Đề thi giữa kì 1 tin học ứng dụng 12 chân trời sáng tạo (Đề số 7)
Ma trận đề thi, đề kiểm tra Tin học 12 - Định hướng Tin học ứng dụng Chân trời sáng tạo Giữa kì 1 Đề số 7. Cấu trúc đề thi số 7 giữa kì 1 môn Tin học 12 chân trời này bao gồm: trắc nghiệm nhiều phương án, câu hỏi Đ/S, hướng dẫn chấm điểm, bảng năng lực - cấp độ tư duy, bảng đặc tả. Bộ tài liệu tải về là bản word, thầy cô có thể điều chỉnh được. Hi vọng bộ đề thi này giúp ích được cho thầy cô.
Xem: => Giáo án Tin học 12 - Định hướng Khoa học máy tính chân trời sáng tạo
| SỞ GD & ĐT ………………….. | Chữ kí GT1: ........................... |
| TRƯỜNG THPT………………. | Chữ kí GT2: ........................... |
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I
ĐỊNH HƯỚNG TIN HỌC ỨNG DỤNG 12 – CHÂN TRỜI SÁNG TẠO
NĂM HỌC: 2025 - 2026
Thời gian làm bài: 50 phút (Không kể thời gian phát đề)
Họ và tên: …………………………………… Lớp: ……………….. Số báo danh: …………………………….……Phòng KT:………….. | Mã phách |
"
Điểm bằng số
| Điểm bằng chữ | Chữ ký của GK1 | Chữ ký của GK2 | Mã phách |
PHẦN I. CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM NHIỀU PHƯƠNG ÁN LỰA CHỌN
Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 24. Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án đúng.
Câu 1. Khả năng nào sau đây không phải là khả năng của AI?
A. Nhận dạng hình ảnh.
B. Dịch ngôn ngữ.
C. Sáng tác thơ ca.
D. Cảm nhận mùi vị.
Câu 2. Các nhà khoa học tại Viện Công nghệ Massachusetts (bang Massachusetts, Hoa Kỳ) đã tạo ra ứng dụng Sybil dựa trên AI để phát hiện dấu hiệu bệnh gì?
A. Ung thư máu.
B. Ung thư phổi.
C. Ung thư gan.
D. Ung thư dạ dày.
Câu 3. .............................................
.............................................
.............................................
Câu 9. “Trong nhiều trường hợp cần tránh sử dụng ngôn ngữ chuyên ngành hoặc từ lóng không được phổ biến để tránh việc làm cho đối phương không hiểu được nội dung muốn truyền tải” thể hiện khía cạnh nào trong việc ứng xử nhân văn trong không gian mạng?
A. Lịch sự.
B. Tôn trọng.
C. Thấu hiểu.
D. Hỗ trợ.
Câu 10. Em có thể kiểm tra tính kết nối của thiết bị thông minh vào mạng máy tính bằng cách nào?
A. Nháy chọn Network and Sharing Center trong cửa sổ phần mềm Control Panel.
B. Nháy chọn Network trong cửa sổ phần mềm Control Panel.
C. Nháy chọn Network trong cửa sổ phần mềm File Explorer.
D. Nháy chọn Device Manager trong cửa sổ phần mềm File Explorer.
Câu 11. Phương án nào sau đây nói về một hoạt động của giao thức mạng trên thiết bị nhận dữ liệu?
A. Kiểm tra địa chỉ IP.
B. Xác định đường đi tối ưu.
C. Xác định địa chỉ MAC.
D. Đóng gói dữ liệu.
Câu 12. Hệ thống điểm danh tự động bằng Camera là một ví dụ về lĩnh vực nghiên cứu nào trong AI?
A. Học máy.
B. Xử lí ngôn ngữ tự nhiên.
C. Thị giác máy tính.
D. AI tạo sinh.
Câu 13. Trong lúc học trực tuyến, bạn A nhận được nhiều tin nhắn riêng trên điện thoại và phải trả lời liên tục. Đôi khi chất lượng đường truyền không đảm bảo, bạn A cũng không nghe được đầy đủ nội dung giảng dạy của Thầy Cô. Tình huống của bạn A thể hiện nhược điểm nào của việc giao tiếp trong không gian mạng?
