Đề thi giữa kì 2 công nghệ cơ khí 11 cánh diều (Đề số 5)

Ma trận đề thi, đề kiểm tra Công nghệ 11 - Công nghệ Cơ khí cánh diều giữa kì 2 đề số 5. Cấu trúc đề thi số 5 giữa kì 2 môn Công nghệ cơ khí 11 cánh diều này bao gồm: trắc nghiệm, tự luận, cấu trúc điểm và ma trận đề. Bộ tài liệu tải về là bản word, thầy cô có thể điều chỉnh được. Hi vọng bộ đề thi này giúp ích được cho thầy cô.

SỞ GD & ĐT ……………….

Chữ kí GT1: ...........................

TRƯNG THPT……………….

Chữ kí GT2: ...........................

 

ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 2

CÔNG NGHỆ CƠ KHÍ 11 – CÁNH DIỀU

NĂM HỌC: 2023 - 2024

Thời gian làm bài: 45 phút (Không kể thời gian phát đề)

Họ và tên: ……………………………………  Lớp:  ………………..

Số báo danh: …………………………….……Phòng KT:…………..

Mã phách

"

Điểm bằng số

 

 

 

 

Điểm bằng chữ

Chữ ký của GK1

Chữ ký của GK2

Mã phách

 

  1. PHẦN TRẮC NGHIỆM (5 điểm)

Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng:

Câu 1. Bộ phận nào có vai trò nhận năng lượng từ nguồn động lực thông qua hệ thống truyền động để thực hiện nhiệm vụ của hệ thống cơ khí động lực?

  1. Nguồn động lực.
  2. Hệ thống truyền động.
  3. Máy công tác.
  4. Nguồn công tác và hệ thống truyền động.

Câu 2. Bộ truyền xích ở xe máy có nhiệm vụ gì?

  1. Truyền và biến đổi số vòng quay và momen từ trục ra của hộp số đến bánh sau xe máy.
  2. Ngắt công suất từ động cơ đến hộp số.
  3. Thay đổi tỉ số truyền nhằm làm thay đổi số vòng quay, momen từ động cơ đến bộ truyền xích.
  4. Truyền công cơ học và làm quay bánh sau xe máy.

Câu 3. Đâu không phải là máy cơ khí động lực?

  1. Khinh khí cầu.
  2. Xe nông nghiệp.
  3. Xe quân sự.
  4. Tàu ngầm.

Câu 4. Thiết kế cơ khí động lực bao gồm những công việc gì?

  1. Xây dựng các bản vẽ, tính toán, mô phỏng,…các sản phẩm máy móc, thiết bị thuộc lĩnh vực cơ khí động lực.
  2. Nghiên cứu, lên kế hoạch để gia công, chế tạo,…các máy móc, thiết bị thuộc lĩnh vực cơ khí động lực.
  3. Xây dựng, thiết kế các chi tiết, cụm chi tiết để lắp ráp thiết bị cơ khí động lực.
  4. Lên kế hoạch, thiết kế phương án bảo dưỡng, sửa chữa máy, thiết bị cơ khí động lực.

Câu 5. Nhóm nghề thiết kế kĩ thuật cơ khí động lực thường được làm việc ở đâu?

  1. Trạm hoặc phân xưởng bảo dưỡng.
  2. Phân xưởng, nhà máy sản xuất.
  3. Dây chuyển lắp ráp của nhà máy sản xuất.
  4. Viện nghiên cứu, nhà máy sản xuất.

Câu 6. Hoạt động trong hình ảnh dưới đây là của nhóm nghề nào?

  1. Lắp ráp máy, thiết bị cơ khí động lực.
  2. Chế tạo máy, thiết bị cơ khí động lực.
  3. Thiết kế kĩ thuật cơ khí động lực.
  4. Bảo dưỡng, sửa chữa máy, thiết bị cơ khí động lực.

Câu 7. Đâu là quá trình chuyển hóa năng lượng trong động cơ đốt trong?

  1. Đốt cháy → Giãn nở sinh công → Nhiên liệu.
  2. Nhiên liệu → Giãn nở sinh công → Đốt cháy.
  3. Giãn nở sinh công → Nhiên liệu → Đốt cháy.
  4. Nhiên liệu → Đốt cháy → Giãn nở sinh công.

Câu 8. Hệ thống nhiên liệu trong động cơ đốt trong có nhiệm vụ gì?

  1. Cung cấp nhiên liệu để duy trì hoạt động của động cơ.
  2. Dữ trữ nhiên liệu để duy trì hoạt động của động cơ.
  3. Thực hiện khởi động để động cơ làm việc.
  4. Truyền nhiên liệu để dẫn động đến máy công tác.

