Đề thi giữa kì 2 lịch sử và địa lí 5 chân trời sáng tạo (Đề số 5)
Ma trận đề thi, đề kiểm tra Lịch sử và Địa lí 5 chân trời sáng tạo Giữa kì 2 Đề số 5. Cấu trúc đề thi số 5 giữa kì 2 môn Lịch sử Địa lí 5 chân trời này bao gồm: trắc nghiệm, tự luận, hướng dẫn chấm điểm, bảng ma trận, bảng đặc tả. Bộ tài liệu tải về là bản word, thầy cô có thể điều chỉnh được. Hi vọng bộ đề thi này giúp ích được cho thầy cô.
Xem: => Giáo án lịch sử và địa lí 5 chân trời sáng tạo
PHÒNG GD & ĐT ………………. | Chữ kí GT1: ........................... |
TRƯỜNG TIỂU HỌC…………... | Chữ kí GT2: ........................... |
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 2
LỊCH SỬ ĐỊA LÍ 5 – CHÂN TRỜI SÁNG TẠO
NĂM HỌC: 2024 - 2025
Thời gian làm bài: 60 phút (Không kể thời gian phát đề)
Họ và tên: …………………………………… Lớp: ……………….. Số báo danh: …………………………….……Phòng KT:………….. | Mã phách |
"
Điểm bằng số
| Điểm bằng chữ | Chữ ký của GK1 | Chữ ký của GK2 | Mã phách |
ĐỀ BÀI
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (7,0 điểm)
Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng:
Câu 1 (0,5 điểm). Ai là người lãnh đạo cuộc khởi nghĩa Lam Sơn?
A. Trần Quốc Tuấn. | B. Lê Lợi. |
C. Ngô Quyền. | D. Phạm Ngũ Lão. |
Câu 2 (0,5 điểm). Gia Long định đô ở đâu?
A. Phú Xuân. | B. Hoa Lư. | C. Thăng Long. | D. Đại La. |
Câu 3 (0,5 điểm). Cách mạng tháng Tám năm 1945 là:
A. Một bước tiến quan trọng của nền kinh tế nước nhà.
B. Thắng lợi vĩ đại của dân tộc ta.
C. Giải phóng một nghìn năm đô hộ.
D. Thắng lợi quan trọng trên con đường giải phóng dân tộc.
Câu 4 (0,5 điểm). Chiến dịch Điện Biên Phủ diễn ra làm mấy đợt?
A. Hai đợt. | B. Ba đợt. | C. Bốn đợt. | D. Năm đợt. |
Câu 5 (0,5 điểm). Nội dung nào sau đây không đúng khi nói về chiến dịch Hồ Chí Minh?
A. Cuối tháng 3 – 1975, Bộ Chính trị quyết mở chiến dịch giải phóng Sài Gòn – Gia Định.
B. Chiến dịch giải phóng Sài Gòn – Gia Định với tên gọi chiến dịch Hồ Chí Minh.
C. Ngày 26 – 4 – 1975, Chiến dịch Hồ Chí Minh chính thức bắt đầu.
D. Sáu cánh quân Giải phóng đồng loạt tiến công địch từ bên ngoài vào trung tâm Sài Gòn.
Câu 6 (0,5 điểm). Thời kì Đổi mới giúp gì cho nhân dân?
A. Giúp đời sống vật chất và tinh thần của người dân được nâng cao.
B. Giúp lượng sản xuẩ hàng hóa ổn định hơn.
C. Giúp cho nhân dân có công việc ổn định.
D. Giúp mọi người có tinh thần tăng gia sản xuất.
Câu 7 (0,5 điểm). Nước Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa nằm ở:
A. Phía đông của Châu Á. | C. Phía bắc của Châu Á. |
B. Phía tây của Châu Á. | D. Phía nam của Châu Á. |
Câu 8 (0,5 điểm). Đâu là ý không đúng về đặc điểm dân cư của Lào?
