Đề thi giữa kì 1 tin học 6 chân trời sáng tạo (Đề số 9)
Ma trận đề thi, đề kiểm tra Tin học 6 chân trời sáng tạo Giữa kì 1 Đề số 9. Cấu trúc đề thi số 9 giữa kì 1 môn Tin học 6 chân trời này bao gồm: trắc nghiệm, tự luận, hướng dẫn chấm điểm, bảng ma trận, bảng đặc tả. Bộ tài liệu tải về là bản word, thầy cô có thể điều chỉnh được. Hi vọng bộ đề thi này giúp ích được cho thầy cô.
Xem: => Giáo án Tin học 6 chân trời sáng tạo
| PHÒNG GD & ĐT ………………. | Chữ kí GT1: ........................... |
| TRƯỜNG THCS………………. | Chữ kí GT2: ........................... |
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I
TIN HỌC 6 - CHÂN TRỜI SÁNG TẠO
NĂM HỌC:
Thời gian làm bài: 45 phút (Không kể thời gian phát đề)
Họ và tên: …………………………………… Lớp: ……………….. Số báo danh: …………………………….……Phòng KT:………….. | Mã phách |
"
Điểm bằng số
| Điểm bằng chữ | Chữ ký của GK1 | Chữ ký của GK2 | Mã phách |
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (6,0 điểm)
Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng:
Câu 1. Phát biểu nào sau đây nêu sai đặc điểm của mạng không dây và mạng có dây?
A. Mạng có dây có thể đặt cáp đến bất cứ địa điểm và không gian nào.
B. Mạng không dây không chỉ kết nối các máy tính mà còn cho phép kết nối các điện thoại di động.
C. Mạng không dây kết nối các máy tính bằng sóng điện tử (sóng vô tuyến).
D. Mạng có dây kết nối các máy tính bằng cáp.
Câu 2. Mạng máy tính không cho phép người sử dụng chia sẻ
A. bàn phím và chuột. B. dữ liệu.
C. máy in. D. máy quét.
Câu 3. Phát biểu nào sau đây sai?
A. Kết nối không dây chỉ dùng với thiết bị di động.
B. Đường truyền dữ liệu nhìn thấy sử dụng dây dẫn mạng.
C. Đường truyền dữ liệu có hai loại: nhìn thấy và không nhìn thấy.
D. Kết nối không dây giúp người sử dụng có thể linh hoạt thay đổi vị trí mà vẫn duy trì kết nối mạng.
Câu 4. Thông tin dạng âm thanh là thông tin nào bên dưới đây?
A. Ăn sáng trước khi đến trường. B. Hẹn bạn cùng đi học.
C. Tiếng chim hót. D. Đi học mang theo áo mưa.
Câu 5. Phương án nào sau đây là thiết bị vào?
A. Tai nghe. B. Loa. C. Máy chiếu. D. Webcam.
Câu 6. Trong báo in, vật mang tin là
A. Ý nghĩa bài báo. B. Nội dung truyền tải.
C. Người đọc báo. D. Tờ báo bằng giấy và mực in.
Câu 7. Trong trường hợp nào dưới đây mạng không dây tiện dụng hơn mạng có dây?
A. Trao đổi thông tin khi di chuyển.
B. Trao đổi thông tin cần tính ổn định.
C. Trao đổi thông tin tốc độ cao.
D. Trao đổi thông tin cần tính bảo mật cao.
Câu 8. Đơn vị đo dung lượng thông tin nhỏ nhất là
A. kilobyte. B. byte. C. bit. D. digit.
Câu 9. Dữ liệu dân số của các quốc gia được thể hiện dưới dạng gì?
A. Chữ. B. Số. C. Hình ảnh. D. Âm thanh.
Câu 10. Phát biểu nào sau đây là sai?