Câu 9. Tốc độ quay định mức của động cơ là gì?

  1. Là số vòng quay của trục khuỷu trong một phút.
  2. Là tốc độ quay của động cơ tại đó động cơ phát ra công suất lớn nhất theo thiết kế.
  3. Là số vòng quay phát ra từ trục khuỷu để truyền tới máy công tác.
  4. Là tốc độ quay tối đa khi truyền nhiên liệu trong một đơn vị thời gian.

Câu 10. Động cơ xăng thường có tỉ số nén trong khoảng nào?

  1. 2 – 6.
  2. 6 – 12.
  3. 12 – 16.
  4. 16 – 25.

Câu 11. Sơ đồ dưới đây thể hiện chu trình làm việc của động cơ nào?

  1. Động cơ xăng 2 kì.
  2. Động cơ xăng 4 kì.
  3. Động cơ Diesel 2 kì.
  4. Động cơ Diesel 4 kì.

Câu 12. Đâu là nơi để lắp hầu hết các cơ cấu và các hệ thống của động cơ?

  1. Cơ cấu trục khuỷu thanh truyền.
  2. Thân máy và nắp máy.
  3. Cơ cấu phân phối khí.
  4. Pít tông.

Câu 13. Cơ cấu phân phối khí có nhiệm vụ gì?

  1. Là nơi lắp hầu hết các cơ cấu và hệ thống của động cơ.
  2. Truyền lực cho thanh truyền để sinh công.
  3. Đóng mở cửa nạp, cửa thải đúng thời điểm để thực hiện quá trình nạp và quá trình thải.
  4. Nhận lực từ thanh truyền để thực hiện quá trình nạp, nén và thải.

Câu 14. Trong sơ đồ cấu tạo cơ cấu phân phối khí cam – xu páp động cơ 4 kì dưới đây, vị trí số (4) có tên là gì?

  1. Xu páp.
  2. Trục cam.
  3. Cam.
  4. Lò xo xu páp.

Câu 15. Hình ảnh dưới đây thể hiện sơ đồ của hệ thống nào?

  1. Hệ thống làm mát tuần hoàn cưỡng bức.
  2. Hệ thống làm mát bằng không khí.
  3. Hệ thống làm mát bằng không khí có quạt gió.
  4. Hệ thống bôi trơn cưỡng bức.

Câu 16. Trong hệ thống làm bôi trơn cưỡng bức, dầu được lọc rất sạch và quay trở lại cacte khi đi qua bộ phận nào?

  1. Bầu lọc thô.
  2. Đường dầu chính.
  3. Két làm mát dầu.
  4. Bầu lọc tinh.

Câu 17. Phương pháp bôi trơn nào được sử dụng ở động cơ xăng 2 kì dùng cacte nén khí?

  1. Bôi trơn bằng vung té.
  2. Bôi trơn hỗn hợp.
  3. Pha dầu bôi trơn vào nhiên liệu.
  4. Bôi trơn cưỡng bức.

Câu 18. Dưới đây là sơ đồ hệ thống nhiên liệu sử dụng bộ chế hòa khí, vị trí số (7) có tên là gì?

  1. Họng khuếch tán.
  2. Bướm ga.
  3. Bầu lọc không khí.
  4. Bơm xăng.

Câu 19. Trong hệ thống nhiên liệu động cơ Diesel thường, khi nhiên liệu phun vào buồng cháy thì sẽ xảy ra quá trình gì?

  1. Hòa trộn với khí trong xilanh tạo thành hòa khí và tự bốc cháy.
  2. Tạo tỉ lệ không khí – nhiên liệu phù hợp với động cơ và nạp vào xilanh động cơ.
  3. Tạo điều kiện hình thành hòa khí và cháy kiệt.
  4. Tạo hỗn hợp không khí – nhiên liệu và điều khiển vòi phun tới xilanh động cơ.

Câu 20. Hệ thống nào sau đây có nhiệm vụ dự trữ, cung cấp nhiên liệu phù hợp với từng chế độ làm việc của động cơ?

  1. Hệ thống làm mát tuần hoàn cưỡng bức.
  2. Hệ thống bôi trơn cưỡng bức.
  3. Hệ thống nhiên liệu động cơ Diesel.
  4. Hệ thống nhiên liệu động cơ xăng.
  5. PHẦN TỰ LUẬN (5 điểm)

Câu 1 (2 điểm).

