Đề thi giữa kì 2 KHTN 6 cánh diều (Đề số 5)

Ma trận đề thi, đề kiểm tra KHTN 6 cánh diều giữa kì 2 đề số 5. Cấu trúc đề thi số 5 giữa kì 2 môn khoa học tự nhiên 6 cánh diều này bao gồm: trắc nghiệm, tự luận, cấu trúc điểm và ma trận đề. Bộ tài liệu tải về là bản word, thầy cô điều chỉnh được. Hi vọng bộ đề thi này giúp ích được cho thầy cô.

PHÒNG GD & ĐT ……..                                                            Chữ kí GT1: ...........................

TRƯỜNG THCS……..                                                              Chữ kí GT2: ...........................                                               

ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II NĂM HỌC 2021 - 2022

Môn: Khoa học tự nhiên 6 – Cánh diều

 

Họ và tên: …………………………………………………. Lớp:  ………………..

Số báo danh: ……………………………………………….Phòng KT:…………..

Mã phách

Thời gian làm bài: 90 phút (Không kể thời gian phát đề)

Điểm bằng số

 

 

Điểm bằng chữ

Chữ ký của GK1

Chữ ký của GK2

Mã phách

 

  1. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (4 điểm) Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng:

Câu 1. .  Loài thực vật nào dưới đây thuộc ngành Dương xỉ?

  1. Bèo tấm
  2. Kim giao
  3. Bèo vảy ốc
  4. Bao báp

Câu 2. Đặc điểm khí hậu ở nơi có nhiều thực vật (trong rừng) là

  1. Ánh sáng yếu, gió yếu, độ ẩm cao.
  2. Khô, ánh sáng yếu.
  3. Gió mạnh, nhiệt độ cao.
  4. Nắng nhiều, gay gắt, độ ẩm cao.

Câu 3. Các đại diện của ngành Hạt kín và ngành Hạt trần có chung đặc điểm nào khiến chúng có mối quan hệ gần gũi?

  1. Đều có rễ, thân, lá thật sự
  2. Đều sống chủ yếu trên cạn
  3. Đều sinh sản bằng hạt
  4. Tất cả các phương án đều đúng

Câu 4. Những phát biểu nào dưới đây không đúng về nitơ?

  1. Ở điều kiện nhiệt độ phòng, nitơ tồn tại ở thể khí.
  2. Trong không khí, nitơ chiếm khoảng 4/5 về thể tích.
  3. Nitơ là khí không màu, không mùi.
  4. Nitơ là khí duy trì sự cháy.

Câu 5. Loại lương thực - thực phẩm nào sau đây giàu vitamin và chất khoáng?

  1. Thịt.
  2. Trứng.
  3. Gạo.
  4. Rau củ.

Câu 6. Động năng của vật là

  1. Năng lượng do vật có độ cao
  2. Năng lượng do vật bị biến dạng
  3. Năng lượng do vật có nhiệt độ
  4. Năng lượng do vật chuyển động

Câu 7. Trong những dạng năng lượng sau đây, dạng nào không phải là dạng năng lượng tái tạo?

  1. Năng lượng địa nhiệt
  2. Năng lượng từ than đá
  3. Năng lượng sinh khối
  4. Năng lượng từ gió

Câu 8. Vì sao nói Hạt kín là ngành có ưu thế lớn nhất trong các ngành thực vật?

  1. Vì chúng có hệ mạch
  2. Vì chúng sống trên cạn
  3. Vì chúng có hạt nằm trong quả
  4. Vì chúng có rễ thật

Câu 9. Fomaldehyde là một được sử dụng nhiều trong các vật liệu như gỗ dán, thảm, và xốp cách điện… và là một trong các chất gây ô nhiễm không khí trong nhà. Khi hít phải sẽ đau đầu, cảm giác nóng trong cổ họng và khó thở. Có thể sử dụng thực vật để hấp thụ lượng fomaldehyde trong nhà. Hãy xác định tên loài thực vật có thể hấp thụ fomaldehyde.

