Đề thi giữa kì 2 KHTN 6 cánh diều (Đề số 1)

Ma trận đề thi, đề kiểm tra KHTN 6 cánh diều giữa kì 2 đề số 1. Cấu trúc đề thi số 1 giữa kì 2 môn khoa học tự nhiên 6 cánh diều này bao gồm: trắc nghiệm, tự luận, cấu trúc điểm và ma trận đề. Bộ tài liệu tải về là bản word, thầy cô điều chỉnh được. Hi vọng bộ đề thi này giúp ích được cho thầy cô.

PHÒNG GD & ĐT ……..                                                            Chữ kí GT1: ...........................

TRƯỜNG THCS……..                                                              Chữ kí GT2: ...........................                                               

ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II NĂM HỌC 2021 - 2022

Môn: Khoa học tự nhiên 6 – Cánh diều

 

Họ và tên: …………………………………………………. Lớp:  ………………..

Số báo danh: ……………………………………………….Phòng KT:…………..

Mã phách

Thời gian làm bài: 90 phút (Không kể thời gian phát đề)

Điểm bằng số

 

 

Điểm bằng chữ

Chữ ký của GK1

Chữ ký của GK2

Mã phách

 

  1. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (4 điểm) Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng:

Câu 1. Nấm sinh sản chủ yếu theo hình thức nào ?

  1. Sinh sản bằng hạt
  2. Sinh sản bằng cách nảy chồi
  3. Sinh sản bằng bào tử
  4. Sinh sản bằng cách phân đôi

Câu 2. Khẳng định nào sau đây là đúng?

  1. Chỉ có thể quan sát nấm dưới kính hiển vi
  2. Nấm hương, nấm mốc là đại diện thuộc nhóm nấm túi
  3. Nấm là sinh vật đơn bào hoặc đa bào nhân thực
  4. Tất cả các loài nấm đều có lợi cho con người

Câu 3. Ở cây rêu không tồn tại cơ quan nào dưới đây ?

  1. Rễ giả
  2. Hoa
  3. Thân

Câu 4. Cây có rễ cọc là :

  1. Ngô
  2. Mía
  3. Cây bưởi
  4. Dừa

Câu 5. Những loài nấm độc thường có điểm đặc trưng nào sau đây ?

  1. Tỏa ra mùi hương quyến rũ
  2. Có màu sắc rất sặc sỡ
  3. Thường sống quanh các gốc cây
  4. Có kích thước rất lớn

Câu 6. Chọn phương án đúng :

  1. Thực vật ngành hạt trần có cơ quan sinh sản là nõn, ngành hạt kín là hoa quả
  2. Thực vật ngành hạt trần có cơ quan sinh sản là hoa quả, ngành hạt kín là nõn
  3. Thực vật ngành hạt trần có hạt nằm trong quả, ngành hạt kín là hạt nằm ngoài quả
  4. Cả 3 phương án trên đều đúng

Câu 7. Khí nào sau đây là khí hiếm?

  1. Khí oxygen
  2. Khí nitrogen
  3. Khí neon
  4. Khí carbon dioxide

Câu 8. Lương thực là gì?

  1. Là thức ăn chứa hàm lượng lớn chất béo, nguồn cung cấp chính về năng lượng và chất bột carbohydrate trong khẩu phần ăn.
  2. Là thức ăn chứa hàm lượng lớn chất đạm, nguồn cung cấp chính về năng lượng và chất bột carbohydrate trong khẩu phần ăn.
  3. Là thức ăn chứa hàm lượng lớn vitamin, nguồn cung cấp chính về năng lượng và chất bột carbohydrate trong khẩu phần ăn.
  4. Là thức ăn chứa hàm lượng lớn tinh bột, nguồn cung cấp chính về năng lượng và chất bột carbohydrate trong khẩu phần ăn.

Câu 9. Động năng của vật là

  1. năng lượng do vật có độ cao
  2. năng lượng do vật bị biến dạng
  3. năng lượng do vật có nhiệt độ
  4. năng lượng do vật chuyển động

Câu 10. Ý nào dưới đây không đúng khi nói về vai trò điều hòa khí hậu của thực vật?