A. Thiếu tập trung, thiếu liên tục.
B. Thiếu tập trung, thiếu bảo mật.
C. Thiếu bảo mật, thiếu liên tục.
D. Thiếu tin cậy, thiếu bảo mật.
Câu 14. Switch có chức năng gì?
A. Dùng để kết nối và chuyển tiếp dữ liệu giữa các thiết bị trong cùng một mạng LAN.
B. Dùng để cung cấp kết nối không dây cho các thiết bị trong một mạng cục bộ.
C. Dùng để chuyển tiếp dữ liệu giữa các mạng LAN khác nhau và xác định đường đi đúng để đưa gói tin đến được địa chỉ đích.
D. Dùng để biến đổi các tín hiệu số thành tín hiệu tương tự và ngược lại.
Câu 15. Khả năng suy luận của AI được thể hiện như thế nào?
A. Vận dụng tri thức, nhận thức, suy luận, khả năng hiểu ngôn ngữ để giải quyết vấn đề.
B. Đọc, hiểu, diễn giải và tạo ra văn bản tương tự như con người.
C. Vận dụng tri thức và logic để đưa ra quyết định hoặc giải quyết vấn đề.
D. Trích rút được thông tin từ dữ liệu để học và tích luỹ tri thức.
Câu 16. Địa chỉ IP 10101001 11111110 00011110 00110111 viết dưới dạng thập phân là
A. 169.254.30.55.
B. 169.254.30.7.
C. 168.254.30.53.
D. 169.254.30.9.
Câu 17. Trong một phòng máy ở một công ty, người quản lí muốn chia sẻ một thư mục trong đó chứa các thông báo và quyết định để nhân viên có thể xem được. Chế độ phân quyền nào sau đây là phù hợp nhất khi chia sẻ thư mục trong tình huống trên?
A. Full Control.
B. Change.
C. Read.
D. Không cần cài đặt chế độ.
Câu 18. Vì sao lại nói “Sự phát triển của AI trong tương lai có thể gây ra một số vấn đề về việc làm”?
A. AI có thể được sử dụng để tạo tin hay hình ảnh giả mạo, gây ảnh hưởng tới cá nhân hoặc cộng đồng.
B. AI có thể được sử dụng để tạo ra các phần mềm độc hại thông minh, tự động hoá quy trình tấn công mạng.
C. AI có thể tạo ra những công việc mới nhưng cũng thay thế nhiều công việc hiện tại.
D. Các mô hình AI có thể sử dụng thông tin cá nhân như hình ảnh, âm thanh giọng nói hay các đoạn clip riêng tư vào mục đích xấu.
Câu 19. Các thành tựu của AI đã và đang tác động tích cực đến lĩnh vực giáo dục như thế nào?
A. AI giúp nhân viên y tế tổ chức dữ liệu, tìm kiếm thông tin hiệu quả và hỗ trợ quá trình ra quyết định của bác sĩ.
B. AI giúp tạo ra mô hình cá nhân hoá học tập, điều chỉnh nội dung giảng dạy và phương pháp học tập dựa trên năng lực, sở thích của từng học viên.
C. AI giúp phân tích hành vi tiêu dùng và thông tin tài chính của khách hàng để đưa ra gợi ý sản phẩm và dịch vụ phù hợp, cá nhân hoá việc chăm sóc khách hàng.
D. AI có khả năng xử lí và phân tích dữ liệu giúp dự báo xu thế thị trường và tối ưu hoạt động kinh doanh.
Câu 20. AI hẹp khác gì với AI rộng?
A. AI hẹp có khả năng giống hệt con người.
B. AI hẹp không cần dữ liệu để học.
C. AI hẹp có thể tự học và tự thích nghi.
D. AI hẹp chỉ thực hiện được một nhiệm vụ cụ thể.
Câu 21. Để tìm địa chỉ IP của một máy tính, em cần gõ lệnh gì vào cửa sổ Command Prompt?