  1. Cây lan ý
  2. Cây xương rồng
  3. Cây dương xỉ
  4. Cây hồng môn

Câu 10. Cây có rễ chùm là :

  1. Cây đu đủ
  2. Ngô
  3. Cây cam
  4. Xoài

Câu 11. Úp một cốc thủy tinh lên cây nến đang cháy. Vì sao cây nến cháy yếu dần rồi tắt hẳn?

  1. Khi úp cốc lên, vì không có gió nên cây nến tắt
  2. Khi úp cốc lên, không khí trong cốc bị cháy hết nên nến tắt
  3. Khi úp cốc lên, oxygen trong cốc bị mất dần nên nến cháy yếu dần rồi tắt hẳn
  4. Khi úp cốc lên, khí oxygen và khí carbon dioxide bị cháy hết nên nến tắt

Câu 12. Phát biểu nào dưới đây không đúng:

  1. Bảo quản thực phẩm không đúng cách làm giảm chất lượng thực phẩm.
  2. Thực phẩm đóng hộp phải chú ý hạn sử dụng.
  3. Thực phẩm bị biến đổi tính chất thì không dùng được.
  4. Trong thành phần của ngô, khoai, sắn không chứa tinh bột.

Câu 13. Vật nào sau đây không có thế năng hấp dẫn, nếu chọn mốc thế năng tại mặt đất?

  1. Người ở trên câu trượt
  2. Quả táo ở trên cây
  3. Chim bay trên trời
  4. Con ốc sên bò trên đường

Câu 14. Vườn Quốc gia nào dưới đây nằm ở miền Nam của nước ta

  1. Tam Đảo
  2. Ba Vì
  3. Cát Tiên
  4. Cúc Phương

Câu 15. Ở lứa tuổi học sinh, việc làm nào sau đây là phù hợp nhất để bảo vệ sự đa dạng của thực vật?

  1. Kiểm soát chặt chẽ những cây con biến đổi gen.
  2. Tăng cường trồng rừng.
  3. Lập danh sách và phân nhóm để quản lí theo mức độ quý hiểm, bị đe dọa tuyệt chủng
  4. Tuyên truyền tới mọi người, sống thân thiện với môi trường, không hái hoa bẻ cành

Câu 16. Cho các cây: (1) lúa, (2) lạc, (3) ngô, (4) đậu tương, (5) khoai lang, (6) ca cao. Những cây thuộc nhóm cây lương thực là:

  1. (1), (3), (5).
  2. (2), (3), (4).
  3. (3), (5), (6).
  4. (1), (4), (6).

Câu 17. Cây rau mồng tơi sau khi chết đi được dùng làm :

  1. Phân bón.
  2. Thức ăn cho con người.
  3. Hồ dán.
  4. Thuốc.

Câu 18. Bệnh thiếu máu có thể là do thiếu chất khoáng nào?

  1. zinc (kẽm)
  2. iodine (iot)
  3. calcium (canxi)
  4. sắt

Câu 19. Quan sát thí nghiệm trong vẽ, sau khi buông vật 1, nó chuyển động xuống phía dưới và va chạm với vật 2, đẩy vật 2 chuyển động, chọn đáp án sai?

  1. Năng lượng ban đầu của vật 1 trong trường hợp a lớn hơn trong trường hợp b
  2. Lực do vật tác dụng lên vật 2 khi va chạm trong trường hợp a lớn hơn trong trường hợp b
  3. Năng lượng ban đầu của vật 1 trong hai trường hợp bằng nhau
  4. Cả A và B đều đúng

Câu 20. Em hãy cho biết xe máy của gia đình em hoạt động nhờ loại nhiên liệu nào?

  1. Dầu hỏa
  2. Xăng
  3. Dầu diezen
  4. Cả A, B, C đều sai
  5. PHẦN TỰ LUẬN: (6 điểm)

Câu 1. (1.0 điểm)

Hãy nêu vai trò của thực vật với đời sống con người.