  1. Giảm thiểu thiên tai nhờ khả năng cản bớt ánh sáng, gió và vận tốc dòng chảy.
  2. Làm dịu mát môi trường xung quanh thông qua việc thải ra hơi nước.
  3. Cân bằng hàm lượng khí oxygen và khí carbon dioxide trong bầu khí quyển nhờ quá trình quang hợp.
  4. Làm tăng nhiệt độ, tăng tốc độ gió, giảm lượng mưa.

Câu 11. Trong các biện pháp giúp giảm thiểu ô nhiễm và điều hòa khí hậu, biện pháp khả thi, tiết kiệm và mang lại hiệu quả lâu dài nhất là

  1. ngừng sản xuất công nghiệp.
  2. xây dựng hệ thống xử lí chất thải.
  3. trồng cây gây rừng.
  4. di dời cá khu chế xuất lên vùng núi

Câu 12. Để phân biệt hai chất khí là oxygen và carbon dioxide, em nên lựa chọn cách nào dưới đây?

  1. Oxygen duy trì sự sống và sự cháy
  2. Quan sát màu sắc của hai khí đó
  3. Ngửi mùi của hai khí đó
  4. Dẫn từng khí vào cây nến đang cháy, khi nào làm nến cháy tiếp thì đó là oxygen, khí làm nến tắt là carbon dioxide

Câu 13. Dụng cụ nào sau đây khi hoạt động biến đổi phần lớn điện năng mà nó nhận vào thành nhiệt năng:

  1. điện thoại
  2. máy hút bụi
  3. máy sấy tóc
  4. máy vi tính

Câu 14. Nguyên nhân gây ngộ độc thực phẩm là:

  1. thực phẩm quá hạn sử dụng
  2. thực phẩm nhiễm khuẩn
  3. thực phẩm được chế biến không đảm bảo quy trình vệ sinh
  4. cả ba đáp án trên đều đúng

Câu 15. Cho các cây: rau bợ, bèo vảy ốc, rêu, bách tán, tùng, thông, dương xỉ, pơ mu, kim giao, bạch đàn, bèo tấm, ngô, bao báp.

Có bao nhiêu cây thuộc nhóm hạt kín:

  1. 3 cây
  2. 4 cây
  3. 5 cây
  4. 6 cây

Câu 16. Cho các cây: (1) lúa, (2) lạc, (3) ngô, (4) đậu tương, (5) khoai lang, (6) ca cao. Những cây thuộc nhóm cây lương thực là:

  1. (1), (3), (5).
  2. (2), (3), (4).
  3. (3), (5), (6).
  4. (1), (4), (6).

Câu 17. Để chế biến đường cát, người ta đã sử dụng nghiên liệu chính nào?

  1. Mía
  2. Ngô
  3. Khoai lang
  4. Ca cao

Câu 18. Những dạng năng lượng nào xuất hiện trong quá trình một khúc gỗ trượt có ma sát từ trên mặt phẳng nghiêng xuống?

  1. nhiệt năng, động năng và thế năng
  2. chỉ có nhiệt năng và động năng
  3. chỉ có động năng và thế năng
  4. chỉ có động năng

Câu 19. . Quan sát hình vẽ và cho biết, năng lượng của thực ăn chuyển thành… của người đạp xe?

  1. hóa năng
  2. quang năng
  3. thế năng đàn hồi
  4. động năng

Câu 20. Tại tỉnh Ninh Thuận, người ta sử dụng các tuabin gió hoạt động để sản xuất điện. Năng lượng cung cấp cho tuabin gió là

  1. năng lượng ánh sáng từ Mặt Trời.
  2. năng lượng của gió.
  3. năng lượng của sóng biển.
  4. năng lượng của dòng nước.
  5. PHẦN TỰ LUẬN: (6 điểm)

Câu 1. (1.0 điểm)

Phân biệt các ngành thực vật bằng cách hoàn thành bảng sau:

           Ngành   

Đặc

điểm

phân biêt

Rêu

Dương xỉ

Hạt trần

Hạt kín

Môi trường sống

    

Đặc điểm cấu tạo

    

Hình thức sinh sản

    

Câu 2. (2.0 điểm)

  1. a) Vai trò của rừng trong việc hạn chế lũ lụt, hạn hán như thế nào?
  2. b) Tại sao người ta nói nếu không có thực vật thì cũng có loài người?

