhân.

B. thay thế phương thức quản lí trên giấy tờ bằng quản lí trên máy tính.

C. ứng dụng công nghệ thông tin để quản lí bệnh viện, bệnh nhân và quá trình điều trị với hồ sơ sức khoẻ, bệnh án hồ sơ.

D. ứng dụng công nghệ thông tin trong một khâu nào đó của bệnh viện.

Câu 24: Việc làm nào sau đây khiến máy tính bị nhiễm phần mềm độc hại?

A. Sử dụng phần mềm diệt virus.

B. Chỉ sử dụng các phần mềm có nguồn gốc rõ ràng.

C. Thường xuyên cập nhật hệ điều hành.

D. Thường xuyên truy cập vào các đường link lạ.

PHẦN II. CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM ĐÚNG/SAI

Học sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu, học sinh chọn đúng hoặc sai.

Câu 1. Trí tuệ nhân tạo (AI) là một trong những thành tựu quan trọng của Tin học, đang được ứng dụng rộng rãi trong nhiều lĩnh vực.

a) AI là khả năng của máy tính thực hiện các nhiệm vụ mà con người không thể làm được.

b) AI có thể được ứng dụng trong y tế để chẩn đoán bệnh.

c) AI không có vai trò gì trong lĩnh vực giáo dục.

d) Robot không thể hoạt động mà không có AI.

Câu 2. Mạng máy tính cho phép kết nối các máy tính với nhau để trao đổi thông tin và chia sẻ tài nguyên.

a) Mạng máy tính không dây sử dụng sóng vô tuyến để truyền dữ liệu.

b) Mạng máy tính không dây an toàn hơn mạng máy tính có dây.

c) Mạng máy tính không dây không thể kết nối được với Internet.

d) Mạng máy tính có dây không thể kết nối được với Internet.

Câu 3. .............................................

.............................................

.............................................
 

Câu 4. Thế giới rộng lớn quanh ta với con người, sự vật, sự việc,... đa dạng là nguồn thông tin vô tận.

a) Trong tin học, thông tin thường được mã hoá thành dữ liệu để máy tính xử lí.

b) Kết quả xử lí thông tin có thể làm thay đổi quyết định của con người.

c) Thông tin không có giá trị nếu không được hiểu và sử dụng.

d) Dữ liệu nhập vào máy tính (input) thường đã là thông tin hoàn chỉnh.
 

TRƯỜNG THPT ........

HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I

MÔN: TIN HỌC 10 - KẾT NỐI TRI THỨC

       

PHẦN I. CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM NHIỀU PHƯƠNG ÁN LỰA CHỌN

.............................................

.............................................

.............................................
 

TRƯỜNG THPT .........

BẢNG NĂNG LỰC VÀ CẤP ĐỘ TƯ DUY

MÔN: TIN HỌC 10 - KẾT NỐI TRI THỨC

Năng lựcCấp độ tư duy
PHẦN IPHẦN II
Nhận biếtThông hiểuVận dụngNhận biếtThông hiểuVận dụng
NLa (Sử dụng và quản lí các phương tiện công nghệ thông tin và truyền thông)935664
NLb (Ứng xử phù hợp trong môi trường số)25    
NLc (Giải quyết vấn đề với sự hỗ trợ của công nghệ thông tin và truyền thông) và GQVĐ&ST      

Tổng

(số lệnh hỏi trong đề thi)

1185664

TRƯỜNG THPT .........

BẢN ĐẶC TẢ KĨ THUẬT ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I

MÔN: TIN HỌC 10 - KẾT NỐI TRI THỨC

Nội dungCấp độNăng lựcSố lệnh hỏiCâu hỏi
NLa (Sử dụng và quản lí các phương tiện công nghệ thông tin và truyền thông)NLb (Ứng xử phù hợp trong môi trường số)NLc (Giải quyết vấn đề với sự hỗ trợ của công nghệ thông tin và truyền thông) và GQVĐ&STTN nhiều đáp ánTN Đúng SaiTN nhiều đáp ánTN Đúng Sai
CHỦ ĐỀ 1. MÁY TÍNH VÀ XÃ HỘI TRI THỨC    

Bài 1.

