Đề thi giữa kì 1 tin học 6 chân trời sáng tạo (Đề số 10)
Ma trận đề thi, đề kiểm tra Tin học 6 chân trời sáng tạo Giữa kì 1 Đề số 10. Cấu trúc đề thi số 10 giữa kì 1 môn Tin học 6 chân trời này bao gồm: trắc nghiệm, tự luận, hướng dẫn chấm điểm, bảng ma trận, bảng đặc tả. Bộ tài liệu tải về là bản word, thầy cô có thể điều chỉnh được. Hi vọng bộ đề thi này giúp ích được cho thầy cô.
Xem: => Giáo án Tin học 6 chân trời sáng tạo
| PHÒNG GD & ĐT ………………. | Chữ kí GT1: ........................... |
| TRƯỜNG THCS………………. | Chữ kí GT2: ........................... |
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I
TIN HỌC 6 - CHÂN TRỜI SÁNG TẠO
NĂM HỌC:
Thời gian làm bài: 45 phút (Không kể thời gian phát đề)
Họ và tên: …………………………………… Lớp: ……………….. Số báo danh: …………………………….……Phòng KT:………….. | Mã phách |
"
Điểm bằng số
| Điểm bằng chữ | Chữ ký của GK1 | Chữ ký của GK2 | Mã phách |
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (6,0 điểm)
Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng:
Câu 1. Bàn phím, chuột, máy quét và webcam là những ví dụ về loại thiết bị nào của máy tính?
A. Thiết bị lưu trữ. B. Bộ nhớ.
C. Thiết bị ra. D. Thiết bị vào.
Câu 2. Thiết bị nào sau đây không phải là thiết bị đầu cuối?
A. Máy tính. B. Máy quét.
C. Bộ định tuyến. D. May in.
Câu 3. Bao nhiều byte tạo thành 1 kilobyte?
A. 100. B. 64. C. 102400. D. 1024.
Câu 4. Thông tin trong máy tính cần được biểu diễn dưới dạng
A. âm thanh. B. hình ảnh.
C. dãy bit. D. văn bản.
Câu 5. Sự khác nhau cơ bản giữa thông tin và vật mang tin là:
A. Thông tin chỉ tồn tại trên giấy.
B. Thông tin là nội dung, vật mang tin là hình thức chứa đựng.
C. Vật mang tin chỉ là thiết bị điện tử.
D. Cả hai giống nhau.
Câu 6. Thiết bị nào sau đây của máy tính được ví như bộ não của con người
A. CPU. B. Bàn phím. C. Màn hình. D. Chuột.
Câu 7. Việc bảo mật mạng máy tính có ý nghĩa như thế nào?
A. Bảo vệ thông tin cá nhân.
B. Ngăn chặn sự tấn công của hacker.
C. Đảm bảo tính toàn vẹn của dữ liệu.
D. Tất cả các đáp án trên.
Câu 8. Đơn vị đo dung lượng thông tin nhỏ nhất là
A. Byte. B. Digit. C. Kilo byte. D. Bit.
Câu 9. Internet là
A. một mạng máy tính lớn nhất thế giới.
C. một dịch vụ tìm kiếm thông tin.
B. một hệ thống thư điện tử.
D. một phần mềm duyệt web.
Câu 10. Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Dữ liệu chỉ có ở trong máy tính.
B. Dữ liệu được thể hiện đưới dạng con số, văn bản, hình ảnh, âm thanh.
C. Dữ liệu chỉ có thể được hiểu bởi những người có trình độ cao.
D. Dữ liệu là những giá trị số do con người nghĩ ra.
Câu 11. Lợi ích khi kết nối các máy tỉnh thành mạng máy tính:
A. Dùng chung các thiết bị như máy in, máy scan.
B. Tất các các đáp án trên.
C. Dùng chung các phần mềm.
D. Chia sẻ dữ liệu cho nhau.
Câu 12. Trong các phát biểu về mạng máy tính sau, phát biểu nào đúng?
A. Mạng máy tỉnh gồm: các máy tính, dây mạng, vi mạng, Router.
B. Mạng máy tính gồm: các máy tính, dây mạng, vi mạng.
C. Mạng máy tính là các máy tính được kết nối với nhau.
D. Mạng máy tính là hai hay nhiều mày tính và các thiết bị được kết nối để truyền thông tin cho nhau.
Câu 13. Máy tính sử dụng dãy bit để làm gì?
A. Biểu diễn hình ảnh, âm thanh.
B. Biểu diễn số, văn bản, hình ảnh, âm thanh.
C. Biểu diễn văn bản.
D. Biểu diễn các số.
Câu 14. Vai trò của bộ nhớ là
A. lưu trữ thông tin. B. xử lí thông tin.
C. thu nhận thông tin. D. truyền hoặc chia sẻ thông tin.
Câu 15. Ghép mỗi ô ở cột bên trái với một ô ở cột bên phải cho phù hợp.
| 1) Thu nhận thông tin | a) Thông tin được truyền đến các bộ phận cơ thể chuyển hóa thành hành vi hoặc được chia sẽ với người khác. |
| 2) Lưu trữ thông tin | b) Nhờ các giác quan, con người nhận được thông tin của thế giới bên ngoài. |
| 3) Xử lí thông tin | c) Bộ não ghi nhớ lại thông tin sau khi ghi nhận được. |
| 4) Truyền thông tin | d) Bộ não liên kết các thông tin đã có, so sánh, phân tích, thống kê, suy luận,… |
A. 1-c, 2-b, 3-d, 4-a. B. 1-b, 2-c, 3-d, 4-a.
C. 1-b, 2-d, 3-a, 4-c. D. 1-a, 2-c, 3-d, 4-b.
Câu 16. Các thao tác lập luận, giải thích, phân tích, phán đoán, tưởng tượng,... của con người được xếp vào hoạt động nào trong quá trình xử lí thông tin?