A. Dân số của Lào không lớn.
B. Dân cư phân bố khá thưa thớt và không đều.
C. Phần lớn dân cư là dân tộc Mông.
D. Mật độ dân số khoảng 32 người/km2.
Câu 9 (0,5 điểm). Một số công trình kiến trúc nổi bật ở Cam-pu-chia là:
A. Ăng-co Vát, Ăng-co Thom.
B. Chùa Phra Keo, Tượng đài độc lập Phnôm Pênh.
C. Tượng đài các chiến sĩ tình nguyện Việt Nam, That Luang.
D. Khải Hoàn Môn Pa-tu-xay Ga-te, Công viên tượng Phật.
Câu 10 (0,5 điểm). Ý nào sau đây không đúng khi nói về Sự ra đời của ASEAN?
A. Thành lập với mong muốn có một tổ chức liên minh khu vực để cùng hợp tác và phát triển.
B. Được thành lập tại Băng Cốc (Thái Lan).
C. Ban đầu, Hiệp hội có sự tham gia của 5 quốc gia.
D. Lào và Mi-an-ma được kết nạp vào năm 1996.
Câu 11 (0,5 điểm). Khu vực Đông Nam Á gồm bao nhiêu quốc gia?
A. 10 quốc gia. | C. 13 quốc gia. |
B. 11 quốc gia. | D. 14 quốc gia. |
Câu 12 (0,5 điểm). Cánh đồng Chum ở đâu?
A. Cao nguyên Xiêng Khoảng. | B. Cao nguyên Tà Ôi. |
C. Cao nguyên Hủa Phan. | D. Cao nguyên Bô-lô-ven. |
Câu 13 (0,5 điểm). Đâu là cuộc khởi nghĩa lớn và tiêu biểu nhất trong phong trào Cần vương?
A. Khởi nghĩa Trương Định. | B. Khởi nghĩa Hùng Lĩnh. |
C. Khởi nghĩa Hương Khê. | D. Khởi nghĩa Bãi Sậy. |
Câu 14 (0,5 điểm). Ngày 30 – 4 – 1975, hai chiếc xe tăng 843 và 390 do ai chỉ huy tiến vào Dinh Độc Lập?
A. Hoàng Văn Thái và Vương Thừa Vũ.
B. Võ Nguyên Giáp và Lê Hồng Phong.
C. Bùi Quang Thận và Vũ Đăng Toàn.
D. Hoàng Minh Thảo và Trần Đăng Ninh.
B. PHẦN TỰ LUẬN (3,0 điểm)
Câu 1 (1,0 điểm). Em hãy trình bày những nét chính về công cuộc xây dựng đất nước dưới triều Nguyễn.
Câu 2 (1,0 điểm). Em hãy kể tên một số công trình tiêu biểu của Lào.
Câu 3 (1,0 điểm). Em hãy trình bày sự ra đời của Hiệp hội các quốc gia Đông Nam Á (ASEAN).
BÀI LÀM:
…………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
TRƯỜNG TIỂU HỌC ............................
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 2 (2024 - 2025)
MÔN: LỊCH SỬ ĐỊA LÍ – CHÂN TRỜI SÁNG TẠO
Chủ đề/ Bài học | Mức độ | Tổng số câu | Điểm số | ||||||
Mức 1 Nhận biết | Mức 2 Kết nối | Mức 3 Vận dụng | |||||||
TN | TL | TN | TL | TN | TL | TN | TL | ||
Bài 11. Khởi nghĩa Lam Sơn và Triều Hậu Lê | 1 | 0,5 | |||||||
Bài 12. Triều Nguyễn | 1 | 1 | 1 | 2,0 | |||||
Bài 13. Cách mạng tháng Tám năm 1945 | 1 | 0,5 | |||||||
Bài 14. Chiến dịch Điện Biên Phủ năm 1954 | 1 | 1 | 1,0 | ||||||
Bài 15. Chiến dịch Hồ Chí Minh năm 1975 | 1 | 1 | 1,0 | ||||||
Bài 16. Đất nước đổi mới | 1 | 1 | 1,0 | ||||||
Bài 17. Nước Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa | 1 | 0,5 | |||||||
Bài 18. Nước Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Lào | 1 | 1 | 1 | 2,0 | |||||
Bài 19. Vương quốc Cam-pu-chia | 1 | 1 | 1,0 | ||||||
Bài 20. Hiệp hội các quốc gia Đông Nam Á (ASEAN) | 1 | 1 | 1 | 2,0 | |||||
Tổng số câu TN/TL | 8 | 1 | 4 | 2 | 2 | 0 | 14 | 2 | 10,0 |
Điểm số | 4,0 | 1,0 | 2,0 | 2,0 | 1,0 | 0 | 7,0 | 3,0 | 10,0 |
Tổng số điểm | 5,0 50% | 4,0 40% | 1,0 10% | 10,0 100% | 10,0 100% |
TRƯỜNG TIỂU HỌC ............................