Thông tin và xử lí thông tin

Nhận biết

- Biết được thông tin là gì, dữ liệu là gì.

- Nêu được sự ưu việt của việc lưu trữ, xử lí và truyền thông tin bằng thiết bị số.

      
Thông hiểu- Phân biệt được thông tin và dữ liệu.      
Vận dụng- Chuyển đổi giữa các đơn vị lưu trữ dữ liệu.      

Bài 2. 

Vai trò của thiết bị thông minh và tin học đối với xã hội

Nhận biết

- Nhận biết được một số thiết bị thông minh thông dụng. Nêu được ví dụ cụ thể.

- Biết được vai trò của thiết bị thông minh trong xã hội và cuộc cách mạng công nghiệp lần thứ tư.

- Biết vai trò của tin học đối với xã hội. Nêu được ví dụ.

- Biết các thành tựu nổi bật của ngành Tin học..

      
Thông hiểu       
Vận dụng       

Bài 3.

Một số kiểu dữ liệu và dữ liệu văn bản

Nhận biết

- Nêu được các loại thông tin và các kiểu dữ liệu sẽ gặp trong chương trình tin học phổ thông.

- Biết được các bảng mã thông dụng ASCII và Unicode.

      
Thông hiểu- Giải thích được sơ lược về việc số hoá văn bản.      
Vận dụng       
CHỦ ĐỀ 2. MẠNG MÁY TÍNH VÀ INTERNET    

Bài 8. 

Mạng máy tính trong cuộc sống hiện đại

Nhận biết- Nêu được một số công nghệ dựa trên Internet như dịch vụ điện toán đám mây hay kết nối vạn vật (IoT).      
Thông hiểu

- Hiểu được sự khác biệt giữa mạng LAN và Internet.

- Trình bày được những thay đổi về chất lượng cuộc sống, phương thức học tập và làm việc trong xã hội khi mạng máy tính được sử dụng rộng rãi.

      
Vận dụng       

Bài 9. An toàn

trên không gian mạng

Nhận biết

- Nêu được những nguy cơ và tác hại khi tham gia các hoạt động trên Internet một cách thiếu hiểu biết và bất cẩn. Trình bày được một số cách đề phòng những tác hại đó.

- Nêu được một vài cách phòng vệ khi bị bắt nạt trên mạng. Biết cách bảo vệ dữ liệu cá nhân.

      
Thông hiểu- Trình bày được sơ lược về các phần mềm xấu (mã độc).      
Vận dụng- Sử dụng một số công cụ để phòng chống phần mềm xấu.      

Bài 10.

Thực hành khai thác tài nguyên trên Internet

Nhận biết       
Thông hiểu       
Vận dụng- Khai thác được một số dịch vụ và tài nguyên trên Internet phục vụ học tập gồm: phần mềm dịch, kho học liệu mở.      

CHỦ ĐỀ 3. ĐẠO ĐỨC, PHÁP LUẬT VÀ VĂN HOÁ

TRONG MÔI TRƯỜNG SỐ

    
Bài 11. Ứng xử trên môi trường số. Nghĩa vụ tôn trọng bản quyềnNhận biết - Nêu được những vấn đề nảy sinh về đạo đức, pháp luật và văn hoá khi giao tiếp qua mạng trở nên phổ biến.     
Thông hiểu - Giải thích được một số nội dung pháp lí liên quan tới việc đưa tin lên mạng và tôn trọng bản quyền thông tin, sản phẩm số.     
Vận dụng       

Thông tin tải tài liệu:

Phía trên chỉ là 1 phần, tài liệu khi tải sẽ có đầy đủ. Xem và tải: Đề thi tin học 10 kết nối tri thức - Tại đây

Tài liệu khác

Tài liệu của bạn

Tài liệu mới cập nhật

Tài liệu môn khác

Chat hỗ trợ
Chat ngay