A. hostname.
B. ping.
C. systeminfo.
D. ipconfig.
Câu 22. Em hãy sắp xếp các bước chia sẻ ổ đĩa sau theo đúng thứ tự:
1. Nháy chọn Share this folder.
2. Nháy chọn thẻ Sharing, sau đó chọn Advanced Sharing và OK để mở cửa sổ Advanced Sharing.
3. Nháy phải chuột ổ đĩa cần chia sẻ, chọn Properties để mở cửa sổ Properties.
4. Chọn nhóm hoặc tên người dùng cần chia sẻ và tiến hành phân quyền, sau đó nháy chọn OK.
5. Nháy chọn Permissions và OK để mở cửa sổ Permissions.
A. 3
1
2
5
4.
B. 3
2
1
5
4.
C. 3
2
5
1
4.
D. 3
1
5
2
4.
Câu 23. Hành vi nào sau đây thể hiện tính nhân văn trong giao tiếp trên không gian mạng?
A. Sử dụng ngôn từ một cách tùy thích khi tham gia bình luận trực tuyến.
B. Sử dụng không gian mạng để chỉ trích người khác một cách gay gắt.
C. Chia sẻ thông tin chưa được kiểm chứng để nhằm thu hút lượt tương tác.
D. Tôn trọng quyền riêng tư của người khác khi chia sẻ thông tin cá nhân.
Câu 24. Khi nhận được một bình luận tiêu cực hoặc phản đối ý kiến của bản thân trên mạng xã hội, cách phản ứng nào sau đây là phù hợp với tính nhân văn?
A. Tấn công và phản đối lại người gửi bình luận.
B. Bỏ qua và không đáp trả bình luân đó.
C. Trả lời bình tĩnh và kiên nhẫn, diễn giải ý kiến.
D. Xoá bình luận đó mà không cần giải thích.
PHẦN II. CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM ĐÚNG/SAI
Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.
Câu 1. Hiện nay, các hệ điều hành đều được trang bị các chức năng mạng nhằm hỗ trợ người dùng trao đổi dữ liệu hoặc sử dụng chung các thiết bị được kết nối mạng.
a. Khi kích hoạt chức năng Wi-Fi hotspot, máy tính hay thiết bị thông minh sẽ tạo một mạng wifi để các thiết bị khác có thể kết nối và truy cập Internet thông qua kết nối mạng di động.
b. Hệ điều hành được trang bị chức năng mạng nhằm hỗ trợ người dùng sử dụng chung các thiết bị (máy in, máy fax,…) trong cùng hệ thống mạng.
c. Trong các cơ quan, văn phòng, khi lắp đặt phòng máy thường dùng chung các thiết bị như máy in, máy scan,… nhằm tiết kiệm chi phí.
d. Để sử dụng máy in dùng chung trên một máy in trong mạng, cần thực hiện các thao tác sau: Mở cửa sổ Run (Ctrl + R)
Nhập IP hoặc tên của máy chủ
Chọn OK để kết nối với máy chủ
Nháy phải chuột trên máy in và chọn Connect... để kết nối máy in dùng chung
Cài đặt Driver của máy in
Thực hiện in ấn dữ liệu.
Câu 2. .............................................
.............................................
.............................................
Câu 3. Sự phát triển của công nghệ thông tin đã giúp cho việc kết nối các thiết bị số với máy tính ngày càng trở nên đơn giản.
a. Chỉ có thể kết nối máy tính với vòng đeo tay thông minh thông qua Bluetooth.
b. Sau khi kết nối vòng đeo tay thông minh với máy tính có thể dễ dàng quản lí, cập nhật thông tin cá nhân như danh bạ, lịch trình, ghi chú và thông điệp từ máy tính một cách tiện lợi.
c. Để kết nối máy tính với thiết bị thực tế ảo cần tải phần mềm của thiết bị và cài đặt vào máy tính.
d. Khi tiến hành cấu hình cho thiết bị thực tế ảo trong hộp thoại Allow access to data, chọn Allow để sử dụng thiết bị, chọn Deny để sử dụng thiết bị như một USB lưu trữ.