BẢN ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 2 (2024 - 2025)
MÔN: LỊCH SỬ ĐỊA LÍ 5 – CHÂN TRỜI SÁNG TẠO
Nội dung | Mức độ | Yêu cầu cần đạt | Số câu TL/ Số câu hỏi TN | Câu hỏi | ||
TN (số câu) | TL (số câu) | TN | TL | |||
Bài 11. Khởi nghĩa Lam Sơn và triều Hậu Lê. | Nhận biết | Trình bày được những nét chính về khởi nghĩa Lam Sơn. | 1 | C1 | ||
Bài 12. Triều Nguyễn | Nhận biết | Trình bày được những nét chính về lịch sử Việt Nam thời Nguyễn. | 1 | C2 | ||
Kết nối | Giới thiệu được các nhân vật lịch sử tiêu biểu và công cuộc xây dựng đất nước Triều Nguyễn | 1 | 1 | C13 | C1 (TL) | |
Bài 13. Cách mạng tháng Tám năm 1945 | Nhận biết | Nhận diện được sự kiện lịch sử liên quan đến Cách mạng tháng Tám. | 1 | C3 | ||
Bài 14. Chiến dịch Điện Biên Phủ năm 1954 | Nhận biết | Nêu được diễn biến chính của chiến dịch Điện Biên Phủ năm 1954. | 1 | C4 | ||
Kết nối | Trình bày lại được diễn biến chính của chiến dịch Điện Biên Phủ | |||||
Bài 15. Chiến dịch Hồ Chí Minh năm 1975 | Kết nối | Trình bày những nội dung chính về diễn biến của chiến dịch Hồ Chí Minh. | 1 | C5 | ||
Vận dụng | Kể lại được một số câu chuyện về Chiến dịch Hồ Chí Minh. | 1 | C14 | |||
Bài 16. Đất nước Đổi mới | Kết nối | Nêu được một số thành tựu | 1 | C6 | ||
Nhận biết | Kể tên một số đồ vật thời bao cấp. |
| ||||
Bài 17. Nước Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa | Nhận biết | Nêu một số nét chính về điều kiện tự nhiên của Trung Quốc. | 1 | C7 | ||
Bài 18. Nước Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Lào | Kết nối | Nêu một số thành tựu tiêu biểu của Lào | 1 | 1 | C8 | C2 (TL) |
Vận dụng | Sưu tầm, giới thiệu một số thành tựu tiêu biểu của Lào. | C12 | ||||
Bài 19. Vương quốc Cam-pu-chia | Nhận biết | Kể tên một số thành tựu tiêu biểu của Cam-pu-chia. | 1 | C9 | ||
Kết nối | Mô tả được đặc điểm dân cư của Cam-pu-chia. | |||||
Bài 20. Hiệp hội các quốc gia Đông Nam Á | Nhận biết | Nêu được vị trí, tên gọi của các quốc gia Đông Nam Á. | 1 | C11 | ||
Kết nối | Trình bày sự ra đời của ASEAN và nhận xét về vai trò của ASEAN. | 1 | C10 | C3 (TL) |