A. Mạng không dây không chỉ kết nối các máy tính mà còn cho phép kết nối các thiết bị thông minh khác như điện thoại di động, ti vi, tủ lạnh,
B. Mạng có dây dễ sửa và lắp đặt hơn mạng không dây vì có thể nhìn thấy dây dẫn.
C. Mạng không dây có thể kết nối ở mọi địa hình.
D. Mạng có dây kết nối các máy tính bằng dây dẫn mạng.
Câu 11. Phát biểu nào sau đây không chính xác?
A. Mạng không dây thuận tiện cho những người di chuyển nhiều.
B. Mạng không dây thường được sử dụng cho các thiết bị di động như máy tính bảng, điện thoại.
C. Mạng không dây dễ dàng lắp đặt hơn vì không cần khoan đục và lắp đặt đường dây.
D. Mạng không dây nhanh và ổn định hơn mạng có dây.
Câu 12. Dữ liệu trong máy tính được mã hóa thành dãy bit vì
A. dãy bit chiếm ít dung lượng nhớ hơn.
B. dãy bit đáng tin cậy hơn.
C. dãy bit được xử lí dễ dàng hơn.
D. máy tính chỉ làm việc với hai kí hiệu 0 và 1.
Câu 13. Phát biểu nào không đúng khi nói về Internet?
A. Một mạng kết nối các hệ thống máy tính và các thiết bị với nhau giúp người sử dụng có thể xem, tìm kiếm, chia sẻ và trao đổi thông tin,
B. Một mạng công cộng không thuộc sở hữu hay do bất kì một tổ chức hoặc cá nhân nào điều hành.
C. Một mạng lưới rộng lớn kết nối hàng triệu máy tính trên khắp thế giới.
D. Một mạng kết nối các máy tính với nhau được tổ chức và giám sát bởi một cơ quan quản lí.
Câu 14. Người dùng có thể tiếp cận và chia sẻ thông tin một cách nhanh chóng, tiện lợi, không phụ thuộc vào vị trí địa lý khi người dùng kết nối vào đâu?
A. Internet. B. Mạng máy tính.
C. Máy tính. D. Laptop.
Câu 15. Mạng máy tính gồm những thành phần nào?
A. Máy tính và thiết bị kết nối.
B. Thiết bị đầu cuối, thiết bị kết nối và phần mềm mạng.
C. Máy tính và phần mềm mạng.
D. Thiết bị đầu cuối và thiết bị kết nối.
Câu 16. Phát biểu nào sau đây không phải là lợi ích của việc sử dụng Internet đối với học sinh?
A. Giúp giải trí bằng cách xem mạng xã hội và chơi điện từ suốt cả ngày.
B. Giúp tiết kiệm thời gian và cung cấp nhiều tư liệu làm bài tập dự án.
C. Giúp mở rộng giao lưu kết bạn với các bạn ở nước ngoài.
D. Giúp nâng cao kiến thức bằng cách tham gia các khóa học trực tuyến.
Câu 17. .............................................
.............................................
.............................................
Câu 23. Bạn Khoa vẽ biểu đồ trên giấy như sau:

Theo em tờ giấy của bạn Khoa đóng vai trò là gì?
A. Thiết bị vào. B. Thông tin.
C. Dữ liệu. D. Vật mang tin.
Câu 24. Từ BED được chuyển thành dãy bit như thế nào?
A. 01000010 01000001 01000011.
B. 01000110 01000101 01000100.
C. 01000100 01000001 01000010.
D. 01000010 01000101 01000100.
B. PHẦN TỰ LUẬN (4,0 điểm)
Câu 1 (2,0 điểm). Em hãy nêu các đặc điểm chính của Internet.
Câu 2 (2,0 điểm). Một thẻ nhớ 7 GB chứa được khoảng bao nhiêu bản nhạc MP3? Biết rằng mỗi bản nhạc MP3 có dung lượng khoảng 5 MB.
BÀI LÀM
.............................................
.............................................
.............................................
TRƯỜNG THCS ........
HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 1
MÔN: TIN HỌC 6 - CHÂN TRỜI SÁNG TẠO
.............................................
.............................................
.............................................