  1. a) Em hãy trình bày cấu tạo của hệ thống cơ khí động lực và nêu ví dụ về các bộ phận này.
  2. b) Vì sao kiến thức, kĩ năng của ngành cơ khí là nền tảng cơ bản để chế tạo máy, thiết bị cơ khí động lực?

Câu 2 (1 điểm). Bố mẹ em dự định mua một chiếc xe máy có một số thông số của xe như sau:

- Động cơ: 1 xilanh, 4 kì.

- Công suất động cơ: 8 HP/ 6000 (vòng/phút).

- Dung tích xilanh: 125 cc.

- Tỉ số nén: 11.

- Dung tích dầu bôi trơn: 900 ml.

Với vai trò là người tư vấn, em hãy giải thích ý nghĩa các thông số trên.

Câu 3 (1 điểm). Hiện nay có những loại nước mát nào được sử dụng. Tại sao người ta lại pha thêm chất phụ gia vào nước làm mát?

Câu 4 (1 điểm). Quan sát sơ đồ hệ thống nhiên liệu dùng bộ chế hòa khí và cho biết:

+ Bộ phận, chi tiết nào giữ cho lượng xăng trong buồng phao luôn ở mức không đổi?

+ Nếu thùng xăng đặt ở vị trí ngang với buồng phao thì có ảnh hưởng tới hoạt động của động cơ không? Ảnh hưởng như thế nào?

BÀI LÀM

         …………………………………………………………………………………………

         …………………………………………………………………………………………

         …………………………………………………………………………………………

 

TRƯỜNG THPT .........

MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 2 (2023 – 2024)

MÔN: CÔNG NGHỆ CƠ KHÍ 11 – CÁNH DIỀU

 

CHỦ ĐỀ

MỨC ĐỘ

Tổng số câu

 

Điểm số

Nhận biết

Thông hiểu

Vận dụng

VD cao

TN

TL

TN

TL

TN

TL

TN

TL

TN

TL

1. Khái quát về cơ khí động lực (3 tiết)

1

1

2

 

 

 

 

 

3

1

1,75

2. Một số ngành nghề liên quan đến cơ khí động lực (1 tiết)

2

 

1

1

 

 

 

 

3

1

0,75

3. Khái quát về động cơ đốt trong (1 tiết)

1

 

1

 

 

 

 

 

2

1

0,5

4. Nguyên lí làm việc của động cơ đốt trong (2 tiết)

2

 

1

 

 

1

 

 

3

1

1,75

5. Thân máy và các cơ cấu của động cơ đốt trong (2 tiết)

2

 

1

 

 

 

 

 

3

0

0,75

6. Hệ thống bôi trơn và hệ thống làm mát (2 tiết)

2

 

1

 

 

 

 

1

3

1

1,75

7. Hệ thống nhiên liệu (2 tiết)

2

 

1

 

 

1

 

 

3

1

1,75

Tổng số câu TN/TL

12

1

8

1

0

2

0

1

20

5

10

Điểm số

3

1

2

1

0

2

0

1

5

5

10

Tổng số điểm

4 điểm

40%

3 điểm

30%

2 điểm

20%

1 điểm

10%

10 điểm

100 %

10 điểm

 

 

TRƯỜNG THPT.........

BẢN ĐẶC TẢ KĨ THUẬT ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 2 (2023 – 2024)

MÔN: CÔNG NGHỆ CƠ KHÍ 11 – CÁNH DIỀU

 

 

 

Nội dung

 

 

Mức độ

 

 

Yêu cầu cần đạt

Số ý TL/

Số câu hỏi TN

Câu hỏi

TL

(số ý)

TN

(số câu)

TL

(số ý)

TN

(số câu)

 

5

20

 

 

1. Khái quát về cơ khí động lực

Nhận biết

- Nêu được cấu tạo chung hệ thống cơ khí động lực.

- Nêu được vai trò các bộ phận chính của máy cơ khí động lực.

- Nhận biết một số phương tiện giao thông thuộc lĩnh vực cơ khí động lực.

1

1

C1a

C1

Thông hiểu

 

- Hiểu được ý nghĩa của vai trò các bộ phận chính trong hệ thống cơ khí động lực.

- Phân biệt được máy móc thuộc lĩnh vực cơ khí động lực với các loại máy móc khác.

 

2

 

C2,3

2. Một số ngành nghề liên quan đến cơ khí động lực

Nhận biết

 

- Nhận biết được mô tả chung, các nghề nghiệp chủ yếu tham gia thực hiện cùng các yêu cầu về các ngành đào tạo, để đáp ứng tốt các yêu cầu của nhóm công việc thiết kế kĩ thuật cơ khí động lực.

