Đề thi giữa kì 2 lịch sử 11 cánh diều (Đề số 3)

Ma trận đề thi, đề kiểm tra Lịch sử 11 cánh diều giữa kì 2 đề số 3. Cấu trúc đề thi số 3 giữa kì 2 môn Lịch sử 11 cánh diều này bao gồm: trắc nghiệm, tự luận, cấu trúc điểm và ma trận đề. Bộ tài liệu tải về là bản word, thầy cô có thể điều chỉnh được. Hi vọng bộ đề thi này giúp ích được cho thầy cô.

PHÒNG GD & ĐT ……………….

Chữ kí GT1: ...........................

TRƯỜNG THPT……………….

Chữ kí GT2: ...........................

 

ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 2

MÔN: LỊCH SỬ 11 – CÁNH DIỀU

NĂM HỌC: 2023 - 2024

Thời gian làm bài: 45 phút (Không kể thời gian phát đề)

Họ và tên: ……………………………………  Lớp:  ………………..

Số báo danh: …………………………….……Phòng KT:…………..

Mã phách

Điểm bằng số

 

 

 

 

Điểm bằng chữ

Chữ ký của GK1

Chữ ký của GK2

Mã phách

 

  1. PHẦN TRẮC NGHIỆM (6,0 điểm)

    Hãy khoanh tròn vào chữ in hoa trước câu trả lời đúng:

Câu 1. Lê Thánh Tông tiến hành cải cách trong bối cảnh lịch sử như thế nào?

  1. Nội bộ triều đình Lê sơ có nhiều mâu thuẫn và biến động.
  2. Tầng lớp quý tộc suy thoái, không còn giữ kỉ cương, phép nước.
  3. Tình trạng phe cánh trong triều, sự lộng quyền của một bộ phận công thần được khắc phục.
  4. Nhân dân tập trung khai hoang. Nhà nước thúc đẩy quá trình mở rộng lãnh thổ.

Câu 2. Điều luật dưới đây nằm trong bộ luật nào?

“Người con gái hứa gả chồng mà chưa thành hôn nếu người con trai bị ác tật hay phạm tội hoặc phá tán gia sản thì cho phép người con gái kêu quan mà trả lại đồ lễ. Nếu người con gái bị ác tật hay phạm tội thì không phải trả lại đồ lễ, trái luật bị phạt 80 trượng”

A. Quốc triều hình luật.

B. Hình thư.

C. Hình luật.

D. Hoàng Việt luật lệ.

Câu 3. Những biến đổi lớn nổi bật trong đời sống kinh tế, văn hóa của Đại Việt từ cuộc cải cách của vua Lê Thánh Tông là:

  1. Sự thịnh đạt của nền kinh tế hàng hóa và sự phổ cập của tư tưởng Nho giáo.
  2. Sự phát triển của nền kinh tế làng xã và sự phổ biến của tư tưởng Nho giáo.
  3. Sự phát triển của nền kinh tế tiểu nông và sự thống trị của tư tưởng Nho giáo.
  4. Sự phồn thịnh của nền kinh tế nông nghiệp và sự thống trị của tư tưởng Nho giáo.

Câu 4. Cơ quan có nhiệm vụ tham mưu, tư vấn cho nhà vua các vấn đề chiến lược về quân sự, quốc phòng, an ninh, việc bang giao là:

A. Hàn lâm viện.

B. Nội các.

C. Đô sát viện.

D. Cơ mật viện.

Câu 5. Vua Minh Mạng quyết định bỏ Bắc Thành và Gia Định Thành, chia cả nước thành các tỉnh, phủ vào thời gian nào?

A. Năm 1813 – 1823.

B. Năm 1824 – 1825.

C. Năm 1831 – 1832.

D. Năm 1832 – 1833.

Câu 6. Cuộc cải cách của vua Minh Mạng để lại những di sản quan trọng trong nền hành chính quốc gia thời kì cận – hiện đại, đặc biệt là cấu trúc phân cấp hành chính địa phương:

A. Tỉnh, phủ, xã.

B. Tỉnh, huyện xã.

C. Huyện, tổng, xã.

D. Tỉnh, huyện, phủ.

Câu 7. Dưới thời vua Minh Mạng, các cơ quan chuyên môn quan trọng trong triều đình tiếp tục được kiện toàn hoàn chỉnh về:

  1. Quyền lực và chức năng.
  2. Cơ cấu tổ chức và trách nhiệm.
  3. Chức năng, nhiệm vụ và cơ cấu tổ chức.
  4. Nhiệm vụ và quyền hành.

Câu 8. Trước cải cách Minh Mạng, quyền lực của nhà vua và triều đình bị hạn chế biểu hiện điều gì?