Câu 2. (2.0 điểm)

  1. a) Em hãy nêu vai trò và tác hại của nấm đối với con người?
  2. b) Tại sao khi muốn gây mốc trắng người ta chỉ cần để cơm hoặc bánh mì ở nhiệt độ trong phòng có thể vẩy thêm ít nước?

Câu 3. (1.5 điểm)

  1. a) Tại sao chúng ta cần sử dụng nhiên liệu an toàn, hiệu quả, đảm bảo sự phát triển bền vững?
  2. b) Khi con người sử dụng nhiên liệu hoá thạch, môi trường sẽ bị ảnh hưởng như thế nào? Cho ví dụ?

Câu 4. (1.5 điểm)

  1. a) Em hãy nêu thực trạng sử dụng các nguồn năng lượng hiện nay.
  2. b) Việc sử dụng năng lượng mặt trời thay thế cho năng lượng hóa thạch có những ưu và nhược điểm gì?

BÀI LÀM

................................................................................................................................................................................

................................................................................................................................................................................

................................................................................................................................................................................

................................................................................................................................................................................

................................................................................................................................................................................

TRƯỜNG THCS .........

MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II – MÔN KHTN

NĂM HỌC: 2021-2022

     

       CẤP  ĐỘ

 

Chủ đề

 

 

TÊN BÀI HỌC

NHẬN BIẾT

THÔNG HIỂU

 

VẬN DỤNG

    

 

      VẬN DỤNG CAO

TỔNG CỘNG

 

TNKQ

 

TL

 

TNKQ

 

TL

 

TNKQ

 

TL

 

TNKQ

 

TL

Phần sinh học

 

 

Đa dạng thế giới sống

 

Đa dạng nấm

0.5 câu

(0.5đ)

0.5 câu

(1.5đ)

1

2.0 điểm

20%

Đa dạng thực vật

1 câu

1 câu

(1đ)

1 câu

1 câu

4 câu

1.6 điểm

16%

Vai trò của thực vật trong đời sống và trong tự nhiên

1 câu

1 câu

1 câu

3 câu

0.6 điểm

6%

Thực hành phân chia các nhóm thực vật

1 câu

1 câu

2 câu

4 câu

0.8 điểm

8%

Phần hóa học

Oxygen và không khí & Một số vật liệu, nhiên liệu, nguyên liệu, lương thực, thực phẩm

Oxygen và không khí

1 câu

1 câu

2 câu

0.4 điểm

4%

Một số vật liệu, nhiên liệu và nguyên liệu thông dụng

0.5 câu

(0.5 đ)

0.5 câu

(1.0đ)

1 câu

1.5 điểm

15%

Một số lương thực, thực phẩm thông dụng

1 câu

1 câu

1 câu

3 câu

0.6 điểm

6%

Phần vật lý

Năng lượng

Các dạng năng lượng

1 câu

1 câu

1 câu

3 câu

0.6 điểm

6%

Sự chuyển hóa năng lượng

0.5 câu

(0.5 đ)

0.5 câu

(1đ)

1 câu

1.5 điểm

15%

Nhiên liệu và năng lượng tái tạo

1 câu

1 câu

2 câu

0.4 điểm

4%

Tổng số câu: 24

Tổng số điểm: 10

Tỉ lệ:  100%

8.5 câu

2.9 điểm

29%

7 câu

3.2 điểm

32%

8 câu

2.9 điểm

29%

0.5 câu

1.0 điểm

10%

            

Thông tin tải tài liệu:

Phía trên chỉ là 1 phần, tài liệu khi tải về là file word, có nhiều hơn + đầy đủ đáp án. Xem và tải: Đề thi KHTN 6 cánh diều - Tại đây

Tài liệu khác

Chat hỗ trợ
Chat ngay