A. Xử lí. B. Lưu trữ.
C. Truyền. D. Thu nhận.
Câu 17. Một mạng máy tính gồm
A. một số máy tính bàn.
B. hai hoặc nhiều máy tính được kết nối với nhau.
C. tất cả các máy tính trong một phòng hoặc trong một nhà.
D. tối thiểu năm máy tính được liên kết với nhau.
Câu 18. .............................................
.............................................
.............................................
Câu 24. Từ AFC được chuyển thành dãy bit như thế nào?
A. 01000001 01000101 01000110
B. 01000010 01000110 01000011
C. 01000001 01000110 01000011
D. 01000100 01000001 01000011
B. PHẦN TỰ LUẬN (4,0 điểm)
Câu 1 (2,0 điểm).
a) Mạng máy tính là gì?
b) Mạng máy tính gồm những thành phần chính nào?
Câu 2 (2,0 điểm). Một thẻ nhớ 5 GB chứa được khoảng bao nhiêu bản nhạc MP3? Biết rằng mỗi bản nhạc MP3 có dung lượng khoảng 6 MB.
BÀI LÀM
.............................................
.............................................
.............................................
TRƯỜNG THCS ........
HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 1
MÔN: TIN HỌC 6 - CHÂN TRỜI SÁNG TẠO
.............................................
.............................................
.............................................
TRƯỜNG THCS .........
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I
MÔN: TIN HỌC 6 - CHÂN TRỜI SÁNG TẠO
NỘI DUNG | MỨC ĐỘ | Tổng số câu | Điểm số | ||||||||
| Nhận biết | Thông hiểu | Vận dụng | VD cao | ||||||||
| TN | TL | TN | TL | TN | TL | TN | TL | TN | TL | ||
| Bài 1. Thông tin và dữ liệu | 3 | 2 | 5 | 1,25 | |||||||
| Bài 2. Xử lí thông tin | 3 | 1 | 1 | 4 | 1 | 3,0 | |||||
| Bài 3. Lưu trữ thông tin trong máy tính | 4 | 2 | 6 | 1,5 | |||||||
| Bài 4. Mạng máy tính | 3 | 2 | 1 | 5 | 1 | 3,25 | |||||
| Bài 5. Internet | 3 | 1 | 4 | 1,0 | |||||||
| Tổng số câu TN/TL | 16 | 0 | 8 | 2 | 0 | 1 | 0 | 0 | 24 | 2 | 10,0 |
| Điểm số | 4,0 | 0 | 2,0 | 2,0 | 0 | 2,0 | 0 | 0 | 6,0 | 4,0 | 10,0 |
| Tổng số điểm | 4,0 điểm 40% | 4.0 điểm 40% | 2,0 điểm 20% | 0 điểm 0% | 10 điểm 100 % | 100% | |||||
TRƯỜNG THCS .........
BẢN ĐẶC TẢ KĨ THUẬT ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I
MÔN: TIN HỌC 6 - CHÂN TRỜI SÁNG TẠO
Nội dung | Mức độ | Yêu cầu cần đạt | Số câu TL/ Số câu hỏi TN | Câu hỏi | ||
TL (số câu) | TN (số câu) | TL | TN | |||
| CHỦ ĐỀ 1. MÁY TÍNH VÀ CỘNG ĐỒNG | ||||||
| Bài 1. Thông tin và dữ liệu | Nhận biết | - Nhận biết được sự khác nhau giữa thông tin và dữ liệu. Phân biệt được thông tin và vật mang tin. | ||||
| Thông hiểu | - Nêu được ví dụ minh hoạ mối quan hệ giữa thông tin và dữ liệu. - Nêu được ví dụ minh hoạ tầm quan trọng của thông tin. | |||||
Bài 2. Xử lí thông tin | Nhận biết | - Nêu được các hoạt động cơ bản trong xử lí thông tin. | ||||
| Thông hiểu | - Giải thích được máy tính là công cụ hiệu quả để xử lí thông tin. Nêu được ví dụ minh hoạ cụ thể. | |||||
| Bài 3. Lưu trữ thông tin trong máy tính | Nhận biết | - Biết được bịt là đơn vị nhỏ nhất trong lưu trữ thông tin. Nêu được tên và độ lớn của các đơn vị cơ bản đo dung lượng thông tin. | ||||
| Thông hiểu | - Giải thích được việc có thể biểu diễn thông tin chỉ với hai kí hiệu 0 và 1. | |||||
| Vận dụng | - Ước lượng được khả năng lưu trữ của các thiết bị nhớ thông dụng như đĩa quang, đĩa từ, thẻ nhớ,... | |||||
| CHỦ ĐỀ 2. MẠNG MÁY TÍNH VÀ INTERNET | ||||||
| Bài 4. Mạng máy tính | Nhận biết | - Nêu được mạng máy tính là gì và lợi ích của nó trong cuộc sống. - Kể được tên những thành phần chính của một mạng máy tính. | ||||
| Thông hiểu | - Nêu được ví dụ cụ thể về trường hợp mạng không dây tiện dụng hơn mạng có dây. | |||||
| Bài 5. Internet | Nhận biết | - Biết Internet là gì. - Nêu được một số đặc điểm chính của Internet. - Nêu được một số lợi ích chính của Internet. | ||||