  1. Bộ máy chính quyền Gia Long còn non trẻ.
  2. Bộ máy chính quyền thời Gia Long thiếu thống nhất, đồng bộ và tập trung.
  3. Bộ máy chính quyền những năm đầu thời Minh Mạng chưa chặt chẽ.
  4. Bộ máy chính quyền những năm đầu thời Minh Mạng chủ yếu do địa phương giám sát.

Câu 9. Nội dung nào dưới đây không đúng khi nói về kết quả cuộc cải cách của vua Lê Thánh Tông?

  1. Đưa tới sự xác lập của thể chế quân chủ chuyên chế trung ương tập quyền mang tính quan liêu theo đường lối pháp trị.
  2. Bộ máy nhà nước thời Lê sơ trở nên hoàn chỉnh, chặt chẽ.
  3. Đời sống kinh tế, xã hội, văn hóa của Đại Việt có những biến đổi lớn.
  4. Phật giáo từng bước trở thành ý thức hệ tư tưởng chủ đạo của xã hội Đại Việt.

Câu 10. Bộ máy hành chính cấp địa phương dưới thời vua Lê Thánh Tông gồm các cấp nào?

  1. Đạo – phủ – huyện – xã – thôn.
  2. Đạo – phủ – huyện –  hương – xã.
  3. Đạo thừa tuyên – phủ – huyện – châu – xã.
  4. Đạo – phủ – huyện –  châu – xã.

Câu 11. Vì sao ở thế kỉ XV, Đại Việt đạt được nhiều thành tựu nổi bật về văn hóa, giáo dục?

  1. Thời kì này có nhiều danh nhân văn hóa nổi tiếng.
  2. Chính sách, biện pháp quan tâm tích cực của nhà nước.
  3. Nền kinh tế hàng hóa phát triển nhanh chóng.
  4. Tiếp thu tiến bộ của văn hóa Ấn Độ và Trung Hoa.

Câu 12. Cuộc cải cách của vua Minh Mạng được tiến hành trên cơ sở nào sau đây?

  1. Kế thừa mô hình của các triều đại trước, kết hợp với việc học tập có cải biến mô hình của nhà Minh và nhà Thanh (Trung Quốc).
  2. Kế thừa mô hình của các triều đại trước, kết hợp với việc học tập có cải biến mô hình của nhà Đường và nhà Minh (Trung Quốc).
  3. Học tập có cải biến mô hình của nhà Tống và nhà Thanh (Trung Quốc), đồng thời kế thừa mô hình của các triều đại trước.
  4. Học tập có cải biến mô hình của nhà Tống và nhà Thanh (Trung Quốc), đồng thời kế thừa mô hình của các triều đại trước.

Câu 13. Hệ thống cơ quan chủ chốt của triều đình dưới thời vua Minh Mạng?

  1. Nội các, Đô sát viện, Cơ mật viện, Lục bộ, Lục khoa, Lục tự và các cơ quan chuyên môn.
  2. Nội các, Đô sát viện, Cơ mật viện.
  3. Lục bộ, Lục khoa, Lục tự và các cơ quan chuyên môn.
  4. Hàn Lâm viện, Cơ mật viện, Nội các, Đô sát viện.

Câu 14. Sau khi lên ngôi, vua Lê Thánh Tông đã từng bước tiến hành cải cách nhằm mục đích:

  1. Tăng cường quyền lực của hoàng đế và củng cố bộ máy nhà nước.
  2. Củng cố và hoàn thiện một bước mới nền quân chủ phong kiến chuyên chế.
  3. Biến nước ta trở thành một quốc gia hùng cường và lớn mạnh trong khu vực.
  4. Xây dựng hệ thống phòng thủ nhằm bảo vệ chủ quyền quốc gia.

Câu 15. Lĩnh vực trọng tâm trong cải cách của vua Minh Mạng (nửa đầu thế kỉ XIX) là:

A. Kinh tế.

B. Chính trị.

C. Văn hóa.

D. Hành chính.

Câu 16. Đoạn tư liệu dưới đây có nội dung gì?

“Cuộc cải cách của vua Lê Thánh Tông khiến cho quan to, quan nhỏ đều ràng buộc với nhau. Chức trọng, chức khinh cùng kiềm chế lẫn nhau. Uy quyền không bị lợi dụng, thế nước vậy là khó lay”.

(Ngô Sỹ Liên, Đại Việt sử kí toàn thư, Tập II, Sdd, tr.454).

  1. Là một kết quả của biện pháp cải cách bộ máy hành chính dưới thời Lê Thánh Tông với mục tiêu cao nhất là tăng cường, củng cố quyền lực tối cao của vua, góp phần củng cố chế độ quân chủ chuyên chế trung ương tập quyền dưới triều Lê sơ.
  2. Các cơ quan kiểm soát quyền lực lẫn nhau, tăng cường và ràng buộc về trách nhiệm.
  3. Cuộc cải cách làm chuyển biến toàn bộ các hoạt động của quốc gia, tạo cơ sở cho Vương triều Lê sơ phát triển vững mạnh, đất nước hưng thịnh.
  4. Các chức danh được quy định rõ ràng, hệ thống giám sát được tăng cường, hạn chế sự tập trung quyền lực dẫn đến nguy cơ cát cứ.