- Nhận biết được mô tả chung, các nghề nghiệp chủ yếu tham gia thực hiện và các yêu cầu về ngành đào tạo phù hợp với nhóm công việc chế tạo máy, thiết bị cơ khí động lực.

- Nhận biết được mô tả chung, các nghề nghiệp chủ yếu tham gia thực hiện và các yêu cầu về ngành đào tạo phù hợp với nhóm công việc lắp ráp máy, thiết bị cơ khí động lực.

- Nhận biết được mô tả chung, các nghề nghiệp chủ yếu tham gia thực hiện và các yêu cầu về ngành đào tạo phù hợp với nhóm công việc bảo dưỡng, sửa chữa máy, thiết bị cơ khí động lực.

 

2

 

C4,5

Thông hiểu

 

- Hiểu được các ngành nghề liên quan đến cơ khí động lực.

1

1

C1b

C6

3. Khái quát về động cơ đốt trong

Nhận biết

 

- Nhận biết được khái niệm cơ bản về động cơ đốt trong.

- Phân loại được các loại động cơ đốt trong.

 

1

 

C7

Thông hiểu

- Mô tả được cấu tạo chung của động cơ đốt trong.

 

1

 

C8

4. Nguyên lí làm việc của động cơ đốt trong

Nhận biết

- Nhận biết được một số khái niệm/thuật ngữ cơ bản của động cơ đốt trong.

- Nhận biết được khái niệm các thông số cơ bản của động cơ đốt trong.

 

2

 

C9,10

Thông hiểu

- Hiểu được nguyên lí làm việc của động cơ 2 kì và 4 kì.

 

1

 

C11

Vận dụng

- Giải thích được ý nghĩa một số thông số kĩ thuật cơ bản của động cơ đốt trong.

1

 

C2

 

5. Thân máy và các cơ cấu của động cơ đốt trong

Nhận biết

- Nhận biết được nhiệm vụ của thân máy và nắp máy.

- Nhận biết được nhiệm vụ của cơ cấu trục khuỷu thanh truyền.

- Nhận biết được nhiệm vụ của cơ cấu phân phối khí.

 

2

 

C12,13

Thông hiểu

- Hiểu được đặc điểm cấu tạo thân máy và nắp máy.

- Hiểu được cấu tạo các chi tiết của cơ cấu trục khuỷu thanh truyền.

- Phân loại và hiểu được cấu tạo, nguyên lí làm việc của cơ cấu phân phối khí.

 

1

 

C14

6. Hệ thống bôi trơn và hệ thống làm mát

Nhận biết

- Nêu được cấu tạo và nguyên lí làm việc của hệ thống bôi trơn cưỡng bức.

- Nêu được cấu tạo và nguyên lí làm việc của hệ thống làm mát tuần hoàn cưỡng bức.

- Nêu được cấu tạo nguyên lí làm việc của hệ thống làm mát bằng không khí.

 

2

 

C15,16

Thông hiểu

- Hiểu được nhiệm vụ và phân loại hệ thống bôi trơn.

- Hiểu được nhiệm vụ và phân loại hệ thống làm mát.

 

1

 

C17

Vận dụng cao

- Vận dụng kiến thức đã học để giải thích được các kiến thức liên quan đến hệ thống bôi trơn và hệ thống làm mát.

1

 

C3

 

7. Hệ thống nhiên liệu

Nhận biết

- Nêu được cấu tạo và nguyên lí làm việc của hệ thống nhiên liệu sử dụng bộ chế hòa khí.

- Nêu được cấu tạo và nguyên lí làm việc của hệ thống nhiên liệu phun xăng.

- Nêu được cấu tạo và nguyên lí làm việc của hệ thống nhiên liệu động cơ Diesel thường.

- Nêu được cấu tạo và nguyên lí làm việc của hệ thống nhiên liệu động cơ Diesel tích áp.

 

2

 

C18,19

Thông hiểu

- Hiểu được nhiệm vụ và phân loại hệ thống nhiên liệu động cơ xăng.

- Hiểu được nhiệm vụ và phân loại hệ thống nhiên liệu Diesel.

 

1

 

C20

Vận dụng

- Giải thích được các kiến thức liên quan đến hệ thống nhiên liệu.

1

 

C4

 

 

Thông tin tải tài liệu:

Phía trên chỉ là 1 phần, tài liệu khi tải về là file word, có nhiều hơn + đầy đủ đáp án. Xem và tải: Đề thi công nghệ cơ khí 11 cánh diều - Tại đây

Tài liệu khác

Tài liệu của bạn

Tài liệu môn khác

Tài liệu mới cập nhật

Chat hỗ trợ
Chat ngay