Câu 4. Mạng xã hội đang trở thành một bộ phận quan trọng trong cuộc sống, góp phần thay đổi phương thức giao tiếp trong xã hội.
a. Tính đến tháng 01/2023, phần lớn các mạng xã hội phổ biến trên thế giới như Facebook, Instagram, TikTok,... đều được hoạt động trên lãnh thổ Việt Nam với thị trường gần 78 triệu người dùng Internet, chiếm 71,9% dân số (theo Báo cáo Kĩ thuật số 2023 tại Việt Nam của We Are Social).
b. Giao tiếp trong không gian mạng có thể thay thế hoàn toàn việc gặp gỡ, trò chuyện và tương tác trực tiếp trong thế giới thực.
c. Giao tiếp trực tuyến giúp dễ dàng mở rộng mạng lưới quan hệ xã hội và kết nối nhiều người khác nhau có cùng sở thích, quan điểm hoặc nhu cầu.
d. Trong quá trình tham gia mạng xã hội, người dùng có thể vô ý lan truyền tin đồn chưa được kiểm chứng, chuyển tiếp thông tin sai lệch và đứng trước nguy cơ bị lộ thông tin cá nhân.
TRƯỜNG THPT ........
HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I (2025 – 2026)
MÔN: ĐỊNH HƯỚNG TIN HỌC ỨNG DỤNG 12 – CHÂN TRỜI SÁNG TẠO
PHẦN I. CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM NHIỀU PHƯƠNG ÁN LỰA CHỌN
.............................................
.............................................
.............................................
TRƯỜNG THPT .........
BẢNG NĂNG LỰC VÀ CẤP ĐỘ TƯ DUY
MÔN: ĐỊNH HƯỚNG TIN HỌC ỨNG DỤNG 12 – CHÂN TRỜI SÁNG TẠO
Năng lực | Cấp độ tư duy | |||||
PHẦN I | PHẦN II | |||||
Nhận biết | Thông hiểu | Vận dụng | Nhận biết | Thông hiểu | Vận dụng | |
NLa (Sử dụng và quản lí các phương tiện công nghệ thông tin và truyền thông) | 3 | 3 | 5 | 3 | 3 | 2 |
NLb (Ứng xử phù hợp trong môi trường số) | 3 | 1 | 2 | 2 | ||
NLc (Giải quyết vấn đề với sự hỗ trợ của công nghệ thông tin và truyền thông) và GQVĐ&ST | 5 | 4 | 2 | 2 | ||
Tổng (số lệnh hỏi trong đề thi) | 8 | 10 | 6 | 7 | 7 | 2 |
TRƯỜNG THPT .........
BẢN ĐẶC TẢ KĨ THUẬT ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 1 (2025 – 2026)
MÔN: TIN HỌC 12 – CHÂN TRỜI SÁNG TẠO
Nội dung | Cấp độ | Năng lực | Số lệnh hỏi | Câu hỏi | ||||
NLa (Sử dụng và quản lí các phương tiện công nghệ thông tin và truyền thông) | NLb (Ứng xử phù hợp trong môi trường số) | NLc (Giải quyết vấn đề với sự hỗ trợ của công nghệ thông tin và truyền thông) và GQVĐ&ST | TN nhiều đáp án | TN Đúng Sai | TN nhiều đáp án | TN Đúng Sai | ||
CHỦ ĐỀ A. MÁY TÍNH VÀ XÃ HỘI TRI THỨC | 9 | 8 | ||||||
Bài A1. Giới thiệu Trí tuệ nhân tạo | Nhận biết | - Nêu được ví dụ minh hoạ cho một số ứng dụng điển hình của Trí tuệ nhân tạo như điều khiển tự động; chẩn đoán bệnh; nhận dạng chữ viết tay, nhận dạng giọng nói và khuôn mặt; trợ lí ảo;… | 3 | 2 | C1 C2 C12 | C2a C2b | ||
Thông hiểu | - Giải thích được sơ lược về khái niệm và một số đặc trưng của Trí tuệ nhân tạo (AI – Artificial Intelligence). - Phân biệt được ANI và AGI. | 3 | 2 | C7 C15 C20 | C2c C2d | |||
Vận dụng | ||||||||
Bài A2. Trí tuệ nhân tạo và cuộc sống | Nhận biết | - Nêu được ví dụ một hệ thống AI có tri thức, có khả năng suy luận và khả năng học,… - Nêu được một số cảnh báo về sự phát triển của AI trong tương lai. | 2 | C5 C18 | ||||