Câu 17. Từ thực tiễn cuộc cải cách của Minh Mạng nửa đầu XIX, Việt Nam có thể rút ra biện pháp nào sau đây để giảm bớt những tiêu cực trong nền hành chính nhà nước hiện nay?

A. Phép “hồi tỵ”.

B. Án sát sứ ty.

C. Đốc học.

D. Lưu quan.

Câu 18. Phương thức tuyển chọn quan lại chủ yếu dưới thời vyua Lê Thánh Tông là gì?

A. Khoa cử.

B. Tiến cử.

C. Ứng cử.

D. Tập ấm.

Câu 19. Điểm khác biệt căn bản trong nội dung cuộc cải cách của Minh Mạng nửa đầu XIX so với cuộc cải cách Lê Thánh Tông thế kỉ XV là gì?

  1. Đứng đầu tỉnh là Tổng đốc, Tuần phủ.
  2. Việc quản lí nhà nước từ trung ương đến địa phương.
  3. Chia cả nước làm 30 tỉnh và 1 phủ Thừa Thiên.
  4. Địa phương hoạt động theo sự điều hành của triều đình.

Câu 20. Đâu không phải là chính sách của vua Minh Mạng với vùng dân tộc thiểu số phía bắc?

  1. Đặt lưu quan (quan lại người Kinh).
  2. Thiết lập chế độ thổ quan và quyền thế tập của các tù trưởng.
  3. Thiết lập cấp tổng như miền xuôi.
  4. Đổi các bản, sách, động thành xã.

Câu 21. Sau cuộc cải cách của vua Lê Thánh Tông, ruộng đất công cho quan lại, binh lính, dân đinh, người tàn tật, phụ nữ góa, trẻ mồ côi,…được phân chia theo chính sách nào?

A. Lộc điền.

B. Tịch điền.

C. Chia đều ruộng đất.

D. Quân điền.

Câu 22. Lê Thánh Tông tiến hành cải cách tổ chức bộ máy chính quyền ở trung ương theo hướng:

  1. Giải thể hệ thống cơ quan chuyên môn, tập trung quyền lực vào hoàng đế.
  2. Bổ sung hệ thống cơ quan trung gian, tập trung quyền lực vào hoàng đế.
  3. Hoàn thiện hệ thống cơ quan, tập trung quyền lực vào các bộ, khoa, tự.
  4. Hoàn thiện hệ thống cơ quan, tập trung quyền lực vào nhà vua.

Câu 23. “Lấy chữ lễ, nghĩa, liêm, sĩ mà dạy dân, khiến cho dân hướng về chữ nhân, chữ nhường, bỏ hết lòng gian phi, để cho dân được an cư, lạc nghiệp, giàu có và đông đúc”. Đây là quan điểm của Lê Thánh Tông về:

  1. Rèn luyện đạo đức cho đội ngũ quan lại.
  2. Tuyển chọn nhân tài.
  3. Giáo huấn đội ngũ quân thường trực.
  4. Ý niệm về trách nhiệm của vương quân.

Câu 24. Cơ cấu bộ máy nhà nước gọn nhẹ, tổ chức chặt chẽ, vận hành thống nhất từ trung ương đến địa phương. Đó là:

A. Ý nghĩa của cải cách Minh Mạng.

B. Nhiệm vụ của cải cách Minh Mạng.

C. Kết quả của cải cách Minh Mạng.

D. Bài học của cải cách Minh Mạng.

  1. PHẦN TỰ LUẬN (4,0 điểm)

Câu 1 (3,0 điểm)

  1. Nêu bối cảnh lịch sử của cuộc cải cách Minh Mạng.
  2. Nêu nhận xét về cuộc cải cách hành chính của vua Minh Mạng.

Câu 2 (1,0 điểm). Nêu một số bài học có thể vận dụng, kế thừa từ cuộc cải cách của vua Lê Thánh Tông (thế kỉ XV) trong công cuộc xây dựng và phát triển đất nước hiện nay.

BÀI LÀM

…………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………

 

BÀI LÀM:

         ………………………………………………………………………………………....

         …………………………………………………………………………………………

         …………………………………………………………………………………………

         …………………………………………………………………………………………

         …………………………………………………………………………………………

         …………………………………………………………………………………………

         …………………………………………………………………………………………

    

Thông tin tải tài liệu:

Phía trên chỉ là 1 phần, tài liệu khi tải về là file word, có nhiều hơn + đầy đủ đáp án. Xem và tải: Đề thi lịch sử 11 cánh diều - Tại đây

Tài liệu khác

Tài liệu của bạn

Tài liệu môn khác

Tài liệu mới cập nhật

Chat hỗ trợ
Chat ngay