TRƯỜNG THCS .........
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I
MÔN: TIN HỌC 6 - CHÂN TRỜI SÁNG TẠO
NỘI DUNG | MỨC ĐỘ | Tổng số câu | Điểm số | ||||||||
| Nhận biết | Thông hiểu | Vận dụng | VD cao | ||||||||
| TN | TL | TN | TL | TN | TL | TN | TL | TN | TL | ||
| Bài 1. Thông tin và dữ liệu | 3 | 2 | 5 | 1,25 | |||||||
| Bài 2. Xử lí thông tin | 3 | 1 | 1 | 4 | 1 | 3,0 | |||||
| Bài 3. Lưu trữ thông tin trong máy tính | 4 | 2 | 6 | 1,5 | |||||||
| Bài 4. Mạng máy tính | 3 | 2 | 1 | 5 | 1 | 3,25 | |||||
| Bài 5. Internet | 3 | 1 | 4 | 1,0 | |||||||
| Tổng số câu TN/TL | 16 | 0 | 8 | 2 | 0 | 1 | 0 | 0 | 24 | 2 | 10,0 |
| Điểm số | 4,0 | 0 | 2,0 | 2,0 | 0 | 2,0 | 0 | 0 | 6,0 | 4,0 | 10,0 |
| Tổng số điểm | 4,0 điểm 40% | 4.0 điểm 40% | 2,0 điểm 20% | 0 điểm 0% | 10 điểm 100 % | 100% | |||||
TRƯỜNG THCS .........
BẢN ĐẶC TẢ KĨ THUẬT ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I
MÔN: TIN HỌC 6 - CHÂN TRỜI SÁNG TẠO
Nội dung | Mức độ | Yêu cầu cần đạt | Số câu TL/ Số câu hỏi TN | Câu hỏi | ||
TL (số câu) | TN (số câu) | TL | TN | |||
| CHỦ ĐỀ 1. MÁY TÍNH VÀ CỘNG ĐỒNG | ||||||
| Bài 1. Thông tin và dữ liệu | Nhận biết | - Nhận biết được sự khác nhau giữa thông tin và dữ liệu. Phân biệt được thông tin và vật mang tin. | ||||
| Thông hiểu | - Nêu được ví dụ minh hoạ mối quan hệ giữa thông tin và dữ liệu. - Nêu được ví dụ minh hoạ tầm quan trọng của thông tin. | |||||
Bài 2. Xử lí thông tin | Nhận biết | - Nêu được các hoạt động cơ bản trong xử lí thông tin. | ||||
| Thông hiểu | - Giải thích được máy tính là công cụ hiệu quả để xử lí thông tin. Nêu được ví dụ minh hoạ cụ thể. | |||||
| Bài 3. Lưu trữ thông tin trong máy tính | Nhận biết | - Biết được bịt là đơn vị nhỏ nhất trong lưu trữ thông tin. Nêu được tên và độ lớn của các đơn vị cơ bản đo dung lượng thông tin. | ||||
| Thông hiểu | - Giải thích được việc có thể biểu diễn thông tin chỉ với hai kí hiệu 0 và 1. | |||||
| Vận dụng | - Ước lượng được khả năng lưu trữ của các thiết bị nhớ thông dụng như đĩa quang, đĩa từ, thẻ nhớ,... | |||||
| CHỦ ĐỀ 2. MẠNG MÁY TÍNH VÀ INTERNET | ||||||
| Bài 4. Mạng máy tính | Nhận biết | - Nêu được mạng máy tính là gì và lợi ích của nó trong cuộc sống. - Kể được tên những thành phần chính của một mạng máy tính. | ||||
| Thông hiểu | - Nêu được ví dụ cụ thể về trường hợp mạng không dây tiện dụng hơn mạng có dây. | |||||
| Bài 5. Internet | Nhận biết | - Biết Internet là gì. - Nêu được một số đặc điểm chính của Internet. - Nêu được một số lợi ích chính của Internet. | ||||