Thông hiểu | - Chỉ ra được một số lĩnh vực của khoa học công nghệ, đời sống đã và đang phát triển mạnh mẽ dựa trên những thành tựu to lớn của AI. | 1 | C19 | |||||
Vận dụng | - Nêu được một số cảnh báo (không có trong SGK) về sự phát triển của AI trong tương lai. | |||||||
Bài A3. Thực hành kết nối thiết bị số với máy tính | Nhận biết | |||||||
Thông hiểu | ||||||||
Vận dụng | - Kết nối máy tính với các thiết bị số thông dụng như điện thoại thông minh, ti vi có khả năng kết nối Internet. | |||||||
Bài A4. Thực hành kết nối thiết bị số với máy tính (tiếp theo) | Nhận biết | - Biết được một số cách kết nối thiết bị số với máy tính. - Nêu được những lợi ích khi kết nối thiết bị số với máy tính. | 2 | C3a C3b | ||||
Thông hiểu | - Trình bày được các thao tác kết nối máy tính với các thiết bị số thông dụng như vòng đeo tay thông minh, thiết bị thực tế ảo. | 1 | C3c | |||||
Vận dụng | - Kết nối máy tính với các thiết bị số thông dụng như vòng đeo tay thông minh, thiết bị thực tế ảo. | 1 | C3d | |||||
CHỦ ĐỀ B. MẠNG MÁY TÍNH VÀ INTERNET | 11 | 4 | ||||||
Bài B1. Thiết bị và giao thức mạng | Nhận biết | - Nêu được chức năng chính của một số thiết bị mạng thông dụng. | 3 | C3 C8 C14 | ||||
Thông hiểu | - Mô tả sơ lược được vai trò và chức năng của giao thức mạng nói chung và giao thức TCP/IP nói riêng. | 2 | C6 C11 | |||||
Vận dụng | - Kết nối được các thiết bị mạng với các máy tính (PC, Laptop,…) - Biểu diễn được địa chỉ IP dưới dạng nhị phân hoặc thập phân. | 1 | C16 | |||||
Bài B2. Các chức năng mạng của hệ điều hành | Nhận biết | - Biết được các chức năng mạng của hệ điều hành. | 1 | C1a | ||||
Thông hiểu | - Hiểu được lợi ích của việc chia sẻ tệp, thư mục và các thiết bị mạng. - Trình bày được các thao tác chia sẻ các thiết bị dùng chung trong mạng, thư mục và tệp. | 1 | 2 | C17 | C1b C1c | |||
Vận dụng | - Sử dụng được các chức năng mạng của hệ điều hành để chia sẻ các thiết bị dùng chung trong mạng, thư mục và tệp. | 2 | 1 | C4 C22 | C1d | |||
Bài B3. Thực hành kết nối và sử dụng mạng trên thiết bị thông minh | Nhận biết | |||||||
Thông hiểu | ||||||||
Vận dụng | - Kết nối được thiết bị thông minh vào mạng máy tính trong điều kiện phần cứng và phần mềm đã được chuẩn bị đầy đủ. | 2 | C10 C21 | |||||
CHỦ ĐỀ D. ĐẠO ĐỨC, PHÁP LUẬT VÀ VĂN HOÁ | 4 | 4 | ||||||
Bài D1. Giao tiếp trong không gian mạng | Nhận biết | - Biết được những mạng xã hội được sử dụng phổ biến nhất Việt Nam. - Nêu được một số công cụ tương tác hằng ngày với môi trường số. | 2 | C4a C4b | ||||
Thông hiểu | - Phân tích được ưu và nhược điểm về giao tiếp trong không gian mạng qua các ví dụ cụ thể. | 2 | 2 | C9 C13 | C4c C4d | |||
Vận dụng | ||||||||
Bài D2. Gìn giữ tính nhân văn trong không gian mạng | Nhận biết | |||||||
Thông hiểu | - Hiểu được một số khía cạnh quan trọng thể hiện tính nhân văn trong không gian mạng. | 1 | C23 | |||||
Vận dụng | - Phân tích được tính nhân văn trong ứng xử ở một số tình huống tham gia không gian mạng. | 1 | C24 | |||||