Câu 3. (1.5 điểm)

  1. a) Kể tên các nhiên liệu thường dùng trong việc đun nấu và nêu cách dùng nhiên liệu đó an toàn, tiết kiệm.
  2. b) Từ hiểu biết về tính dễ cháy của các nhiên liệu, em hãy đề xuất một số biện pháp phòng tránh cháy nổ khi sử dụng gas để đun nấu?

Câu 4. (1.5 điểm)

  1. a) Em hãy nêu các hoạt động sử dụng năng lượng hiệu quả.
  2. b) Loại năng lượng nào đang được sử dụng phổ biến ở nước ta. Tại sao loại năng lượng đó được sử dụng phổ biến?

BÀI LÀM

................................................................................................................................................................................

................................................................................................................................................................................

................................................................................................................................................................................

................................................................................................................................................................................

................................................................................................................................................................................

................................................................................................................................................................................

................................................................................................................................................................................

................................................................................................................................................................................

................................................................................................................................................................................

................................................................................................................................................................................

................................................................................................................................................................................

................................................................................................................................................................................

................................................................................................................................................................................

................................................................................................................................................................................

................................................................................................................................................................................

................................................................................................................................................................................

................................................................................................................................................................................

................................................................................................................................................................................

................................................................................................................................................................................

................................................................................................................................................................................

................................................................................................................................................................................

................................................................................................................................................................................

................................................................................................................................................................................

................................................................................................................................................................................

................................................................................................................................................................................

TRƯỜNG THCS .........

MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II – MÔN KHTN

NĂM HỌC: 2021-2022

     

       CẤP  ĐỘ

 

Chủ đề

 

 

TÊN BÀI HỌC

NHẬN BIẾT

THÔNG HIỂU

 

VẬN DỤNG

    

 

      VẬN DỤNG CAO

TỔNG CỘNG

 

TNKQ

 

TL

 

TNKQ

 

TL

 

TNKQ

 

TL

 

TNKQ

 

TL

Phần sinh học

 

 

Đa dạng thế giới sống

 

Đa dạng nấm

3 câu

       

3

0.6 điểm

6%

Đa dạng thực vật

 

1 câu

(1đ)

  

1 câu

   

2 câu

1.2 điểm

12%

Vai trò của thực vật trong đời sống và trong tự nhiên

  

2 câu

0.5 câu

(1.5đ)

   

0.5 câu

(0.5đ)

3 câu

2.4 điểm

24%

Thực hành phân chia các nhóm thực vật

3 câu

   

1 câu

   

4 câu

0.8 điểm

8%

Phần hóa học

Oxygen và không khí & Một số vật liệu, nhiên liệu, nguyên liệu, lương thực, thực phẩm

Oxygen và không khí

1 câu

 

1 câu

     

2 câu

0.4 điểm

4%

Một số vật liệu, nhiên liệu và nguyên liệu thông dụng

   

0.5 câu

(1.0đ)

 

0.5câu

(0.5đ)

  

1 câu

1.5 điểm

15%

Một số lương thực, thực phẩm thông dụng

1 câu

 

1 câu

 

1 câu

   

3 câu

0.6 điểm

6%

Phần vật lý

Năng lượng

Các dạng năng lượng

1 câu

   

1 câu

   

2 câu

0.4 điểm

4%

Sự chuyển hóa năng lượng

  

1 câu

 

1 câu

0.5 câu

(1.0đ)

  

1.5 câu

1.4 điểm

14%

Nhiên liệu và năng lượng tái tạo

    

1 câu

  

0.5 câu

(0.5đ)

1.5 câu

0.7 điểm

7%

Tổng số câu: 24

Tổng số điểm: 10

Tỉ lệ:  100%

10 câu

2.8 điểm

28%

6 câu

3.5 điểm

35%

7 câu

2.7 điểm

27%

1 câu

1.0 điểm

10%

 
            

Thông tin tải tài liệu:

Phía trên chỉ là 1 phần, tài liệu khi tải về là file word, có nhiều hơn + đầy đủ đáp án. Xem và tải: Đề thi KHTN 6 cánh diều - Tại đây

Tài liệu khác

Chat hỗ trợ
Chat ngay